Bạn biết đến thép hộp Lê Phan Gia nhờ chất lượng sản phẩm vượt trội, sự đa dạng về quy cách, chủng loại cũng như mức giá cạnh tranh. Bạn đang cần mua sắt hộp Lê Phan Gia cho công trình của mình và đang tìm hiểu giá tại các đại lý để đưa ra lựa chọn tốt nhất. Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp bảng giá thép hộp Lê Phan Gia đầy đủ quy cách để bạn tham khảo.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép hộp Lê Phan Gia chính hãng, đa dạng quy cách với mức giá cạnh tranh. Chúng tôi tự tin về chất lượng sản phẩm và mang lại lợi ích tốt nhất khách hàng khi sử dụng sắt hộp Lê Phan Gia tại Tôn Thép Mạnh Hà. Nếu bạn đang cần báo giá thép hộp Lê Phan Gia, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất.
Chúng tôi gửi tới quý khách hàng bảng giá các sản phẩm gồm:
- Gia công bề mặt: đen, mạ kẽm
- Mác thép: 08YU, GOST 1050-88, 08KΠ, SS400, SS490, Q235, Q195, JIS G3131, JIS G3141, SAE 1006, SAE 1008, SPHT1, SPCC, SPHC….
- Quy cách:
- Thép hộp vuông: 14×14 mm – 100×100 mm
- Thép hộp chữ nhật: 10×20 mm – 60×120 mm
- Độ dày thành thép: 0.8 – 1.8 mm
- Độ dài cây thép tiêu chuẩn: 6m
Báo giá thép hộp Lê Phan Gia cập nhật 10/2024
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất đến quý khách hàng. Bảng giá bao gồm giá thép hộp vuông, chữ nhật đen, mạ kẽm sản xuất tại nhà máy thép Lê Phan Gia. Hy vọng bảng giá sắt hộp Lê Phan Gia sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn trong việc tìm kiếm đại lý phù hợp nhất.
Đơn giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà bao gồm:
- Giá thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia từ: 27.000 – 369.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia từ: 30.000 – 408.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp vuông đen Lê Phan Gia từ: 24.000 – 410.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia từ: 27.000 – 454.000 đồng/cây 6m
1/ Bảng giá sắt hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia
Loại hàng | Độ dày | Giá thành VNĐ/ cây |
---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 27.590 |
Vuông 14 | 1 | 31.310 |
Vuông 14 | 1,1 | 35.185 |
Vuông 14 | 1,2 | 39.060 |
Vuông 14 | 1,3 | 42.780 |
Vuông 16 | 0,9 | 32.705 |
Vuông 16 | 1 | 37.200 |
Vuông 16 | 1,1 | 41.695 |
Vuông 16 | 1,2 | 46.190 |
Vuông 20 | 0,9 | 40.145 |
Vuông 20 | 1 | 45.725 |
Vuông 20 | 1,1 | 51.305 |
Vuông 20 | 1,2 | 56.885 |
Vuông 20 | 1,3 | 62.465 |
Vuông 20 | 1,4 | 66.805 |
Vuông 20 | 1,4 | 69.595 |
Vuông 25 | 0,9 | 50.840 |
Vuông 25 | 1 | 57.815 |
Vuông 25 | 1,1 | 64.945 |
Vuông 25 | 1,2 | 71.920 |
Vuông 25 | 1,3 | 79.050 |
Vuông 25 | 1,4 | 84.630 |
Vuông 25 | 1,4 | 88.195 |
Vuông 25 | 1,8 | 109.430 |
Vuông 30 | 0,9 | 61.535 |
Vuông 30 | 1 | 70.060 |
Vuông 30 | 1,1 | 78.585 |
Vuông 30 | 1,2 | 87.110 |
Vuông 30 | 1,3 | 95.635 |
Vuông 30 | 1,35 | 102.455 |
Vuông 30 | 1,4 | 106.795 |
Vuông 30 | 1,8 | 128.185 |
Vuông 30 | 2 | 132.370 |
Vuông 40 | 1 | 94.395 |
Vuông 40 | 1,1 | 105.865 |
Vuông 40 | 1,2 | 117.490 |
Vuông 40 | 1,3 | 128.960 |
Vuông 40 | 1,4 | 138.105 |
Vuông 40 | 1,4 | 143.995 |
Vuông 40 | 1,8 | 178.405 |
Vuông 50 | 1,2 | 147.715 |
Vuông 50 | 1,3 | 162.285 |
Vuông 50 | 1,4 | 173.910 |
Vuông 50 | 1,4 | 181.040 |
Vuông 50 | 1,8 | 217.310 |
Vuông 50 | 1,8 | 224.595 |
Vuông 60 | 1,2 | 178.095 |
Vuông 60 | 1,4 | 218.240 |
Vuông 60 | 1,8 | 270.630 |
Vuông 75 | 1,2 | 223.510 |
Vuông 75 | 1,4 | 273.885 |
Vuông 75 | 1,8 | 343.945 |
Vuông 90 | 1,4 | 329.685 |
Vuông 90 | 1,8 | 408.735 |
Vuông 100 | 1,4 | 366.730 |
Vuông 100 | 1,8 | 454.770 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm chính xác nhất.
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia
Loại hàng | Độ dày | Giá thành (VNĐ/ cây) |
---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 30.535 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 34.720 |
Hộp 10x20 | 1 | 38.905 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 43.245 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 40.145 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 45.725 |
Hộp 13x26 | 1 | 51.305 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 56.885 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 62.465 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 69.595 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 61.535 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 70.060 |
Hộp 20x40 | 1 | 78.585 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 87.110 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 95.635 |
Hộp 20x40 | 1,25 | 102.455 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 106.795 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 132.370 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 77.500 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 88.350 |
Hộp 25x50 | 1 | 99.045 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 109.895 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 120.590 |
Hộp 25x50 | 1,25 | 129.270 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 134.695 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 166.935 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 93.620 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 106.640 |
Hộp 30x60 | 1 | 119.660 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 132.680 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 145.545 |
Hộp 30x60 | 1,25 | 155.930 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 162.440 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 201.500 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 125.705 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 143.220 |
Hộp 40x80 | 1 | 160.580 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 178.095 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 195.455 |
Hộp 40x80 | 1,25 | 209.560 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 218.240 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 270.630 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 223.510 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 245.520 |
Hộp 50x100 | 1,25 | 269.545 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 273.885 |
Hộp 50x100 | 1,55 | 328.755 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 344.100 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 329.685 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 408.735 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm chính xác nhất.
3/ Bảng giá sắt hộp vuông đen Lê Phan Gia
Loại hàng | Độ dày | Giá thành VNĐ/ cây |
---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 24.920 |
Vuông 14 | 1 | 28.280 |
Vuông 14 | 1,1 | 31.780 |
Vuông 14 | 1,2 | 35.280 |
Vuông 14 | 1,3 | 38.640 |
Vuông 16 | 0,9 | 29.540 |
Vuông 16 | 1 | 33.600 |
Vuông 16 | 1,1 | 37.660 |
Vuông 16 | 1,2 | 41.720 |
Vuông 20 | 0,9 | 36.260 |
Vuông 20 | 1 | 41.300 |
Vuông 20 | 1,1 | 46.340 |
Vuông 20 | 1,2 | 51.380 |
Vuông 20 | 1,3 | 56.420 |
Vuông 20 | 1,4 | 60.340 |
Vuông 20 | 1,4 | 62.860 |
Vuông 25 | 0,9 | 45.920 |
Vuông 25 | 1 | 52.220 |
Vuông 25 | 1,1 | 58.660 |
Vuông 25 | 1,2 | 64.960 |
Vuông 25 | 1,3 | 71.400 |
Vuông 25 | 1,4 | 76.440 |
Vuông 25 | 1,4 | 79.660 |
Vuông 25 | 1,8 | 98.840 |
Vuông 30 | 0,9 | 55.580 |
Vuông 30 | 1 | 63.280 |
Vuông 30 | 1,1 | 70.980 |
Vuông 30 | 1,2 | 78.680 |
Vuông 30 | 1,3 | 86.380 |
Vuông 30 | 1,35 | 92.540 |
Vuông 30 | 1,4 | 96.460 |
Vuông 30 | 1,8 | 115.780 |
Vuông 30 | 2 | 119.560 |
Vuông 40 | 1 | 85.260 |
Vuông 40 | 1,1 | 95.620 |
Vuông 40 | 1,2 | 106.120 |
Vuông 40 | 1,3 | 116.480 |
Vuông 40 | 1,4 | 124.740 |
Vuông 40 | 1,4 | 130.060 |
Vuông 40 | 1,8 | 161.140 |
Vuông 50 | 1,2 | 133.420 |
Vuông 50 | 1,3 | 146.580 |
Vuông 50 | 1,4 | 157.080 |
Vuông 50 | 1,4 | 163.520 |
Vuông 50 | 1,8 | 196.280 |
Vuông 50 | 1,8 | 202.860 |
Vuông 60 | 1,2 | 160.860 |
Vuông 60 | 1,4 | 197.120 |
Vuông 60 | 1,8 | 244.440 |
Vuông 75 | 1,2 | 201.880 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông đen thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp Lê Phan Gia vuông đen chính xác nhất.
4/ Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia
Loại hàng | Độ dày | Giá thành (VNĐ/ cây) |
---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 27.580 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 31.360 |
Hộp 10x20 | 1 | 35.140 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 39.060 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 36.260 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 41.300 |
Hộp 13x26 | 1 | 46.340 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 51.380 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 56.420 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 62.860 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 55.580 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 63.280 |
Hộp 20x40 | 1 | 70.980 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 78.680 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 86.380 |
Hộp 20x40 | 1,25 | 92.540 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 96.460 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 119.560 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 70.000 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 79.800 |
Hộp 25x50 | 1 | 89.460 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 99.260 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 108.920 |
Hộp 25x50 | 1,25 | 116.760 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 121.660 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 150.780 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 84.560 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 96.320 |
Hộp 30x60 | 1 | 108.080 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 119.840 |
Hộp 30x60 | 1,2 | 131.460 |
Hộp 30x60 | 1,25 | 140.840 |
Hộp 30x60 | 1,3 | 146.720 |
Hộp 30x60 | 1,6 | 182.000 |
Hộp 40x80 | 0,8 | 113.540 |
Hộp 40x80 | 0,9 | 129.360 |
Hộp 40x80 | 1 | 145.040 |
Hộp 40x80 | 1,1 | 160.860 |
Hộp 40x80 | 1,2 | 176.540 |
Hộp 40x80 | 1,25 | 189.280 |
Hộp 40x80 | 1,3 | 197.120 |
Hộp 40x80 | 1,6 | 244.440 |
Hộp 50x100 | 1,1 | 201.880 |
Hộp 50x100 | 1,2 | 221.760 |
Hộp 50x100 | 1,25 | 243.460 |
Hộp 50x100 | 1,3 | 247.380 |
Hộp 50x100 | 1,55 | 296.940 |
Hộp 50x100 | 1,6 | 310.800 |
Hộp 60x120 | 1,3 | 297.780 |
Hộp 60x120 | 1,6 | 369.180 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá sắt hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen chính xác nhất.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP HỘP LÊ PHAN GIA hoặc xem báo giá chi tiết của nhà máy LÊ PHAN GIA
Thép hộp Lê Phan Gia: chất lượng, ứng dụng, thông số kỹ thuật
Thép hộp Lê Phan Gia là một sản phẩm sắt hộp nổi bật được sản xuất bởi Nhà máy Lê Phan Gia. Dây chuyền sản xuất hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến giúp sắt hộp Lê Phan Gia có độ bền cao, khó bị rỉ sét, biến dạng dưới tác động của thời tiết khắc nghiệt.
Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương, còn được biết đến với tên gọi đầy đủ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, có trụ sở và nhà máy sản xuất thép hộp tại khu công nghiệp Nam Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Được thành lập chính thức vào ngày 22/12/2016, Lê Phan Gia đã hoạt động gần 8 năm trong lĩnh vực sản xuất thép công nghiệp, đặc biệt được biết đến là một Công ty non trẻ trong ngành này.
1/ Thép hộp Lê Phan Gia có ưu điểm gì? Chất lượng ra sao?
Để nhận được sự quan tâm, tin dùng của nhiều nhà thầu, thép hộp Lê Phan Gia sở hữu nhiều ưu điểm thực sự nổi trội:
- Kết cấu thép vững chắc, chịu trọng lực, va đập và áp lực tốt, không biến dạng.
- Độ bền và tuổi thọ cao, lên đến hơn 50 năm; không mục ruỗng hay hư hỏng trong quá trình sử dụng.
- Chống bào mòn và oxi hoá tốt, có lớp mạ kẽm bảo vệ lõi thép khỏi ăn mòn.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, không giãn nở và co rút theo thời tiết.
- Thép hộp dễ uốn thành nhiều hình dáng, thuận tiện vận chuyển và lắp đặt.
- Bề mặt luôn sáng bóng, trơn láng, không có vết xước.
2/ Ứng dụng
Một số ứng dụng quan trọng của sắt hộp Lê Phan Gia ngoài thực tiễn:
- Xây dựng và kiến trúc, tạo các kết cấu như cột, dầm, khung kèo và kết cấu chống địa chấn.
- Công nghiệp gia công cơ khí, chế tạo máy, thiết bị, và các bộ phận chịu lực trong thiết kế máy móc.
- Sản xuất nội thất và trang trí đa dạng, từ bộ kệ, giá đỡ đến bàn, ghế và đồ trang trí khác.
- Được sử dụng trong ngành giao thông vận tải, bao gồm cầu đường, bảo vệ đường, dải phân cách…
- Gia công cửa cổng, hàng rào, biển báo, trụ đèn…
- Làm lan can, cầu thang, tay vịn, khung dầm thép công trình.
3/ Thông số kỹ thuật của sắt hộp Lê Phan Gia
Thông số kỹ thuật sắt hộp vuông Lê Phan Gia tiêu chuẩn
Tiêu chí | Mô tả chi tiết |
Loại hộp | Hộp vuông |
Quy cách kích thước | 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90 mm |
Bề dày | Min: 1.0 mm, Max: 4.0 mm |
Trọng lượng (kg/cây) | Min: 2.41 mm, Max: 64.21 mm |
Chiều dài | 6m, 12m, cắt theo yêu cầu |
Bề mặt mạ | Đen, mạ kẽm |
Thông số kỹ thuật sắt hộp chữ nhật Lê Phan Gia tiêu chuẩn:
Tiêu chí | Mô tả chi tiết |
Loại hộp | Hộp chữ nhật |
Quy cách kích thước | 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 40×100, 50×100, 60×120 mm |
Bề dày | Min: 1.0 mm, Max: 4.0 mm |
Trọng lượng (kg/cây) | Min: 3.45 mm, Max: 64.21 mm |
Chiều dài | 6m, 12m, cắt theo yêu cầu |
Bề mặt mạ | Đen, mạ kẽm |
Các loại thép hộp Lê Phan Gia trên thị trường hiện nay
Thép hộp vuông Lê Phan Gia
Thép hộp vuông Lê Phan Gia có nhiều kích thước, bao gồm loại thép hộp đen hoặc được mạ kẽm để chống ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, gia công cơ khí và trang trí. Nhờ sở hữu đặc tính cơ học ổn định và khả năng chịu lực tốt, thép hộp vuông Lê Phan Gia đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong các công trình.
Bảng thông tin chi tiết về sản phẩm thép hộp vuông Lê Phan Gia
Đặc tính | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn chất lượng | Mác thép | – | 08YU, GOST 1050-88, 08KΠ, SS400, SS490, Q235, Q195, JIS G3131, JIS G3141, SAE 1006, SAE 1008, SPHT1, SPCC, SPHC… |
Bề mặt | – | Đen, Mạ kẽm | |
Tính chất cơ lý | Giới hạn bền kéo | N/mm² | ≥ 300 |
Giới hạn chảy | N/mm² | ≥ 245 | |
Độ giãn dài | % | ≥ 16 | |
Thành phần hóa học | C | % | 0.03 ~ 0.3 |
Si | % | ≤ 0.4 | |
Mn | % | 0.12 ~ 1.2 | |
P | % | ≤ 0.05 | |
S | % | ≤ 0.05 | |
Kích thước | Kích thước | mm | 12.7×12.7 ≤ … ≤ 150×150 |
Độ dày | mm | 0.6 ≤ … ≤ 3.5 | |
Chiều dài | mm | 3000 – 6000 | |
Ứng dụng | – | – | Xây dựng công trình, sắt thép kỹ nghệ, y tế, giao thông vận tải… |
Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia
Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia cũng bao gồm thép đen hoặc thép hộp mạ kẽm để tăng độ bền và chống ăn mòn. Được ứng dụng trong xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất thiết bị và trang trí. Thanh thép có dạng hộp chữ nhật rỗng, thường cắt với độ dài 6m để dễ dàng vận chuyển tới công trình.
Bảng thông tin chi tiết về sản phẩm thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia
Đặc tính | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn chất lượng | Mác thép | – | 08YU, GOST 1050-88, 08KΠ, SS400, SS490, Q235, Q195, JIS G3131, JIS G3141, SAE 1006, SAE 1008, SPHT1, SPCC, SPHC… |
Bề mặt | – | Đen, Mạ kẽm | |
Tính chất cơ lý | Giới hạn bền kéo | N/mm² | ≥ 300 |
Giới hạn chảy | N/mm² | ≥ 245 | |
Độ giãn dài | % | ≥ 16 | |
Thành phần hóa học | C | % | 0.03 ~ 0.3 |
Si | % | ≤ 0.4 | |
Mn | % | 0.12 ~ 1.2 | |
P | % | ≤ 0.05 | |
S | % | ≤ 0.05 | |
Kích thước | Kích thước | mm | 10×20 ≤ … ≤ 50×125 |
Độ dày | mm | 0.6 ≤ … ≤ 3.5 | |
Chiều dài | mm | 3000 – 6000 | |
Ứng dụng | – | – | Xây dựng công trình, sắt thép kỹ nghệ, y tế, giao thông vận tải… |
Mua thép hộp Lê Phan Gia tại đại lý tôn thép Mạnh Hà – CK 3-7%
Mua thép hộp Lê Phan Gia tại Tôn Thép Mạnh Hà là lựa chọn tốt nhất cho bạn khi đang tìm kiếm một đại lý cung cấp sản phẩm chất lượng, với giá ưu đãi nhất. Tại Mạnh Hà chúng tôi luôn đem lại những giá trị tốt nhất cho khách hàng từ sản phẩm đến dịch vụ như:
- Cung cấp sản phẩm sắt hộp Lê Phan Gia chính hãng, được chứng minh bằng đầy đủ giấy tờ xác nhận tính chính hãng.
- Đa dạng lựa chọn từ quy cách vuông, chữ nhật đến chủng loại như đen, mạ kẽm.
- Với kinh nghiệm lâu năm, Mạnh Hà hỗ trợ tư vấn khách hàng lựa chọn loại thép hộp Lê Phan Gia phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
- Dịch vụ giao hàng miễn phí tận nơi, trực tiếp đến công trình của quý khách. Hệ thống xe tải trọng lớn để đảm bảo quá trình vận chuyển diễn ra nhanh chóng và an toàn.
- Giá thép hộp Lê Phan Gia cạnh tranh, ưu đãi, tối ưu chi phí thi công dự án của bạn.
- Rõ ràng, minh bạch về hóa đơn, hợp đồng mua bán, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Tôn Thép Mạnh Hà thật sự là đại lý thép hộp Lê Phan Gia mà bạn tìm kiếm, đáp ứng được cả tiêu chí chất lượng và giá cả. Để nhận báo giá thép hộp Lê Phan Gia mới nhất, chính xác nhất, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Mạnh Hà, đội ngũ nhân viên nhiệt tình của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn tốt nhất và giải đáp mọi yêu cầu liên quan đến sản phẩm.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Sơn
tư vấn nhiệt tình, giao hàng nhanh