Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng, báo giá thép tấm SCM440 mới nhất, ưu đãi nhất thị trường hiện nay để quý khách hàng, nhà thầu chọn lựa được vật tư cho công trình. Toàn bộ đặc điểm kỹ thuật, thành phần, ứng dụng của thép SCM440 sẽ được chúng tôi giải đáp chi tiết ở bài viết dưới đây, mua ngay hôm nay được hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn 3 – 7%.
Thép tấm SCM440 là gì? Đặc điểm, ứng dụng?
Thép SCM440 là thép hợp kim chứa Crom – Molypden với hàm lượng cacbon trung bình. Việc có lượng Crôm thường từ 0.9 – 1.2% tạo ra độ cứng ổn định. Ở điều kiện và nhiệt độ thông thường, độ cứng của thép SCM440 thường nằm trong khoảng 14 ~ 20 HRC. Nó còn được biết đến với các tên gọi khác như thép 40XM, 42CrMo4, AISI 4140, 35KHM/38KHM…
1/ Thép tấm SCM440 có ưu điểm gì nổi bật?
Thép tấm SCM440 bao gồm nhiều ưu điểm nổi bật về khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn được sản xuất và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
- Độ bền và chống mài mòn, dẻo dai tối ưu, có khả năng chống lại ứng suất nhiệt độ cao.
- Thép kết cấu hợp kim có độ cứng tốt, dễ hàn, có cường độ cao, độ bền kéo và độ bền mỏi ổn định.
- Thép SCM440 có khả năng chịu lực tốt, làm cứng sâu.
- Không có tình trạng giòn ủ sau thời gian dài sử dụng.
- Gia công dễ dàng ở nhiệt độ cao, bề mặt có độ thẩm mỹ ấn tượng.
- Khả năng đàn hồi tốt, chẳng hạn khi va chạm với búa có thể đàn hồi lại và không có bất kỳ tổn hại bề mặt nào.
2/ Ứng dụng của sắt tấm SCM440
Sắt tấm SCM440 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm:
- Khuôn nhựa, chi tiết bánh răng, các bộ phận máy móc như trục cán ép.
- Trong ngành dầu khí: Làm thanh kết nối, băng tải, bánh răng, bộ phận của máy móc.
- Trong xây dựng: Thi công đường sắt, cầu, bình áp lực, sản xuất vũ khí.
Thông số kỹ thuật thép tấm SCM440
Tại nhà máy, thép tấm SCM440 được sản xuất và kiểm soát bởi những tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về đặc tính cơ học, khả năng chịu nhiệt, bảng tra trọng lượng. Bên dưới đây là các thông số kỹ thuật thép SCM440 mới nhất được Thép Mạnh Hà cập nhật:
- Tên sản phẩm: thép tấm SCM440, thép SCM440
- Quy cách:
- Độ dày: 6mm – 120mm
- Chiều rộng: 1000mm – 2200mm
- Độ dài: 3000mm – 6000mm
- Mác thép:
- Mác thép 4140 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ.
- Mác thép 7225 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
- Mác thép PDS3 theo tiêu chuẩn NIPPON của Nhật Bản.
- Mác thép SCM440H sản xuất tại Hàn Quốc.
- Tiêu chuẩn: JIS Nhật Bản
- Xuất xứ: Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, Ấn Độ…
1/ Thành phần hóa học thép tấm SCM440
Thành phần hóa học thép tấm SCM440:
2/ Nhiệt độ luyện thép tấm SCM440
Điều kiện nhiệt độ xử lý ủ tấm thép SCM440:
- Ủ: 830 ℃ và làm mát lò.
- Bình thường hóa: 830 ~ 880 ℃ và làm mát không khí.
- Làm cứng: 830 ~ 880 ℃ và làm mát dầu.
- Nhiệt độ: 530 ~ 630 ℃ và làm mát nhanh.
3/ Đặc tính cơ học thép tấm SCM440
Các đặc tính cơ học tấm thép SCM440 mới nhất:
- Độ bền kéo: 100 kgf/mm²
- Sức mạnh năng suất: ≥ 85 kgf/mm²
- Độ giãn dài: 12%
- Tỷ lệ giảm tiết diện: 45%
- Giá trị tác động: 6 J/cm²
- Độ cứng: 285 ~ 352 Hb
5/ Bảng tra trọng lượng thép tấm SCM440
Bảng tra trọng lượng thép tấm SCM440 cập nhật mới nhất:
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
2 ly | 1200-1250-1500 | 2500-6000-cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200-1250-1500 | 6000-9000-12000-cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200-1250-1500 | 6000-9000-12000-cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200-1250-1500 | 6000-9000-12000-cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500-2000 | 6000-9000-12000-cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500-2000-2500 | 6000-9000-12000-cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500-2000-2500 | 6000-9000-12000-cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500-2000-2500 | 6000-9000-12000-cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500-2000-2500 | 6000-9000-12000-cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500-2000-2500 | 6000-9000-12000-cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500-2000-2500 | 6000-9000-12000-cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500-2000-2500-3000 | 6000-9000-12000-cuộn | 102.05 |
14ly | 1500-2000-2500-3000 | 6000-9000-12000-cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500-2000-2500-3000 | 6000-9000-12000-cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 157 |
21 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000-cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 196.25 |
28 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 219.8 |
30 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 235.5 |
35 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 274.75 |
40 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 314 |
45 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 353.25 |
50 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 392.5 |
55 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 431.75 |
60 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 471 |
80 ly | 1500-2000-2500-3000-3500 | 6000-9000-12000 | 628 |
Báo giá thép tấm SCM440 hôm nay 04/10/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép tấm SCM440 mới nhất, rẻ nhất hôm nay được Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật cho khách hàng, nhà thầu có nhu cầu thi công xây dựng. Đảm bảo thép SCM440 đa dạng quy cách kích thước, trọng lượng, có đủ chứng từ CO, CQ, hỗ trợ CK hấp dẫn 3 – 7% cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
- Độ dày: 3 – 20 ly
- Nguồn gốc: Nhập khẩu
- Giá thép tấm SCM440 dao động từ: 20.500 – 20.800 VNĐ/kg
STT | Quy cách | Xuất xứ | Giá thành (VNĐ) |
1 | 3ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
2 | 4ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
3 | 5ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
4 | 6ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
5 | 8ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
6 | 10ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
7 | 12ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
8 | 14ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
9 | 16ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
10 | 18ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.500 |
11 | 20ly (1500*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
12 | 6ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
13 | 8ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
14 | 10ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
15 | 12ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
16 | 14ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
17 | 16ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
18 | 18ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
19 | 20ly (2000*6000) | Nhập khẩu | 20.800 |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm SCM440 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, tình hình thị trường thế giới. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá thép tấm SCM440 cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của nhà máy Mạnh Hà.
Mua thép tấm SCM440 chính hãng tại tôn thép Mạnh Hà, nhận ưu đãi 3-7%
Đại lý cấp 1 Thép Mạnh Hà chuyên cung cấp thép tấm SCM440 chính hãng với giá tốt nhất tại TPHCM và miền Nam, giúp khách hàng và nhà thầu tiết kiệm chi phí. Khi mua thép tấm tại nhà máy Mạnh Hà, quý khách sẽ được đảm bảo:
- Đa dạng các kích thước, độ dày tấm thép SCM440 theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
- Hàng luôn sẵn có trong kho lớn, đủ kích thước và độ dày.
- Giao hàng tận nơi tại TPHCM và miền Nam.
- Giá thép tấm SCM440 ưu đãi nhất thị trường, giảm sốc từ 3 – 7%.
- Thép SCM440 được nhập từ các thương hiệu nổi tiếng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ cắt kích thước theo yêu cầu.
Với thông tin báo giá thép tấm SCM440 tại Thép Mạnh Hà trên đây, quý khách hàng và nhà thầu có thể chọn lựa vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận được tư vấn và báo giá chi tiết, nhận chiết khấu lớn lên tới 7%.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sẽ mua tiếp, giá ok