Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng thép tấm Q345 chất lượng, chính hãng, độ bền cao, đa dạng quy cách, kích thước đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Giá thép tấm Q345 rẻ nhất, hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7% giúp khách hàng giảm tối đa chi phí. Đội ngũ nhân viên, phương tiện chuyên chở tận công trình toàn khu vực TPHCM, miền Nam theo yêu cầu của khách hàng.
Thép Q345 là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Thép tấm Q345 là loại thép hợp kim thấp, có độ bền kéo trung bình theo tiêu chuẩn GB/T1591 Trung Quốc. Vật liệu được sản xuất trên dây chuyền cán nóng, đáp ứng nhu cầu gia công sản xuất ở cường độ cao. Tấm thép Q345 có các đặc tính tốt hơn so với Q235, với hàm lượng cacbon dưới 0.2%, silic dưới 0.55% và một số tạp chất như lưu huỳnh, crom và niken, đảm bảo chống ăn mòn, chịu lực tối ưu.
Các mác thép tấm Q345 thông dụng nhất hiện nay bao gồm: Q345A, Q345B,…
1/ Thép Q345 có ưu điểm gì?
Thép Q345 sở hữu hàng loạt các ưu điểm nổi bật về đặc tính, thành phần hóa học:
- Đặc tính cơ học cao và kết cấu hàn toàn diện, cung cấp hiệu suất tốt cho các kết cấu.
- Độ dẻo dai tốt và dễ dàng gia công, hàn và tạo khuôn sản phẩm.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao, phù hợp với các môi trường có nhiệt độ trên 40°C.
- Giá thép Q345 phải chăng, phù hợp với điều kiện ngân sách nhiều công trình xây dựng.
2/ Ứng dụng của thép tấm Q345
Thép tấm Q345 hiện nay được lựa chọn để ứng dụng rộng rãi trong sản xuất, thi công xây dựng, bao gồm các lĩnh vực cụ thể như sau:
- Chế tạo bình áp lực thấp, bể chứa dầu, nồi hơi, thùng chứa áp lực và các bồn chứa thép.
- Sản xuất xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí.
- Xây dựng kết cấu hàn cho tàu, đường sắt và xe cộ.
- Lắp đặt cấu trúc kèo cột trong nhà thép tiền chế, uốn thép hình, thép hộp và thép ống.
Thông số kỹ thuật của thép tấm Q345: Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
Thép tấm Q345 bao gồm các loại mác thép thông dụng như: Q345B, Q345C, Q345D, Q345E được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, ứng dụng công nghệ cao. Thành phẩm đảm bảo đáp ứng các tiêu chí về thành phần, đặc tính cơ lý, độ cứng và chịu nhiệt…
1/ Thành phần hóa học mác thép Q345
Bảng thành phần hóa học mác thép Q345 mới nhất:
2/ Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm Q345
Độ bền kéo thép Q345 đạt từ 470 – 630 MegaPascals, trong khi độ bền chảy đạt 345 MegaPascals. Như nhiều loại thép khác trong cùng danh mục, vật liệu thường trải qua quá trình giãn ra trước khi tách ra, thường là khoảng 20-21% so với chiều dài ban đầu.
Tiêu chuẩn thép | Lớp thép | Yensile (Độ bền chảy) | Tensile Strength (Độ bền kéo) | Độ giãn dài% |
Q345 | A | 345 | 470 ~ 630 | 21 |
Q345 | B | 345 | 470 ~ 630 | 21 |
Q345 | C | 345 | 470 ~ 630 | 22 |
Q345 | D | 345 | 470 ~ 630 | 22 |
Q345 | E | 345 | 470 ~ 630 | 22 |
3/ Độ cứng và nhiệt luyện
Kết quả thử nghiệm độ cứng và nhiệt luyện tấm thép Q345:
4/ Đặc tính hàn của thép tấm Q345
Để xác định đặc tính hàn thép tấm Q345 tiến hành như sau:
- Tính toán đương lượng carbon (CEQ): CEQ = C + Mn/6 + Ni/15 + Cu/15 + Cr/5 + Mo/5 + V/5.
- Khi giá trị CEQ đạt 0,49%, hoặc > 0,45%, thường biểu hiện rằng hiệu suất hàn của thép Q345 không tốt. Do đó, trong quá trình hàn thép phải kiểm tra với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn.
Trong quá trình hàn và làm nguội thép Q345, tinh thể có xu hướng hình thành trong vùng chịu nhiệt cao, dẫn đến tăng độ cứng và giảm độ dẻo của vùng gần mối hàn. Hậu quả là có thể xảy ra các vết nứt sau khi hàn. Độ nhạy của vết nứt hàn lạnh trên thép Q345 chủ yếu là vết nứt hàn lạnh.
Bảng kích thước độ dài thép tấm Q345 mới nhất
Bảng tra kích thước, chiều dài thép Q345 mới nhất được Nhà máy Mạnh Hà cập nhật:
Mác thép | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) |
Q345 (A,B,C,D,E) | 4 | 1500/ 2000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 5 | 1500/ 2000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 6 | 1500/ 2000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 8 | 1500/ 2000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 9 | 1500/ 2000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 10 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 12 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 13 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 14 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 15 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 16 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 18 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 20 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 22 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 25 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 28 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 30 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 32 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 34 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 35 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 36 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 38 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 40 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 44 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 45 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 50 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 55 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 60 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 65 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 70 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 75 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 80 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 82 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 85 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 90 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 95 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 100 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 110 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 120 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 150 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 180 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Q345 (A,B,C,D,E) | 200 | 1500/ 2000/ 3000 | 3000/ 6000/ 12000 |
Thép kết cấu tương đương với thép tấm Q345
Một số loại thép tấm kết cấu hợp kim thấp tương đương với thép tấm Q345 bao gồm:
Báo giá thép tấm Q345 hôm nay tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép tấm Q345 mới nhất, rẻ hơn từ 3 – 7% được Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới cho quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Cam kết tấm thép Q345 có chất lượng vượt trội, đủ các kích thước, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công các dự án, tiết kiệm ngân sách.
- Độ dày: 1 – 30mm
- Giá thép tấm Q345 dao động từ: 15.000 – 15.800 VNĐ/kg
Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá bán (VNĐ/kg) |
3.0 x 1500 x 6000mm | 205 | 15.000 |
4.0 x 1500 x 6000mm | 273 | 15.000 |
5.0 x 1500 x 6000mm | 341 | 15.000 |
6.0 x 1500 x 6000mm | 409 | 15.000 |
8.0 x 1500 x 6000mm | 546 | 15.000 |
8.0 x 2000 x 12000mm | 1.455 | 15.000 |
10 x 1500 x 6000mm | 682 | 15.000 |
10 x 2000 x 12000mm | 1.819 | 15.000 |
12 x 1500 x 6000mm | 819 | 15.000 |
12 x 2000 x 12000mm | 2.183 | 15.500 |
14 x 1500 x 6000mm | 955 | 15.500 |
14 x 2000 x 12000mm | 2.547 | 15.500 |
16 x 1500 x 6000mm | 1.092 | 15.500 |
16 x 2000 x 12000mm | 2.911 | 15.500 |
18 x 2000 x 12000mm | 3.275 | 15.800 |
20 x 2000 x 12000mm | 3.638 | 15.800 |
25 x 2000 x 12000mm | 4.548 | 15.800 |
30 x 2000 x 12000mm | 5.458 | 15.800 |
1.0 x 1000mm | dạng cuộn | Hàng SPHC |
1.2 x 1219mm | dạng cuộn | Hàng SPHC |
1.75 x 1250mm | dạng cuộn | Hàng SPHC |
2.0 x 1125mm | dạng cuộn | Hàng SPHC |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm Q345 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực mua, tình hình thị trường thế giới. Để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá thép tấm Q345 cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài của nhà máy Mạnh Hà.
Mua thép tấm Q345 chính hãng tại tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi 3-7%
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép tấm chất lượng cao, trong đó bao gồm thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn hàng đầu Trung Quốc… với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp thép tấm Q345 đầy đủ kích thước, độ dày
- Sản phẩm chính hãng 100%, có đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá thép Q345 cạnh tranh, hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7%.
- Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng trong khu vực TPHCM và miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên tận tâm, sẵn lòng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc.
- Hỗ trợ gia công, bó cuộn, cắt kích thước tấm theo yêu cầu của khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với Tổng đài Nhà máy Thép Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất về sản phẩm thép tấm Q345. Chúng tôi cam kết cung cấp các phương tiện vận chuyển đủ để đảm bảo vật tư đến công trình của quý khách một cách nhanh chóng, giá thành ưu đãi nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
thép đa dạng, giá ok