Thép ống SS400 là sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế về độ bền, khả năng chống ăn mòn, chịu lực nên được ứng dụng rộng rãi. Nhà máy Thép Mạnh Hà cung ứng ống thép SS400 chính hãng, giá rẻ nhất thị trường, cam kết vận chuyển nhanh tới công trình toàn bộ khu vực HCM, miền Nam. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ khách hàng cắt kích thước thép theo yêu cầu, CK hấp dẫn 3 – 7% khi mua hôm nay.
Thép ống SS400 là gì? Ưu điểm, ứng dụng
Ống thép đúc SS400 là một loại thép ống đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, rất phổ biến và có ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, tiêu chuẩn được ứng dụng phổ biến trong ngành sản xuất vật tư tại Nhật Bản.
1/ Ưu điểm
Thép ống tiêu chuẩn SS400 được nhiều khách hàng, nhà thầu tin tưởng sử dụng nhờ hàng loạt các ưu điểm vượt trội:
- Chịu lực tốt, nâng đỡ cấu trúc công trình và chịu áp lực lớn.
- Mạ kẽm hoặc sơn phủ bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, gia tăng tuổi thọ.
- Sản xuất với nhiều kích thước phù hợp với mục đích và nhu cầu sử dụng đa dạng .
- Dễ gia công và lắp đặt, giảm thời gian và chi phí xây dựng.
- Vật liệu tái chế, giảm chất thải và tác động tiêu cực đến môi trường.
- Đáp ứng tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ Nhật Bản, tuổi thọ công trình lâu dài.
- Giá thép ống SS400 phải chặng, giảm thiểu chi phí thi công xây dựng.
- Chống ăn mòn, rỉ sét dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
2/ Ứng dụng của thép ống SS400
Nhờ hàng loạt ưu thế vượt trội như trên, thép ống SS400 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Ống dẫn nước và hóa chất trong ngành xăng dầu.
- Hệ thống cấp nhiệt và chịu áp lực trong sản xuất năng lượng.
- Ống dẫn trong ngành thực phẩm.
- Sử dụng trong sản xuất và lưu trữ dược phẩm.
- Kết cấu và hệ thống ống của máy bay.
- Ống dẫn nhiệt và hóa chất trong công nghệ hạt nhân.
- Xây nhà kết cấu thép tiền chế và giàn giáo chịu lực.
- Hệ thống cọc siêu âm, ống thoát nước và dẫn dầu khí.
- Khung ô tô, xe máy và thiết bị trang trí nội ngoại thất.
- Gia công mặt bích thép trong cơ khí.
Thép ống C45 có ưu điểm và ứng dụng gì?
Thông số kỹ thuật ống thép đúc SS400
Thông số kỹ thuật ống thép đúc SS400 bao gồm tiêu chuẩn sản xuất, quy cách ống thép và bảng tra kích thước, trọng lượng sản xuất chi tiết tại nhà máy để khách hàng tham khảo.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống đúc SS400 chuẩn nhất hiện nay:
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS
- Đường kính phủ ngoài: 6.0 – 1250.0mm
- Độ dày: 1.0-150.0mm
- Chiều dài: 6m-12m
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7
2/ Quy cách kích thước, trọng lượng ống thép SS400
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN6 phi 10.3:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1.24 | SCH10 | 0,28 |
1.45 | SCH30 | 0,32 |
1.73 | SCH40 | 0.37 |
1.73 | SCH.STD | 0.37 |
2.41 | SCH80 | 0.47 |
2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN8 phi 13.7:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1.65 | SCH10 | 0,49 |
1.85 | SCH30 | 0,54 |
2.24 | SCH40 | 0.63 |
2.24 | SCH.STD | 0.63 |
3.02 | SCH80 | 0.80 |
3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN10 phi 17.1:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1.65 | SCH10 | 0,63 |
1.85 | SCH30 | 0,7 |
2.31 | SCH40 | 0.84 |
2.31 | SCH.STD | 0.84 |
3.20 | SCH80 | 0.10 |
3.20 | SCH. XS | 0.10 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN15 phi 21.3:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2.11 | SCH10 | 1.00 |
2.41 | SCH30 | 1.12 |
2.77 | SCH40 | 1.27 |
2.77 | SCH.STD | 1.27 |
3.73 | SCH80 | 1.62 |
3.73 | SCH. XS | 1.62 |
4.78 | 160 | 1.95 |
7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN20 phi 27:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,02 |
2,1 | SCH10 | 1,27 |
2,87 | SCH40 | 1,69 |
3,91 | SCH80 | 2,2 |
7,8 | XXS | 3,63 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN25 phi 34:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,29 |
2,77 | SCH10 | 2,09 |
3,34 | SCH40 | 2,47 |
4,55 | SCH80 | 3,24 |
9,1 | XXS | 5,45 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN32 phi 42:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,65 |
2,77 | SCH10 | 2,69 |
2,97 | SCH30 | 2,87 |
3,56 | SCH40 | 3,39 |
4,8 | SCH80 | 4,42 |
9,7 | XXS | 7,77 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN40 phi 48.3:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1,65 | SCH5 | 1,9 |
2,77 | SCH10 | 3,11 |
3,2 | SCH30 | 3,56 |
3,68 | SCH40 | 4,05 |
5,08 | SCH80 | 5,41 |
10,1 | XXS | 9,51 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN50 phi 60:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
1,65 | SCH5 | 2,39 |
2,77 | SCH10 | 3,93 |
3,18 | SCH30 | 4,48 |
3,91 | SCH40 | 5,43 |
5,54 | SCH80 | 7,48 |
6,35 | SCH120 | 8,44 |
11,07 | XXS | 13,43 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN65 phi 73:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,1 | SCH5 | 3,67 |
3,05 | SCH10 | 5,26 |
4,78 | SCH30 | 8,04 |
5,16 | SCH40 | 8,63 |
7,01 | SCH80 | 11,4 |
7,6 | SCH120 | 12,25 |
14,02 | XXS | 20,38 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN65 phi 76:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,1 | SCH5 | 3,83 |
3,05 | SCH10 | 5,48 |
4,78 | SCH30 | 8,39 |
5,16 | SCH40 | 9,01 |
7,01 | SCH80 | 11,92 |
7,6 | SCH120 | 12,81 |
14,02 | XXS | 21,42 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN80 phi 90:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,11 | SCH5 | 4,51 |
3,05 | SCH10 | 6,45 |
4,78 | SCH30 | 9,91 |
5,5 | SCH40 | 11,31 |
7,6 | SCH80 | 15,23 |
8,9 | SCH120 | 17,55 |
15,2 | XXS | 27,61 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN90 phi 101.6:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,11 | SCH5 | 5,17 |
3,05 | SCH10 | 7,41 |
4,78 | SCH30 | 11,41 |
5,74 | SCH40 | 13,56 |
8,1 | SCH80 | 18,67 |
16,2 | XXS | 34,1 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN100 phi 114.3:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,11 | SCH5 | 5,83 |
3,05 | SCH10 | 8,36 |
4,78 | SCH30 | 12,9 |
6,02 | SCH40 | 16,07 |
7,14 | SCH60 | 18,86 |
8,56 | SCH80 | 22,31 |
11,1 | SCH120 | 28,24 |
13,5 | SCH160 | 33,54 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN125 phi 141.3:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
6,3 | SCH40 | 18,74 |
9 | SCH80 | 26,18 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN150 phi 168.3:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,78 | SCH5 | 11,34 |
3,4 | SCH10 | 13,82 |
4,78 | – | 19,27 |
5,16 | – | 20,75 |
6,35 | – | 25,35 |
7,11 | SCH40 | 28,25 |
11 | SCH80 | 42,65 |
14,3 | SCH120 | 54,28 |
18,3 | SCH160 | 67,66 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN200 phi 219:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
2,769 | SCH5 | 14,77 |
3,76 | SCH10 | 19,96 |
6,35 | SCH20 | 33,3 |
7,04 | SCH30 | 36,8 |
8,18 | SCH40 | 42,53 |
10,31 | SCH60 | 53,06 |
12,7 | SCH80 | 64,61 |
15,1 | SCH100 | 75,93 |
18,2 | SCH120 | 90,13 |
20,6 | SCH140 | 100,79 |
23 | SCH160 | 111,17 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN250 phi 273:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
3,4 | SCH5 | 22,6 |
4,2 | SCH10 | 27,84 |
6,35 | SCH20 | 41,75 |
7,8 | SCH30 | 51,01 |
9,27 | SCH40 | 60,28 |
12,7 | SCH60 | 81,52 |
15,1 | SCH80 | 96,03 |
18,3 | SCH100 | 114,93 |
21,4 | SCH120 | 132,77 |
25,4 | SCH140 | 155,08 |
28,6 | SCH160 | 172,36 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN300 phi 325:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
4,2 | SCH5 | 33,1 |
4,57 | SCH10 | 35,97 |
6,35 | SCH20 | 49,7 |
8,38 | SCH30 | 65,17 |
10,31 | SCH40 | 79,69 |
12,7 | SCH60 | 97,42 |
17,45 | SCH80 | 131,81 |
21,4 | SCH100 | 159,57 |
25,4 | SCH120 | 186,89 |
28,6 | SCH140 | 208,18 |
33,3 | SCH160 | 238,53 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN350 phi 355.6:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
3,962 | SCH5s | 34,34 |
4,775 | SCH5 | 41,29 |
6,35 | SCH10 | 54,67 |
7,925 | SCH20 | 67,92 |
9,525 | SCH30 | 81,25 |
11,1 | SCH40 | 94,26 |
15,062 | SCH60 | 126,43 |
12,7 | SCH80S | 107,34 |
19,05 | SCH80 | 158,03 |
23,8 | SCH100 | 194,65 |
27,762 | SCH120 | 224,34 |
31,75 | SCH140 | 253,45 |
35,712 | SCH160 | 281,59 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN400 phi 406:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
4,2 | ACH5 | 41,64 |
4,78 | SCH10S | 47,32 |
6,35 | SCH10 | 62,62 |
7,93 | SCH20 | 77,89 |
9,53 | SCH30 | 93,23 |
12,7 | SCH40 | 123,24 |
16,67 | SCH60 | 160,14 |
12,7 | SCH80S | 123,24 |
21,4 | SCH80 | 203,08 |
26,2 | SCH100 | 245,53 |
30,9 | SCH120 | 286 |
36,5 | SCH140 | 332,79 |
40,5 | SCH160 | 365,27 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN450 phi 457:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
4,2 | SCH 5s | 46,9 |
4,2 | SCH 5 | 46,9 |
4,78 | SCH 10s | 53,31 |
6,35 | SCH 10 | 70,57 |
7,92 | SCH 20 | 87,71 |
11,1 | SCH 30 | 122,05 |
9,53 | SCH 40s | 105,16 |
14,3 | SCH 40 | 156,11 |
19,05 | SCH 60 | 205,74 |
12,7 | SCH80s | 139,15 |
23,8 | SCH 80 | 254,25 |
29,4 | SCH 100 | 310,02 |
34,93 | SCH 120 | 363,57 |
39,7 | SCH 140 | 408,55 |
45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN500 phi 508:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
4,78 | SCH 5s | 59,29 |
4,78 | SCH 5 | 59,29 |
5,54 | SCH 10s | 68,61 |
6,35 | SCH 10 | 78,52 |
9,53 | SCH 20 | 117,09 |
12,7 | SCH 30 | 155,05 |
9,53 | SCH 40s | 117,09 |
15,1 | SCH 40 | 183,46 |
20,6 | SCH 60 | 247,49 |
12,7 | SCH 80s | 155,05 |
26,2 | SCH 80 | 311,15 |
32,5 | SCH 100 | 380,92 |
38,1 | SCH 120 | 441,3 |
44,45 | SCH 140 | 507,89 |
50 | SCH 160 | 564,46 |
Bảng tra quy cách ống thép đúc SS400 DN600 phi 610:
Độ dày (mm) | Độ dày SCH | Khối lượng (kg/m) |
5,54 | SCH 5s | 82,54 |
5,54 | SCH 5 | 82,54 |
6,35 | SCH 10s | 94,48 |
6,35 | SCH 10 | 94,48 |
9,53 | SCH 20 | 141,05 |
14,3 | SCH 30 | 209,97 |
9,53 | SCH 40s | 141,05 |
17,45 | SCH 40 | 254,87 |
24,6 | SCH 60 | 354,97 |
12,7 | SCH 80s | 186,98 |
30,9 | SCH 80 | 441,07 |
38,9 | SCH 100 | 547,6 |
46 | SCH 120 | 639,49 |
52,4 | SCH 140 | 720,2 |
59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Báo giá ống thép SS400 hôm nay 04/10/2024
Bảng giá ống thép SS400 mới nhất, chính hãng được Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Cam kết báo giá rẻ nhất thị trường, CK cao cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết. Chúng tôi có phương tiện vận chuyển tới tận công trình và gia công ống thép theo yêu cầu quý khách.
- Đường kính: phi 21.3 – 610 (mm)
- Trọng lượng: 1,27 – 255,3 kg/ m
- Giá ống thép SS400 dao động từ: 18.810 – 19.190 VNĐ/ kg
OD (mm) | Độ dày ống (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thành (VNĐ/ kg) |
---|---|---|---|
21.3 | 2,77 | 1 | 18.810 |
27.1 | 2,87 | 2 | 18.810 |
33.4 | 3,38 | 3 | 18.810 |
33.4 | 3,4 | 3 | 18.810 |
33.4 | 4,6 | 3 | 18.810 |
42.2 | 3,2 | 3 | 18.810 |
42.2 | 3,5 | 3 | 18.810 |
48.3 | 3,2 | 4 | 18.810 |
48.3 | 3,55 | 4 | 18.810 |
48.3 | 5,1 | 5 | 18.810 |
60.3 | 3,91 | 5 | 18.810 |
60.3 | 5,5 | 7 | 19.190 |
76.0 | 4 | 7 | 19.190 |
76.0 | 4,5 | 8 | 19.190 |
76.0 | 5,16 | 9 | 19.190 |
88.9 | 4,0 | 8 | 19.190 |
88.9 | 5,5 | 11 | 19.190 |
88.9 | 7,6 | 15 | 19.190 |
114.3 | 4,5 | 12 | 19.190 |
114.3 | 6,02 | 16 | 19.190 |
114.3 | 8,6 | 22 | 19.190 |
141.3 | 6,55 | 22 | 19.190 |
141.3 | 7,1 | 24 | 19.000 |
141.3 | 8,18 | 27 | 19.000 |
168.3 | 7,11 | 28 | 19.000 |
168.3 | 8,2 | 32 | 19.000 |
219.1 | 8,18 | 43 | 19.000 |
219.1 | 9,55 | 49 | 19.000 |
273.1 | 9,27 | 60 | 19.000 |
273.1 | 10,3 | 67 | 19.000 |
323.9 | 9,27 | 72 | 19.000 |
323.9 | 10,3 | 80 | 19.000 |
355.6 | 11,1 | 95 | 19.000 |
406.4 | 12,7 | 123 | 18.335 |
457,0 | 14,27 | 156 | 18.335 |
508,0 | 15,09 | 183 | 18.335 |
559,0 | 15,2 | 204 | 18.335 |
610,0 | 17,48 | 255 | 18.335 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống SS400 thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép ống SS400 mới nhất, chính xác nhất.
Giá thép ống cập nhật mới nhất – CK 3- 7%
Mua thép ống đúc SS400 giá tốt nhất tại tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép ống đúc SS400 chính hãng, vận chuyển toàn khu vực HCM, miền Nam tới tận tay quý khách hàng có nhu cầu. Chúng tôi không ngừng cải thiện sản phẩm, dịch vụ khách hàng để đáp ứng tối đa nhu cầu thi công xây dựng. Cam kết:
- Ống thép SS400 chính hãng, không nhập qua bên thứ 3.
- Giá thép ống SS400 rẻ nhất thị trường, ưu đãi hấp dẫn.
- Hỗ trợ cắt kích thước, gia công tận nơi theo yêu cầu.
- Xuất trình đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT.
- Nhân viên kinh doanh giàu kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình.
- Hàng luôn có sẵn tại kho, đáp ứng nhu cầu tối đa của khách hàng.
Liên hệ trực tiếp tới đại lý Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá ống thép SS400 chính xác, rẻ nhất hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng để giao hàng, báo giá cho khách hàng nhanh chóng nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Trần Văn Vinh
Chất lượng vượt trội và dễ dàng sử dụng, đó là những gì tôi tìm kiếm ở một sản phẩm thép ống