Thép ống hàn xoắn là gì? Ống thép hàn xoắn có những đặc điểm nào và ứng dụng ra sao cho phù hợp? Giá thép ống hàn xoắn trên thị trường hiện nay là bao nhiêu? Mua sắt ống hàn xoắn ở đâu để đảm bảo chất lượng, giá cả hợp lý? Tất cả những thắc mắc này sẽ được Tôn Thép Mạnh Hà giải đáp ngay trong bài viết dưới đây.
Ống thép hàn xoắn là gì? Ưu điểm, ứng dụng và quy cách thông dụng
Ống thép hàn xoắn là loại thép ống được sản xuất bằng cách cuộn một dải thép thành hình xoắn ốc và hàn mép nối bằng công nghệ hàn hồ quang chìm tự động. Ống thép hàn xoắn có đường hàn chạy dọc theo chiều dài ống, tạo thành hình xoắn ốc đặc trưng. Các nhà máy sử dụng dây chuyền sản xuất tự động hóa để đảm bảo chất lượng đạt chuẩn quốc tế, tạo ra các sản phẩm với chất lượng đồng bộ, có độ chính xác cao và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật.
1/ Ưu điểm của ống thép hàn xoắn
Một số ưu điểm của ống thép hàn xoắn khi sử dụng:
- Mối hàn được phân bố đều trên thân ống theo kiểu xoắn ốc, tạo ra sự đồng đều trong khả năng chịu lực trên toàn bộ ống.
- Độ dày và độ cứng giúp ống thép hàn xoắn có khả năng chống va đập tốt.
- Sử dụng được với nhiều môi trường chất lỏng, hơi nóng, và khí nén.
- Ống thép hàn xoắn có độ bền cao và tuổi thọ có thể lên đến vài chục năm nếu sử dụng trong điều kiện môi trường phù hợp.
- Có thể xử lý và bảo quản bằng nhiều cách như sơn, mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn cho bề mặt ống.
Nhược điểm của ống thép hàn xoắn:
- Khả năng chịu áp lực: Thường thấp hơn so với ống thép liền mạch, đặc biệt là ở những vị trí có đường hàn.
- Độ chính xác kích thước: Có thể có sai số về đường kính và độ dày thành ống.
- Yêu cầu kỹ thuật hàn: Đòi hỏi kỹ thuật hàn và kiểm tra chất lượng mối hàn nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền và an toàn.
2/ Ứng dụng
Ống thép hàn xoắn có nhiều ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp và đời sống như:
1. Dẫn dầu khí:
Vận chuyển dầu thô và khí tự nhiên: Ống thép hàn xoắn đường kính lớn được sử dụng để xây dựng các đường ống dẫn dầu khí trên bộ và ngoài khơi, vận chuyển dầu thô từ mỏ khai thác đến nhà máy lọc dầu, hoặc vận chuyển khí tự nhiên từ các mỏ khí đến các khu công nghiệp và đô thị.
2. Dẫn nước:
Cấp nước sinh hoạt: Ống thép hàn xoắn được sử dụng trong các hệ thống cấp nước sạch cho khu dân cư, đô thị, đảm bảo nguồn nước sạch và an toàn cho người dân.
Thủy lợi: Xây dựng hệ thống tưới tiêu, cung cấp nước cho nông nghiệp, đặc biệt là ở những vùng có quy mô lớn.
Thoát nước và xử lý nước thải: Ống thép hàn xoắn được sử dụng trong các hệ thống thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
3. Xây dựng:
Cọc nhồi: Ống thép hàn xoắn đường kính lớn được sử dụng làm cọc nhồi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình cao tầng, cầu đường, hầm ngầm.
Kết cấu thép: Ống thép hàn xoắn có thể được sử dụng làm kết cấu thép cho nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại…
4. Giao thông:
Cầu đường: Ống thép hàn xoắn được sử dụng làm kết cấu cho cầu, đường ống dẫn nước, hệ thống thoát nước…
5. Các ứng dụng khác:
- Ống dẫn khí nén: Sử dụng trong các hệ thống khí nén công nghiệp.
- Ống dẫn bùn, cát: Vận chuyển bùn, cát trong khai thác mỏ, xây dựng…
- Ống thông gió: Lắp đặt hệ thống thông gió cho các tòa nhà, hầm mỏ…
3/ Thông số kỹ thuật thép ống hàn xoắn
Tôn Thép Mạnh Hà tổng hợp thông số kỹ thuật thép ống hàn xoắn từ thông tin công bố của các nhà máy sản xuất uy tín để khách hàng tham khảo.
3.1/ Tiêu chuẩn sản xuất và đặc tính kỹ thuật ống thép hàn xoắn
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống hàn xoắn:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: API 5L, API 5CT, ASTM A252, ASTM A53, ASTM A572
- Tiêu chuẩn Anh: EN10217, EN10219, BS 5950
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 3091, GB/T9711
- Quy cách:
- Đường kính: 21mm – 219mm
- Độ dày thành ống: 2.1mm – 8.18mm
- Chiều dài ống: 6m -12m hoặc cắt theo yêu cầu
Đặc tính kỹ thuật:
3.2/ Bảng tra quy cách kích thước ống thép xoắn
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
---|---|---|
Phi 21 | 2.1 | 5.9 |
Phi 21 | 2.3 | 6.4 |
Phi 21 | 2.6 | 7.2 |
Phi 27 | 2.1 | 7.6 |
Phi 27 | 2.3 | 8.3 |
Phi 27 | 2.6 | 9.3 |
Phi 34 | 2.1 | 9.8 |
Phi 34 | 2.3 | 10.6 |
Phi 34 | 2.6 | 11.9 |
Phi 34 | 3 | 13.7 |
Phi 34 | 3.2 | 14.5 |
Phi 34 | 3.6 | 16.1 |
Phi 42 | 2.1 | 12.5 |
Phi 42 | 2.3 | 13.6 |
Phi 42 | 2.6 | 15.2 |
Phi 42 | 3 | 17.4 |
Phi 42 | 3.2 | 18.6 |
Phi 42 | 3.6 | 20.7 |
Phi 42 | 4 | 22.8 |
Phi 49 | 2.3 | 15.6 |
Phi 49 | 2.5 | 16.9 |
Phi 49 | 2.9 | 19.4 |
Phi 49 | 3 | 20.0 |
Phi 49 | 3.2 | 21.4 |
Phi 49 | 3.6 | 23.9 |
Phi 49 | 4 | 26.3 |
Phi 60 | 2.3 | 19.6 |
Phi 60 | 2.6 | 22.0 |
Phi 60 | 2.9 | 24.5 |
Phi 60 | 3 | 25.3 |
Phi 60 | 3.2 | 27.0 |
Phi 60 | 3.6 | 30.1 |
Phi 60 | 4 | 33.3 |
Phi 60 | 4.5 | 37.1 |
Phi 76 | 2.5 | 27.0 |
Phi 76 | 2.7 | 29.1 |
Phi 76 | 2.9 | 31.2 |
Phi 76 | 3.2 | 34.3 |
Phi 76 | 3.6 | 38.6 |
Phi 76 | 4 | 42.6 |
Phi 76 | 4.5 | 47.6 |
Phi 76 | 5 | 52.5 |
Phi 90 | 2.3 | 29.4 |
Phi 90 | 2.5 | 31.9 |
Phi 90 | 2.7 | 34.4 |
Phi 90 | 2.9 | 36.8 |
Phi 90 | 3 | 38.0 |
Phi 90 | 3.2 | 40.5 |
Phi 90 | 3.6 | 45.4 |
Phi 90 | 4 | 50.2 |
Phi 90 | 4.5 | 56.1 |
Phi 90 | 5 | 62.0 |
Phi 114 | 2.5 | 41.1 |
Phi 114 | 2.7 | 44.3 |
Phi 114 | 2.9 | 47.5 |
Phi 114 | 3 | 49.0 |
Phi 114 | 3.2 | 52.2 |
Phi 114 | 3.6 | 58.9 |
Phi 114 | 4 | 65.2 |
Phi 114 | 4.5 | 73.0 |
Phi 114 | 5 | 80.7 |
Phi 114 | 5.4 | 86.8 |
Phi 141 | 3.96 | 80.5 |
Phi 141 | 4.78 | 96.6 |
Phi 141 | 5.16 | 103.9 |
Phi 141 | 5.56 | 112,0 |
Phi 141 | 6.35 | 127,0 |
Phi 141 | 6.55 | 130.6 |
Phi 168 | 3.96 | 96.3 |
Phi 168 | 4.78 | 115.6 |
Phi 168 | 5.16 | 124.6 |
Phi 168 | 5.4 | 130.2 |
Phi 168 | 5.56 | 133.9 |
Phi 168 | 6.35 | 152.2 |
Phi 168 | 6.55 | 156.8 |
Phi 168 | 7.11 | 169.6 |
Phi 219 | 3.96 | 126.1 |
Phi 219 | 4.78 | 151.6 |
Phi 219 | 5.16 | 163.3 |
Phi 219 | 5.56 | 175.7 |
Phi 219 | 6.35 | 199.9 |
Phi 219 | 6.55 | 206.0 |
Phi 219 | 7.11 | 223.0 |
Phi 219 | 8.18 | 255.3 |
Tìm hiểu đặc điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật thép ống đúc
Báo giá ống thép hàn xoắn hôm nay 10/01/2025
Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp báo giá ống thép hàn xoắn mới nhất 10/01/2025, cập nhật giá thép ống hàn xoắn xuất xứ Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc đầy đủ quy cách, độ dày để khách hàng tham khảo.
- Đường kính: Phi 21 – Phi 219
- Độ dày: 2.1mm – 8.18mm
- Giá ống thép hàn xoắn dao động từ: 70.000 – 3.752.000 đồng/cây 6m
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Việt Nam (đ/ 6m) | Trung Quốc (đ/ 6m) | Hàn Quốc (đ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Phi 21 | 2.1 | 70.800 | 79.650 | 86.730 |
Phi 21 | 2.3 | 76.800 | 86.400 | 94.080 |
Phi 21 | 2.6 | 86.400 | 97.200 | 105.840 |
Phi 27 | 2.1 | 91.200 | 102.600 | 111.720 |
Phi 27 | 2.3 | 99.600 | 112.050 | 122.010 |
Phi 27 | 2.6 | 111.600 | 125.550 | 136.710 |
Phi 34 | 2.1 | 117.600 | 132.300 | 144.060 |
Phi 34 | 2.3 | 127.200 | 143.100 | 155.820 |
Phi 34 | 2.6 | 142.800 | 160.650 | 174.930 |
Phi 34 | 3,0 | 164.400 | 184.950 | 201.390 |
Phi 34 | 3.2 | 174.000 | 195.750 | 213.150 |
Phi 34 | 3.6 | 193.200 | 217.350 | 236.670 |
Phi 42 | 2.1 | 150.000 | 168.750 | 183.750 |
Phi 42 | 2.3 | 163.200 | 183.600 | 199.920 |
Phi 42 | 2.6 | 182.400 | 205.200 | 223.440 |
Phi 42 | 3,0 | 208.800 | 234.900 | 255.780 |
Phi 42 | 3.2 | 223.200 | 251.100 | 273.420 |
Phi 42 | 3.6 | 248.400 | 279.450 | 304.290 |
Phi 42 | 4,0 | 273.600 | 307.800 | 335.160 |
Phi 49 | 2.3 | 187.200 | 210.600 | 229.320 |
Phi 49 | 2.5 | 202.800 | 228.150 | 248.430 |
Phi 49 | 2.9 | 232.800 | 261.900 | 285.180 |
Phi 49 | 3,0 | 240.000 | 270.000 | 294.000 |
Phi 49 | 3.2 | 256.800 | 288.900 | 314.580 |
Phi 49 | 3.6 | 286.800 | 322.650 | 351.330 |
Phi 49 | 4,0 | 315.600 | 355.050 | 386.610 |
Phi 60 | 2.3 | 235.200 | 264.600 | 288.120 |
Phi 60 | 2.6 | 264.000 | 297.000 | 323.400 |
Phi 60 | 2.9 | 294.000 | 330.750 | 360.150 |
Phi 60 | 3,0 | 303.600 | 341.550 | 371.910 |
Phi 60 | 3.2 | 324.000 | 364.500 | 396.900 |
Phi 60 | 3.6 | 361.200 | 406.350 | 442.470 |
Phi 60 | 4,0 | 399.600 | 449.550 | 489.510 |
Phi 60 | 4.5 | 445.200 | 500.850 | 545.370 |
Phi 76 | 2.5 | 324.000 | 364.500 | 396.900 |
Phi 76 | 2.7 | 349.200 | 392.850 | 427.770 |
Phi 76 | 2.9 | 374.400 | 421.200 | 458.640 |
Phi 76 | 3.2 | 411.600 | 463.050 | 504.210 |
Phi 76 | 3.6 | 463.200 | 521.100 | 567.420 |
Phi 76 | 4,0 | 511.200 | 575.100 | 626.220 |
Phi 76 | 4.5 | 571.200 | 642.600 | 699.720 |
Phi 76 | 5,0 | 630.000 | 708.750 | 771.750 |
Phi 90 | 2.3 | 352.800 | 396.900 | 432.180 |
Phi 90 | 2.5 | 382.800 | 430.650 | 468.930 |
Phi 90 | 2.7 | 412.800 | 464.400 | 505.680 |
Phi 90 | 2.9 | 441.600 | 496.800 | 540.960 |
Phi 90 | 3,0 | 456.000 | 513.000 | 558.600 |
Phi 90 | 3.2 | 486.000 | 546.750 | 595.350 |
Phi 90 | 3.6 | 544.800 | 612.900 | 667.380 |
Phi 90 | 4,0 | 602.400 | 677.700 | 737.940 |
Phi 90 | 4.5 | 673.200 | 757.350 | 824.670 |
Phi 90 | 5,0 | 744.000 | 837.000 | 911.400 |
Phi 114 | 2.5 | 493.200 | 554.850 | 604.170 |
Phi 114 | 2.7 | 531.600 | 598.050 | 651.210 |
Phi 114 | 2.9 | 570.000 | 641.250 | 698.250 |
Phi 114 | 3,0 | 588.000 | 661.500 | 720.300 |
Phi 114 | 3.2 | 626.400 | 704.700 | 767.340 |
Phi 114 | 3.6 | 706.800 | 795.150 | 865.830 |
Phi 114 | 4,0 | 782.400 | 880.200 | 958.440 |
Phi 114 | 4.5 | 876.000 | 985.500 | 1.073.100 |
Phi 114 | 5,0 | 968.400 | 1.089.450 | 1.186.290 |
Phi 114 | 5.4 | 1.041.600 | 1.171.800 | 1.275.960 |
Phi 141 | 3.96 | 966.000 | 1.086.750 | 1.183.350 |
Phi 141 | 4.78 | 1.159.200 | 1.304.100 | 1.420.020 |
Phi 141 | 5.16 | 1.246.800 | 1.402.650 | 1.527.330 |
Phi 141 | 5.56 | 1.340.400 | 1.507.950 | 1.641.990 |
Phi 141 | 6.35 | 1.521.600 | 1.711.800 | 1.863.960 |
Phi 141 | 6.55 | 1.567.200 | 1.763.100 | 1.919.820 |
Phi 168 | 3.96 | 1.155.600 | 1.300.050 | 1.415.610 |
Phi 168 | 4.78 | 1.387.200 | 1.560.600 | 1.699.320 |
Phi 168 | 5.16 | 1.495.200 | 1.682.100 | 1.831.620 |
Phi 168 | 5.4 | 1.562.400 | 1.757.700 | 1.913.940 |
Phi 168 | 5.56 | 1.606.800 | 1.807.650 | 1.968.330 |
Phi 168 | 6.35 | 1.826.400 | 2.054.700 | 2.237.340 |
Phi 168 | 6.55 | 1.881.600 | 2.116.800 | 2.304.960 |
Phi 168 | 7.11 | 2.035.200 | 2.289.600 | 2.493.120 |
Phi 219 | 3.96 | 1.513.200 | 1.702.350 | 1.853.670 |
Phi 219 | 4.78 | 1.819.200 | 2.046.600 | 2.228.520 |
Phi 219 | 5.16 | 1.959.600 | 2.204.550 | 2.400.510 |
Phi 219 | 5.56 | 2.108.400 | 2.371.950 | 2.582.790 |
Phi 219 | 6.35 | 2.398.800 | 2.698.650 | 2.938.530 |
Phi 219 | 6.55 | 2.472.000 | 2.781.000 | 3.028.200 |
Phi 219 | 7.11 | 2.676.000 | 3.010.500 | 3.278.100 |
Phi 219 | 8.18 | 3.063.600 | 3.446.550 | 3.752.910 |
Lưu ý: Bảng giá thép ống hàn xoắn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được tư vấn giá ống thép hàn xoắn chính xác theo quy cách, độ dày yêu cầu.
Mua ống thép hàn xoắn giá rẻ, chất lượng tại tôn thép Mạnh Hà
Đại lý tôn thép uy tín số 1 tại TPHCM – Tôn Thép Mạnh Hà cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm đảm bảo về chất lượng và giá cả đặc biệt cạnh tranh với những cửa hàng khác trong khu vực. Khi mua ống thép hàn xoắn tại Mạnh Hà, khách hàng sẽ được:
- Cung cấp chứng từ CO, CQ, hóa đơn nhập hàng có chứng nhận từ nhà máy.
- Thép ống hàn xoắn có nhiều kích thước để lựa chọn.
- Giá đại lý cấp 1, có ưu đãi cho khách hàng thân thiết hoặc đơn hàng lớn.
- Kho hàng luôn có đủ số lượng để cung cấp cho khách hàng khi cần thiết.
- Nhân viên nhiệt tình, có chuyên môn, tư vấn nhanh chóng, rõ ràng.
- Giao hàng miễn phí tại TPHCM và hỗ trợ 50% chi phí cho các đơn hàng tỉnh.
Nếu bạn đang cần mua thép ống hàn xoắn đảm bảo chất lượng cho công trình của mình, hãy liên hệ đến hotline hoặc gửi email cho Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay. Sẽ có nhân viên trực tổng đài hỗ trợ tư vấn cho bạn sớm nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Giao hàng đúng hẹn, giá tốt, chất lượng 5 sao