Thép I250 được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao như JIS, ASTM, GOST, DIN đảm bảo khả năng chịu lực cao và tính linh hoạt trong thiết kế. Sự đa dạng về chủng loại và giá cả phải chăng giúp sắt I250 trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng khác nhau.
Thép hình I250 được sử dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cũng như trong nhiều ứng dụng khác.
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép I250 x 125 x 6 x 9, I 250 x 175 x 7 x 11
- Quy cách: thép I250 x 125 x 6 x 9, I 250 x 175 x 7 x 11
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 29.6 – 44.1 kg/m
- Tiêu chuẩn: SB410, 3010, GOST 380-88, JIS G3101, ASTM, DIN, ANSI, EN
- Mác thép: A36, SS400, Q345B, S355, S355JR S355JO, S235, S235JR, S235JO A572 Gr50, S275, S275JR, S275JO,
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Á Châu, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép I250 x 125 x 6 x 9, I 250 x 175 x 7 x 11
Thép I250 có 2 quy cách cơ bản là I250 x 125 x 6 x 9, I 250 x 175 x 7 x 11, cụ thể như sau:
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép I250 x 125 x 6 x 9, I 250 x 175 x 7 x 11
Dưới đây là bảng tra quy cách thép I250 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều rộng cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày trung bình của cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/m)
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I250 x 125 x 6 x 9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 6m | 29.6 |
I 250 x 175 x 7 x 11 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6 | 44.1 |
Thành phần hóa học
Mác thép | C max (%) | Si max (%) | Mn max (%) | P max (%) | S max (%) |
---|---|---|---|---|---|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS | TS | EL % | |
SM490A | ≥ 325 Mpa | 490 – 610 Mpa | 23 |
SM490B | ≥ 325 Mpa | 490 – 610 Mpa | 23 |
A36 | ≥ 245 Mpa | 400 – 550 Mpa | 20 |
SS400 | ≥ 245 Mpa | 400 – 510 Mpa | 21 |
Hiện nay, thép hình I250 có ba loại chính là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
- Sắt I 250 đen: Có màu sắc tự nhiên của thép, thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn.
- Thép I250 mạ kẽm: Được tráng một lớp mạ để tăng khả năng chống rỉ sét trong điều kiện môi trường ẩm ướt.
- Thép I250 x 125 x 6 x 9 mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp mạ kẽm dày hơn và đồng đều hơn, thích hợp cho các điều kiện môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với nước biển hay các loại hóa chất.
2/ Báo giá thép I250 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật báo giá thép I250 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của nhà máy Đại Việt, Posco, An Khánh, Á Châu, Trung Quốc để khách hàng tham khảo. Báo giá được cập nhật mới nhất 01/2025, cụ thể như sau:
- Giá thép I250 đen dao động từ: 2.220.000 – 4.762.000 đồng/cây 6m
- Giá thép I250 mạ kẽm dao động từ: 2.930.000 – 5.556.000 đồng/cây 6m
- Giá thép I250 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 3.374.000 – 6.615.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá thép I250 x 125 x 6 x 9 mới nhất
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I250 x 125 x 6 x 9 | 3.108.000 | 3.552.000 | 4.084.800 |
Đại Việt | I250 x 125 x 6 x 9 | 2.930.400 | 3.285.600 | 3.463.200 |
An Khánh | I250 x 125 x 6 x 9 | 2.220.000 | 2.930.400 | 3.374.400 |
Á Châu | I250 x 125 x 6 x 9 | 3.019.200 | 3.427.680 | 3.978.240 |
VinaOne | I250 x 125 x 6 x 9 | 3.072.480 | 3.463.200 | 4.031.520 |
Trung Quốc | I250 x 125 x 6 x 9 | 3.196.800 | 3.729.600 | 4.440.000 |
2.2/ Bảng giá thép I250 x 175 x 7 x 11 mới nhất
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I250 x 175 x 7 x 11 | 4.630.500 | 5.292.000 | 6.085.800 |
Đại Việt | I250 x 175 x 7 x 11 | 4.365.900 | 4.895.100 | 5.159.700 |
An Khánh | I250 x 175 x 7 x 11 | 3.307.500 | 4.365.900 | 5.027.400 |
Á Châu | I250 x 175 x 7 x 11 | 4.498.200 | 5.106.780 | 5.927.040 |
VinaOne | I250 x 175 x 7 x 11 | 4.577.580 | 5.159.700 | 6.006.420 |
Trung Quốc | I250 x 175 x 7 x 11 | 4.762.800 | 5.556.600 | 6.615.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép I250 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt I250 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Có một số thương hiệu thép I250 như VinaOne, An Khánh, Á Châu, Posco,… được khách hàng sử dụng nhiều và ưu tiên lựa chọn trong số hàng chục nhà máy cung cấp thép hình I250 trên thị trường hiện nay. Để biết vì sao các thương hiệu này được ưa chuộng sử dụng, khách hàng có thể tìm hiểu thông tin bên dưới.
- Thép hình VinaOne
- Thép hình Đại Việt
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Posco
- Thép hình Trung Quốc
3/ Tôn Thép Mạnh Hà – Đại lý cung cấp thép I250 chính hãng, rẻ hơn 3-7%
Tôn thép Mạnh Hà là tự hào cung cấp thép I250 chất lượng với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, chúng tôi chắc chắn sẽ mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng như:
- Thép hình I250 chính hãng các thương hiệu Đại Việt, Á Châu, VinaOne, Posco,… có tem nhãn đầy đủ.
- Giá thép I250 là giá gốc đại lý, cạnh tranh với nhiều đại lý cùng khu vực, đảm bảo mang đến giá tốt nhất.
- Có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn từ 3-7% cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc hợp tác lâu dài.
- Nhân viên có chuyên môn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng.
- Giao hàng tận công trình, đủ số lượng, đảm bảo tiến độ thi công, miễn phí vận chuyển tại TPHCM.
Liên hệ đến hotline của Tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn, báo giá thép I250 mới nhất ngay hôm nay.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Đã mua và thấy chất lượng rất tốt, giá ok