Thép I250 là loại thép có tiết diện chữ I, chiều cao bụng 250mm, được cán nóng từ phôi nguyên chất, đáp ứng các tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST, DIN. Với khả năng chịu tải tốt và độ ổn định cao, thép I250 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu bền vững như khung nhà xưởng, cầu đường, thiết bị nâng hạ,…
Nếu đang tìm nơi cung ứng thép I250 chính hãng, giá cạnh tranh, Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ đáng tin cậy. Sản phẩm có sẵn nhiều chủng loại từ các thương hiệu uy tín, hỗ trợ báo giá nhanh, giao tận công trình, miễn phí nội thành TP.HCM và ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.

Thông số kỹ thuật sắt thép I250x125x6x9, I250x175x7x11
- Quy cách: Thép I250x125x6x9, I250x175x7x11
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- I250x125x6x9: 29.6 kg/m, 177.6 kg/cây 6m, 355.2 kg/cây 12m
- I250x175x7x11: 44.1 kg/m, 264.6 kg/cây 6m, 529.2 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36/A36M, JIS G3106, GB/T 700, GOST 380
- Mác thép: SS400, A36, SM490B, Q235B, CT3
- Xuất xứ: Posco, An Khánh, Á Châu, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản...
Quy cách thép I250x125x6x9, I250x175x7x11
Thép I250x125x6x9 cụ thể như sau:
- Chiều cao bụng: 250 (mm)
- Chiều rộng cánh: 125 (mm)
- Độ dày bụng: 6 (mm)
- Độ dày trung bình của cánh: 9 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)

Thép I250x175x7x11, cụ thể như sau:
- Chiều cao bụng: 250 (mm)
- Chiều rộng cánh: 175 (mm)
- Độ dày bụng: 7 (mm)
- Độ dày trung bình của cánh: 11 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)

Tiêu chuẩn, mác thép I250
- ASTM (Mỹ): A36, A572 Gr50
- JIS G3101 (Nhật Bản): SS400
- EN (Châu Âu): S235, S235JR, S235JO, S275, S275JR
- GOST 380-88 (Nga): Ст3сп, Ст3пс
- GB/T (Trung Quốc): Q235B, Q345B
- Thành phần hóa học
Mác thép | C max (%) | Si max (%) | Mn max (%) | P max (%) | S max (%) |
---|---|---|---|---|---|
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
- Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS | TS | EL % | |
A36 | ≥ 245 Mpa | 400 – 550 Mpa | 20 |
SS400 | ≥ 245 Mpa | 400 – 510 Mpa | 21 |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép I250x125x6x9, I250x175x7x11
Dưới đây là bảng tra quy cách thép I250 mới nhất bao gồm:
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 6m | 29.6 | 177.6 | 355.2 |
I 250x175x7x11 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6 | 44.1 | 264.6 | 529.2 |
Lưu ý: Dung sai trọng lượng cho phép (thường từ ±3% – ±8% tùy nhà sản xuất)
Hiện nay sắt hình I250 được ứng dụng như thế nào?
Thép hình I250 là dòng thép hình có chiều cao bụng 250mm, lớn hơn thép I200 nhưng nhỏ hơn I300, tạo nên sự cân bằng giữa khả năng chịu lực và khối lượng. So với I200, thép I250 cho độ cứng vượt trội hơn trong khi vẫn tiết kiệm chi phí hơn thép hình I300.
- Làm dầm chính cho nhà thép tiền chế 2–3 tầng, kho bãi tải trọng vừa.
- Kết cấu cầu vượt nhẹ, sàn thao tác, bệ đỡ máy công nghiệp.
- Khung giá đỡ, kệ kho nặng tại nhà máy logistics hoặc trung tâm phân phối.
- Gia công cột thép I, xà gồ chịu lực lớn trong nhà xưởng mái cao.
- Làm khung giằng container, nhà lắp ghép vận chuyển liên tỉnh.
- ...

Thép hình I250 cánh côn - Hệ thống nâng hạ hoàn hảo
Thép hình I250x125x6x9 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3192 hoặc TCVN 7571, với đặc trưng cánh côn (tapered flanges), nghĩa là mặt trong của cánh dầm có độ dốc nhất định. Thiết kế này giúp tăng khả năng chịu tải cục bộ, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng như dầm chạy cầu trục, đường ray tời nâng, hệ thống xe con trong nhà xưởng.
So với thép I có cánh không côn, thép I250 có hình dạng linh hoạt hơn cho các cơ cấu di chuyển, đảm bảo bánh xe của tời hoặc xe đẩy tiếp xúc ổn định với mặt cánh. Bên cạnh đó, thị trường hiện có một số loại I250 với độ côn hoặc kích thước cánh được điều chỉnh phù hợp với từng dòng cầu trục hoặc tải trọng khác nhau.
Kết luận: Khi lựa chọn thép I250 cho nhà xưởng, gara hay hệ thống nâng hạ, cần đặc biệt lưu ý đến loại cánh (côn hay không côn) để đảm bảo sự tương thích, khả năng chịu tải cao.
Thương hiệu sản xuất thép hình I250 tốt nhất
- Thép I Posco: Nổi bật với khả năng chịu uốn và độ đồng đều kích thước cao. Phù hợp cho công trình yêu cầu khắt khe về kỹ thuật như nhà máy kết cấu thép, nhà cao tầng, cầu vượt. Giá tham khảo từ 14.200 – 17.800 VNĐ/kg.
- Thép I Đại Việt: Dòng sản phẩm nội địa được cán từ phôi chuẩn, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực ổn định. Sắt I250 Đại Việt là lựa chọn phổ biến cho nhà xưởng, công trình công nghiệp vừa và nhỏ. Giá dao động khoảng 15.200 – 18.400 VNĐ/kg.
- Thép I Á Châu: Thương hiệu uy tín chuyên cung cấp thép hình với độ chính xác cao, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM và JIS. I250 Á Châu thích hợp cho kết cấu mái, cột nhà thép, khung kệ chứa hàng nặng. Giá từ 13.800 – 16.900 VNĐ/kg.
Ngoài ra, trên thị trường vẫn còn 1 số thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất thép hình I100 bao gồm:


Báo giá thép I250 mới nhất hôm nay 15/05/2025 tại Mạnh Hà
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà báo giá thép I250 mới nhất các thương hiệu Posco, Á Châu, Đại Việt... với đủ quy cách.
Với mức giá cạnh tranh cùng dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tận tâm, Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là người bạn đồng hành đáng tin cậy của khách hàng trong mọi dự án. Dưới đây là bảng giá chi tiết thép I250, mời quý khách tham khảo và liên hệ để nhận báo giá tốt nhất:
Thương hiệu | Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
Posco | I250x125x6x9 | 29.6 | 17.000 | 3.019.200 |
Đại Việt | I250x125x6x9 | 29.6 | 16.500 | 2.930.400 |
Á Châu | I250x125x6x9 | 29.6 | 17.500 | 3.108.000 |
Posco | I250x175x7x11 | 44.1 | 15.500 | 4.101.300 |
Đại Việt | I250x175x7x11 | 44.1 | 16.000 | 4.233.600 |
Á Châu | I250x175x7x11 | 44.1 | 17.000 | 4.498.200 |
Lưu ý bảng giá:
- Giá tham khảo: Thay đổi theo thị trường, số lượng và địa điểm giao hàng.
- Chưa bao gồm VAT và vận chuyển.
- Sản phẩm chính hãng: Đảm bảo chất lượng từ các thương hiệu uy tín.
- Gia công theo yêu cầu: Cắt thép 2m, 3m, 6m.
- Dịch vụ mạ kẽm: Mạ kẽm và nhúng kẽm theo đơn đặt hàng.
- Hỗ trợ thi công: Uốn, hàn, lắp đặt tại công trình.
Giá thép I mới nhất hôm nay - CK đến 7% cho đơn hàng lớn
Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý cung cấp thép I250 chính hãng, rẻ hơn 3-7%
Tôn thép Mạnh Hà là tự hào cung cấp thép I250 chất lượng với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, chúng tôi chắc chắn sẽ mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng như:
- Thép hình I250 chính hãng các thương hiệu Đại Việt, Á Châu, Posco,... có tem nhãn đầy đủ.
- Giá thép I250 là giá gốc đại lý, cạnh tranh với nhiều đại lý cùng khu vực, đảm bảo mang đến giá tốt nhất.
- Có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn từ 3-7% cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc hợp tác lâu dài.
- Nhân viên có chuyên môn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng.
- Giao hàng tận công trình, đủ số lượng, đảm bảo tiến độ thi công, miễn phí vận chuyển tại TPHCM.



Giải đáp các vấn đề thường gặp khi mua sắt I250
Thép I250 rất phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu lực cao như nhà xưởng, cầu đường, và các kết cấu thép lớn.
Số lượng thép I250 phụ thuộc vào diện tích và yêu cầu kết cấu của công trình. Công ty sẽ hỗ trợ tính toán và cung cấp theo nhu cầu cụ thể.
Có, công ty cung cấp dịch vụ gia công cắt thép I250 theo kích thước yêu cầu như 2m, 3m, 6m để phù hợp với công trình.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Đã mua và thấy chất lượng rất tốt, giá ok