Đôi nét về Thép I200
Thép I200 là loại thép hình chữ I có chiều cao bụng 200mm, nổi bật với khả năng chịu lực tốt, kết cấu ổn định và độ bền cao. Thép I200 là loại thép hình có mặt cắt ngang dạng chữ I với chiều cao bụng tiêu chuẩn là 200mm. Đây là một trong những dòng thép hình I phổ biến nhất hiện nay, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, nhà xưởng và các dự án hạ tầng quy mô lớn. Tuổi thọ công trình sử dụng thép I200 có thể đạt từ 30 đến 50 năm.
Thép I200 gồm phần bụng thép (web) ở giữa và hai cánh thép (flange) trên dưới đối xứng. Theo các tiêu chuẩn sản xuất phổ biến như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam). Ba quy cách phổ biến: Thép I200x100x5.5x8 (cánh không côn), thép I200x100x7x10 (cánh côn), thép I200x150x9x16 (cánh côn).
Trọng lượng mỗi mét thép I200 dao động khoảng 21–25kg tùy vào quy cách chi tiết và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Tôn Thép Mạnh Hà hiện là đại lý phân phối thép I200 chính hãng, giá gốc tận kho, đến từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt... Dịch vụ giao hàng tận công trình, hỗ trợ cắt theo yêu cầu, chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn và cam kết giao đủ, đúng tiến độ.

Thông số kỹ thuật thép I200
- Quy cách: Thép I200x100x5.5x8 (cánh không côn), thép I200x100x7x10 (cánh côn), thép I200x150x9x16 (cánh côn)
- Chiều dài: 6m/cây, 12m/cây
- Trọng lượng:
- Thép I200x100x5.5x8: 21.3 kg/ m, 127.8 kg/ cây 6m, 255.6 kg/ cây 12m
- Thép I200x100x7x10: 26 kg/ m, 156 kg/ cây 6m, 312 kg/ cây 12m
- Thép I200x150x9x16: 50.4 kg/ m, 302.4 kg/ cây 6m, 604.8 kg/ cây 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36/A36M, JIS G3106, GB/T 700, GOST 380
- Mác thép: SS400, A36, SM490B, Q235B, CT3
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Á Châu, Nhật Bản,...
Bảng tra quy cách kích thước thép I200
Dưới đây là bảng tra quy cách thép I200 mới nhất bao gồm:
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I200x100x5.5x8 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 6m, 12m | 21.3 | 127.8 |
I200x100x7x10 | 200 | 100 | 7 | 10 | 6m, 12m | 26 | 156 |
I200x150x9x16 | 200 | 150 | 9 | 16 | 6m, 12m | 50.4 | 302.4 |
Chi tiết 3 quy cách phố biến thép I200x100x5.5x8, thép I200x100x7x10, thép I200x150x9x16
Quy cách thép I200x100x5.5x8 (cánh không côn)
- Chiều cao bụng: 200mm
- Chiều rộng cánh: 100mm
- Độ dày bụng: 5.5mm
- Độ dày cánh: 8mm
- Chiều dài cây: 6m.

Quy cách thép I200x100x7x10 (cánh côn)
- Chiều cao bụng: 200mm
- Chiều rộng cánh: 100mm
- Độ dày bụng: 7mm
- Độ dày cánh: 10mm
- Chiều dài cây: 6m.

Quy cách thép I200x150x9x16 (cánh côn)
- Chiều cao bụng: 200mm
- Chiều rộng cánh: 150mm
- Độ dày bụng: 9mm
- Độ dày cánh: 16mm
- Chiều dài cây: 6m.

Tổng hợp các kích thước có thể bổ sung, thay thế thép I:
Tiêu chuẩn, mác thép I200
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, EN, GOST 380-88, Q345B…
- Mác thép: A36, A572 Gr50, SS400, S235, S235JR, S235JO, S275, S275JR,…
- Thành phần hoá học:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.04 | 0.05 |
SS400 | 0.05 | 0.05 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng cụ thể của sắt hình I200 ngoài thực tế
Sắt hình I200 không chỉ phổ biến trong xây dựng công nghiệp mà còn được ưa chuộng ở những hạng mục đòi hỏi tải trọng lớn và độ bền vượt trội. Nhờ khả năng chịu uốn và chịu lực dọc tốt, I200 được ứng dụng trong nhiều công trình mà các loại thép nhỏ hơn khó đáp ứng:
- Dầm thép hình I cho hệ kết cấu thép tiền chế, kho xưởng tải trọng nặng
- Gia cố khung giằng tại các công trình cầu vượt, bãi đỗ xe tầng
- Thi công dàn không gian trong nhà thi đấu, trung tâm hội nghị
- Sử dụng trong hệ ray trượt cầu trục, đường dẫn kết cấu di động
- Làm khung chịu lực cho giàn mái nhà xưởng quy mô lớn
- Dựng kết cấu kháng lực trong vùng địa chất yếu hoặc có gió bão mạnh
- Dầm đỡ cho thiết bị nâng hạ hạng nhẹ, làm dầm đỡ cho tời nâng, pa lăng trong các nhà xưởng nhỏ, gara,...
- Dùng làm đường ray hoặc dầm đỡ cho xe đẩy tay hoặc các hệ thống con lăn.
Báo giá thép I200 Posco, An Khánh mới nhất 11/07/2025
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hình I200 mới nhất 11/07/2025 từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh. Chúng tôi cam kết cung cấp thép I200 chính hãng, báo giá minh bạch theo giá gốc tại nhà máy, có chiết khấu cho số lượng lớn. Mọi sản phẩm đều có chứng chỉ chất lượng CO, CQ đầy đủ và được vận chuyển nhanh chóng đến tận công trình.
Dưới đây là thông tin chi tiết về trọng lượng và đơn giá tính theo cây 6m.
Thương hiệu | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I200x100x5.5x8 | 128 | 17.500 | 2.237.000 |
An Khánh | I200x100x5.5x8 | 128 | 16.500 | 2.109.000 |
Trung Quốc | I200x100x5.5x8 | 127,8 | 18.000 | 2.300.000 |
Trung Quốc | I200x100x7x10 | 156 | 18.000 | 2.808.000 |
Hàn Quốc | I200x100x7x10 | 156 | 19.500 | 3.042.000 |
Thái Lan | I200x100x7x10 | 156 | 17.600 | 2.746.000 |
Trung Quốc | I200x150x9x16 | 302,4 | 18.000 | 5.443.000 |
Hàn Quốc | I200x150x9x16 | 302,4 | 19.500 | 5.897.000 |
Thái Lan | I200x150x9x16 | 302,4 | 17.600 | 5.322.000 |
Mua thép hình I200 của thương hiệu nào tốt nhất?
- Thép I Posco: Được sản xuất từ dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, thép I200 Posco nổi bật với độ chính xác cao, chất lượng đồng đều, khả năng chịu lực vượt trội. Phù hợp với công trình cao tầng, cầu đường và nhà thép tiền chế. Giá dao động từ 15.200 – 18.000 VNĐ/kg.
- Thép hình I An Khánh: Là sản phẩm trong nước có giá thành hợp lý, dễ thi công, độ bền ổn định. Thích hợp sử dụng cho công trình dân dụng, nhà xưởng nhỏ và kết cấu phụ trợ. Giá bán phổ biến từ 13.500 – 15.500 VNĐ/kg.
- Sắt I Trung Quốc: Cán từ phôi thép nguyên chất, có độ cứng cao, chống gỉ sét tốt, thích hợp cho môi trường có độ ẩm cao hoặc gần biển. Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, xây dựng dân dụng và công trình hạ tầng. Mức giá dao động từ 14.200 – 16.800 VNĐ/kg.
Ngoài ra, trên thị trường vẫn còn 1 số thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất thép hình I200 bao gồm:


Tôn Thép Mạnh Hà - Nhà cung cấp thép I200 chính hãng, rẻ hơn 3-7%
Trong hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng, Tôn thép Mạnh Hà trở thành một trong những nơi đáng tin cậy nhất khi mua thép hình I200. Đến với chúng tôi, ngoài được đảm bảo về sự uy tín và chất lượng sản phẩm, đảm bảo luôn nhập hàng trực tiếp từ nhà máy sản xuất, quý khách hàng còn được cam kết:
- Thép I200 chính hãng An Khánh, Đại Việt, Posco,...
- Cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT.
- Giá thép I200 rẻ nhất, ưu đãi hơn nhiều đại lý khác.
- Hỗ trợ CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
- Vận chuyển tận công trình khu vực HCM, miền Nam.


Câu hỏi thường gặp khi chọn mua thép hình I200
Thép hình I200 được sử dụng phổ biến trong các công trình cầu, nhà xưởng, và các dự án công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực lớn.
Chọn thép I200 từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt sẽ đảm bảo sản phẩm chất lượng và độ bền cao.
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp dịch vụ gia công cắt, uốn và mạ kẽm thép I200 theo yêu cầu khách hàng.
Liên hệ ngay đại lý Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, báo giá sắt I ưu đãi nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Chất lượng 5 sao, chính hãng, giá rẻ