Thép I100 hay thép hình I100 là một loại thép hình I có chiều cao bụng là 100mm. Có 2 quy cách thép I100 thông dụng là I100x50x3.2 và I100x55x4.5×6.5.
Sắt hình I100 nổi bật với kết cấu cứng cáp, chịu được các lực tác động theo phương thẳng đứng hay phương dọc rất tốt, đa dạng chủng loại. Chình vì vậy, thép I100 được ứng dụng làm vật liệu chế tạo máy móc, sàn thép, khung thép các công trình nhỏ, đóng tàu, cẩu trục, các kết cấu khung chịu lực kích thước nhỏ,…
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép I100 x 55 x 4.5, I 100 x 50 x 3.2
- Quy cách: thép I100 x 55 x 4.5 x 6.5, I 100 x 50 x 3.2 x 6.5
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 7 – 9.46 kg/m
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ASTM, DIN, ANSI, EN
- Mác thép: A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản, Việt Nam, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép I100 x 55 x 4.5 x 6.5, I 100 x 50 x 3.2 x 6.5
Thép I100 có 2 quy cách thông dụng nhất là: I100 x 55 x 4.5 x 6.5 và I 100 x 50 x 3.2 x 6.5, cụ thể như sau:
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép I100 x 55 x 4.5 x 6.5, I 100 x 50 x 3.2 x 6.5
Dưới đây là bảng tra quy cách thép I100 mới nhất bao gồm:
- Chiều cao bụng: H (mm)
- Chiều rộng cánh: B (mm)
- Độ dày bụng: t1 (mm)
- Độ dày trung bình của cánh: t2 (mm)
- Chiều dài: L (m)
- Khối lượng: W (kg/m)
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I100 x 50 x 3.2 | 100 | 50 | 3.2 | 6m | 7 | |
I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Các loại sắt I100 thông dụng trên thị trường hiện nay gồm thép sắt I100 đen, mạ kẽm, nhúng kẽm. Mỗi sản phẩm sẽ có những đặc tính riêng như sắt hình I100 đen cứng cáp, chịu lực tốt, giá rẻ nhưng dễ bị rỉ sét do không có lớp bảo vệ bề mặt. Ngược lại, thép I100 mạ kẽm và nhúng kẽm lại có khả năng chống ăn mòn tốt, ứng dụng được trong mọi điều kiện môi trường như độ ẩm cao, tiếp xúc thường xuyên với nước biển, hóa chất.
- Thép I đen
- Thép I mạ kẽm
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép I100 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng báo giá thép I100 được Tôn thép Mạnh Hà cập nhật và gửi đến quý khách hàng để tham khảo. Bảng giá thép hình I100 bao gồm các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm của các thương hiệu uy tín như Đại Việt, Posco, An Khánh, Á Châu, Trung Quốc
- Giá thép I100 đen dao động từ: 684.000 – 1.021.000 đồng/6m
- Giá thép I100 mạ kẽm dao động từ: 756.000 – 1.191.000 đồng/6m
- Giá thép I100 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 798.000 – 1.419.000 đồng/6m
2.1/ Bảng giá thép I100 x 55 x 4.5 x 6.5 mới nhất
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 993.300 | 1.135.200 | 1.305.480 |
Đại Việt | I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 936.540 | 1.050.060 | 1.106.820 |
An Khánh | I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 709.500 | 936.540 | 1.078.440 |
Á Châu | I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 964.920 | 1.095.468 | 1.271.424 |
Trung Quốc | I100 x 55 x 4.5 x 6.5 | 1.021.680 | 1.191.960 | 1.419.000 |
2.2/ Bảng giá thép I 100 x 50 x 3.2 x 6.5 mới nhất
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I100 x 50 x 3.2 | 735.000 | 840.000 | 966.000 |
Đại Việt | I100 x 50 x 3.2 | 693.000 | 777.000 | 819.000 |
An Khánh | I100 x 50 x 3.2 | 684.600 | 756.000 | 798.000 |
Á Châu | I100 x 50 x 3.2 | 714.000 | 810.600 | 940.800 |
Trung Quốc | I100 x 50 x 3.2 | 756.000 | 882.000 | 1.050.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép I100 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Sản phẩm thép hình I trên thị trường hiện nay một phần được sản xuất từ các nhà máy trong nước, một phần được nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,… Thép hình I100 trong nước và nhập khẩu đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
Bạn có thể tham khảo một số nhà máy sản xuất thép hình I100 bên dưới, đây là những nhà máy được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay.
3/ Tôn thép Mạnh Hà – Đại lý cung cấp thép I100 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7%
Tôn thép Mạnh Hà là đại lý đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành sắt thép, cung ứng thép I100 chất lượng cho hàng trăm công trình. Chúng tôi luôn là lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu vì:
- Cam kết thép hình I100 cung ứng ra thị trường là hàng chính hãng của các thương hiệu Đại Việt, Á Châu, VinaOne, Posco,…
- Giá thép I100 là giá gốc đại lý, không qua trung gian, đảm bảo rẻ hơn các đại lý khác.
- Có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc hợp tác lâu dài.
- Nhân viên có chuyên môn, sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Giao hàng tận công trình, nhanh chóng và đủ số lượng, miễn phí vận chuyển tại TPHCM.
Liên hệ ngay đến hotline của Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn, báo giá thép I100 mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi hấp dẫn từ 3-7% tại cửa hàng của chúng tôi.
Đánh giá Thép I100
Chưa có đánh giá nào.