Thép V50x50 là một dạng thép V có kích thước nhỏ với cạnh dài là 50mm. Sản phẩm có độ dày đa dạng từ 2.5 - 5.0mm. Sắt V50 được sản xuất từ thép hợp kim và trải qua quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo khả năng chịu lực cao, không bị cong vênh hay nứt gãy khi phải chịu tác động lực mạnh lên bề mặt. Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà bán các loại thép hình V50x50 chính hãng, giá thành cạnh tranh và có vận chuyển tận nơi.

Thông số kỹ thuật thép V50x50
- Quy cách kích thước: Thép V50x50x2.5, V50x50x3, V50x50x3.5, V50x50x4, V50x50x5
- Độ dày cạnh: 2.5mm - 5.0mm
- Chiều dài: 6m/cây, 12m/cây (Hoặc cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng: 1.87 - 2.17 kg/6m
- Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1:2019, JIS G3101, ASTM A36, GOST 380-88
- Mác thép: AGS400, SS400, A36, CT3,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Miền Nam, An Khánh, Nhà Bè Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
- Đơn giá thép V50x50 dao động từ 13.500 VNĐ/kg (151.000 VNĐ/cây 6m)
Quy cách kích thước: Thép V50x50x2.5, Thép V50x50x3.0
Thép V50x50x2.5
- Chiều rộng cạnh: 50 mm
- Độ dày cạnh: 2.5 mm
- Chiều dài: 6m/cây
- Khối lượng: 1.87 kg/m

Thép V50x50x3.0
- Chiều rộng cạnh: 50 mm
- Độ dày cạnh: 3.0 mm
- Chiều dài: 6m/cây
- Khối lượng: 2.17 kg/m

Thép hình V50x50 có kích thước khá phổ biến, bên dưới đây là các kích cỡ tương đương có thể thay thế để bạn tham khảo:
Tiêu chuẩn, mác thép V50x50
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-1:2019 (Việt Nam), JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), GOST 380-88 (Nga)
- Mác thép: AGS400, SS400, A36, CT3,....
Bảng tra quy cách trọng lượng thép V50x50
Bảng tra quy cách trọng lượng thép V50 chi tiết bao gồm:
Quy cách | Chiều rộng cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Chiều dài | kg/m | kg/6m |
---|---|---|---|---|---|
V50x50x2.5 | 50 | 2.5 | 6m – 12m | 1.87 | 11.22 |
V50x50x3.0 | 50 | 3.0 | 6m – 12m | 2.17 | 13.02 |
V50x50x3.5 | 50 | 3.5 | 6m – 12m | 2.50 | 15.00 |
V50x50x4.0 | 50 | 4.0 | 6m – 12m | 2.83 | 16.98 |
V50x50x5.0 | 50 | 5.0 | 6m – 12m | 3.67 | 22.02 |
Quý khách hàng có thể cập nhật thông tin trọng lượng thép V các loại mới nhất ngoài V50x50 để chọn mua được vật tư phù hợp.
Vai trò của thép V50x50 trong đời sống
Trong đời sống, thép hình V50x50 thường dùng để:
- Sử dụng làm khung bàn ghế, khung cửa, chân bồn nước,…
- Xây dựng các loại kệ trồng rau cách thủy, trồng rau trên sân thượng…
- Làm kệ trang trí, kệ chứa hàng, kệ trưng bày hàng hóa…
- Làm khung chi tiết máy móc hoặc gia công các sản phẩm cơ khí khác,...

- Sắt V Nhà Bè: Thép V50x50 của Thép Nhà Bè được sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt, nổi bật với độ bền cơ học cao, bề mặt mịn, ít cong vênh. Giá bán ra tại các đại lý dao động từ 16.400 – 16.700 VNĐ/kg.
- Thép V Quang Thắng: Thép hình V50x50 của Quang Thắng được đánh giá cao về khả năng gia công dễ dàng, độ chính xác kích thước và tính ổn định khi sử dụng, giá thành dao động từ 12.000 - 15.000 VNĐ/kg.
- Thép hình V An Khánh: Sắt V50x50 An Khánh được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, cho ra sản phẩm có chất lượng ổn định, giá cả cạnh tranh từ 14.000 VNĐ/kg.


Ngoài ra, thị trường còn nhiều thương hiệu khác cũng cung cấp thép góc V50x50 chất lượng như Miền Nam, Việt Nhật, Đại Việt, Thu Phương,...... Quý khách có thể xem thêm thông tin chi tiết bên dưới để có cái nhìn toàn diện hơn trước khi quyết định.
Báo giá thép V50x50 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép V50x50 mới nhất. Bảng giá này bao gồm thông tin chi tiết về giá thép hình V50x50 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng từ các thương hiệu uy tín như VinaOne, Việt Nhật và Á Châu… Cam kết rẻ nhất, CK hấp dẫn cho khách hàng.
- Giá thép V50x50 đen dao động từ: 151.000 - 363.000 VNĐ/cây 6m
- Giá thép V50x50 mạ kẽm dao động từ: 168.000 - 410.000 VNĐ/cây 6m
- Giá thép V50x50 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 187.000 - 462.000 VNĐ/cây 6m
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đen (VNĐ/ cây 6m) | Mạ kẽm (VNĐ/ cây 6m) | Nhúng kẽm (VNĐ/ cây 6m) |
---|---|---|---|---|---|
VinaOne | V50x50x2.5 | 1.87 | 174.000 | 196.000 | 224.000 |
Á Châu | V50x50x2.5 | 1.87 | 151.000 | 185.000 | 208.000 |
Việt Nhật | V50x50x2.5 | 1.87 | 157.000 | 168.000 | 187.000 |
Miền Nam | V50x50x2.5 | 1.87 | 169.000 | 191.000 | 213.000 |
Trung Quốc | V50x50x2.5 | 1.87 | 185.000 | 209.000 | 236.000 |
VinaOne | V50x50x3.0 | 2.17 | 202.000 | 228.000 | 260.000 |
Á Châu | V50x50x3.0 | 2.17 | 176.000 | 215.000 | 241.000 |
Việt Nhật | V50x50x3.0 | 2.17 | 182.000 | 195.000 | 217.000 |
Miền Nam | V50x50x3.0 | 2.17 | 197.000 | 221.000 | 247.000 |
Trung Quốc | V50x50x3.0 | 2.17 | 215.000 | 242.000 | 273.000 |
VinaOne | V50x50x3.5 | 2.50 | 233.000 | 263.000 | 300.000 |
Á Châu | V50x50x3.5 | 2.50 | 203.000 | 248.000 | 278.000 |
Việt Nhật | V50x50x3.5 | 2.50 | 210.000 | 225.000 | 251.000 |
Miền Nam | V50x50x3.5 | 2.50 | 227.000 | 255.000 | 285.000 |
Trung Quốc | V50x50x3.5 | 2.50 | 248.000 | 279.000 | 315.000 |
VinaOne | V50x50x4.0 | 2.83 | 263.000 | 297.000 | 340.000 |
Á Châu | V50x50x4.0 | 2.83 | 229.000 | 280.000 | 314.000 |
Việt Nhật | V50x50x4.0 | 2.83 | 238.000 | 255.000 | 284.000 |
Miền Nam | V50x50x4.0 | 2.83 | 256.000 | 289.000 | 323.000 |
Trung Quốc | V50x50x4.0 | 2.83 | 280.000 | 316.000 | 357.000 |
VinaOne | V50x50x5.0 | 3.67 | 341.000 | 385.000 | 440.000 |
Á Châu | V50x50x5.0 | 3.67 | 297.000 | 363.000 | 407.000 |
Việt Nhật | V50x50x5.0 | 3.67 | 308.000 | 330.000 | 368.000 |
Miền Nam | V50x50x5.0 | 3.67 | 333.000 | 374.000 | 418.000 |
Trung Quốc | V50x50x5.0 | 3.67 | 363.000 | 410.000 | 462.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép V50x50 có thể thay đổi theo thời điểm, thương hiệu, số lượng đặt hàng. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt V50x50 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng. Chúng tôi còn có dịch vụ gia công cắt, chấn, đục lỗ, tạo hình theo yêu cầu với giá phải chăng.
Tham khảo thông tin chi tiết dịch vụ gia công thép hình theo yêu cầu giá rẻ, uy tín tại Mạnh Hà
Mua thép V50x50 chính hãng, giá rẻ, ưu đãi 3-7% tại Tôn Thép Mạnh Hà
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà có hơn 10 năm kinh nghiệm, xây dựng uy tín bằng chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng tốt nhất. Khi quyết định mua sắt hình V50x50 tại Mạnh Hà, quý khách sẽ được đảm bảo:
- Thép V50x50 chính hãng VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Việt Nhật hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,...
- Giá thép V50x50 cạnh tranh, CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ tư vấn lựa chọn sản phẩm từ những nhân viên có chuyên môn.
- Miễn phí giao hàng tại khu vực TPHCM và hỗ trợ 50% cho các tỉnh lân cận.
- Ký kết hợp đồng rõ ràng, đảm bảo quyền lợi khách hàng.


Hãy liên hệ với Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá thép hình V cùng các ưu đãi hấp dẫn lên đến 7% khi đặt hàng số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Những câu hỏi thường gặp về thép hình V50x50
Tùy vào thương hiệu và loại thép (mạ kẽm hay không mạ kẽm), giá thép hình V50x50 dao động từ 13.500 – 19.000 VNĐ/kg.
Có. Tôn Thép Mạnh Hà hỗ trợ cắt theo kích thước yêu cầu với số lượng tối thiểu nhất định.
xuanmanhha
Hàng chính hãng, có nhiều loại