Thép V40x40 được sản xuất qua quá trình đúc phôi thép và tạo hình thành dạng chữ V với chiều rộng cạnh là 40mm. Với độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, thép V40 được ưa chuộng trong xây dựng, chế tạo máy móc, và nhiều ứng dụng khác.
Ưu điểm về tính dẻo dai, độ bền cao, và khả năng chống oxy hóa, giúp sắt hình V40 phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau liên quan đến trang trí nội thất hoặc gia công các vật dụng thường ngày.
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép V40x40
- Quy cách: thép V40 x 40 x 2.0, V40 x 40 x 2.5, V40 x 40 x 2.8, V40 x 40 x 3.0, V40 x 40 x 3.3, V40 x 40 x 3.5, V40 x 40 x 4.0
- Độ dày: 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 3.3 mm, 3.5 mm, 4.0 mm
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 7.5 – 13,98 kg/6m
- Tiêu chuẩn: SB410, 3010, GOST 380-88, DIN, EN, JIS G3101, ASTM
- Mác thép: S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, A36, SS400, Q345B, A572 Gr50
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Miền Nam, An Khánh, VinaOne, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép V40x40
Thép V40x40 có 6 quy cách bao gồm: V40 x 40 x 2.0, V40 x 40 x 2.5, V40 x 40 x 2.8, V40 x 40 x 3.0, V40 x 40 x 3.3, V40 x 40 x 3.5, V40 x 40 x 4.0
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép V40x40
Quy cách | Chiều rộng cạnh B (mm) | Độ dày t (mm) | Kg/ 6m | Kg/ 12m |
V40 x 40 x 2.0 | 40 | 2.0 | 7.50 | 15.00 |
V40 x 40 x 2.5 | 40 | 2.5 | 8.52 | 17.04 |
V40 x 40 x 2.8 | 40 | 2.8 | 9.48 | 18.96 |
V40 x 40 x 3.0 | 40 | 3.0 | 10.98 | 21.96 |
V40 x 40 x 3.3 | 40 | 3.3 | 11.52 | 23.04 |
V40 x 40 x 3.5 | 40 | 3.5 | 12,48 | 24,96 |
V40 x 40 x 4.0 | 40 | 4.0 | 13,98 | 27,96 |
Thành phần hóa học
Đặc tính cơ lý
Thép V40x40 hiện nay được cung cấp tại các đại lý sắt thép gồm 3 loại chính là sắt V40 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm nổi bật của sắt hình V40x40 đen là khả năng chống chịu tốt, tuy nhiên tuổi thọ chỉ từ 10 – 15 năm.
Trong khi thép hình V40 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng thì có tuổi thọ từ 20 – 50 năm tùy phương pháp mạ kẽm và môi trường sử dụng. Lớp mạ kẽm bên ngoài có tác dụng chống oxy hóa, bảo vệ kết cấu thép bên trong không bị rỉ sét. Vì thế mà giá thép hình V40x40 mạ kẽm thường cao hơn loại sắt V40 đen.
- Sắt V đen
- Thép V mạ kẽm
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng
2/ Báo giá thép V40x40 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật báo giá thép V40x40 mới nhất 10/2024 để khách hàng tham khảo. Bảng giá thép hình V40x40 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng đầy đủ quy cách của nhà máy An Khánh, Á Châu, VinaOne, Miền Nam, Trung Quốc.
- Giá thép V40x40 đen dao động từ: 93.000 – 230.000 đồng/cây 6m
- Giá thép V40x40 mạ kẽm dao động từ: 105.000 – 260.000 đồng/cây 6m
- Giá thép V40x40 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 120.000 – 293.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá thép V40x40x2
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 2 | 93.750 | 105.000 | 120.000 |
VinaOne | V40 x 40 x 2 | 116.250 | 131.250 | 150.000 |
Á Châu | V40 x 40 x 2 | 101.250 | 123.750 | 138.750 |
Miền Nam | V40 x 40 x 2 | 113.250 | 127.500 | 142.500 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 2 | 123.750 | 139.500 | 157.500 |
2.2/ Bảng giá thép V40x40x2.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 2.5 | 106.500 | 119.280 | 136.320 |
VinaOne | V40 x 40 x 2.5 | 132.060 | 149.100 | 170.400 |
Á Châu | V40 x 40 x 2.5 | 115.020 | 140.580 | 157.620 |
Miền Nam | V40 x 40 x 2.5 | 128.652 | 144.840 | 161.880 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 2.5 | 140.580 | 158.472 | 178.920 |
2.3/ Bảng giá thép V40x40x2.8
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 2.8 | 118.500 | 132.720 | 151.680 |
VinaOne | V40 x 40 x 2.8 | 146.940 | 165.900 | 189.600 |
Á Châu | V40 x 40 x 2.8 | 127.980 | 156.420 | 175.380 |
Miền Nam | V40 x 40 x 2.8 | 143.148 | 161.160 | 180.120 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 2.8 | 156.420 | 176.328 | 199.080 |
2.4/ Bảng giá thép V40x40x3.0
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 3.0 | 137.250 | 153.720 | 175.680 |
VinaOne | V40 x 40 x 3.0 | 170.190 | 192.150 | 219.600 |
Á Châu | V40 x 40 x 3.0 | 148.230 | 181.170 | 203.130 |
Miền Nam | V40 x 40 x 3.0 | 165.798 | 186.660 | 208.620 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 3.0 | 181.170 | 204.228 | 230.580 |
2.5/ Bảng giá thép V40x40x3.3
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 3.3 | 144.000 | 161.280 | 184.320 |
VinaOne | V40 x 40 x 3.3 | 178.560 | 201.600 | 230.400 |
Á Châu | V40 x 40 x 3.3 | 155.520 | 190.080 | 213.120 |
Miền Nam | V40 x 40 x 3.3 | 173.952 | 195.840 | 218.880 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 3.3 | 190.080 | 214.272 | 241.920 |
2.6/ Bảng giá thép V40x40x3.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 3.5 | 156.000 | 174.720 | 199.680 |
VinaOne | V40 x 40 x 3.5 | 193.440 | 218.400 | 249.600 |
Á Châu | V40 x 40 x 3.5 | 168.480 | 205.920 | 230.880 |
Miền Nam | V40 x 40 x 3.5 | 188.448 | 212.160 | 237.120 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 3.5 | 205.920 | 232.128 | 262.080 |
2.7/ Bảng giá thép V40x40x4.0
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V40 x 40 x 4.0 | 174.750 | 195.720 | 223.680 |
VinaOne | V40 x 40 x 4.0 | 216.690 | 244.650 | 279.600 |
Á Châu | V40 x 40 x 4.0 | 188.730 | 230.670 | 258.630 |
Miền Nam | V40 x 40 x 4.0 | 211.098 | 237.660 | 265.620 |
Trung Quốc | V40 x 40 x 4.0 | 230.670 | 260.028 | 293.580 |
Lưu ý: Bảng giá thép V40x40 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt V40x40 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà gửi đến quý khách một số thương hiệu thép V40x40 được ưa chuộng nhất hiện nay. Đây là những thương hiệu được nhiều khách hàng chọn mua và đánh giá cao về chất lượng cũng như giá cả hợp lý.
- Thép hình VinaOne
- Thép hình Việt Nhật
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Miền Nam
- Thép hình Trung Quốc
3/ Mua thép hình V40x40 chất lượng, giá rẻ, ưu đãi 3-7% tại Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là đại lý cung cấp thép V40x40 uy tín, là địa chỉ tin cậy của nhiều khách hàng với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Sản phẩm thép V40 chính hãng, có chứng từ hóa đơn nhập hàng tại nhà máy rõ ràng.
- Có đầy đủ quy cách và các loại thép hình V40x40 cung cấp trên thị trường.
- Giá rẻ nhất khu vực, đặc biệt có nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7%.
- Nhân viên tư vấn có chuyên môn, tận tình hỗ trợ khi khách hàng liên hệ hotline.
- Dịch vụ giao hàng toàn Miền Nam, theo yêu cầu, chi phí hợp lý.
Liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá thép V40x40 tại đại lý.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Quy trình mua nhanh, giá ok