Thép V25x25 hay thép hình V25x25 được biết đến là một vật liệu có mặt cắt giống hình chữ V với chiều rộng cạnh là 25mm. Đây được xem là một loại thép hình V kích thước nhỏ sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như độ cứng cao, kết cấu chịu lực tác động lớn mà không bị biến dạng, bền bỉ với thời gian, tính thẩm mỹ tốt.
Cũng chính những ưu điểm trên mà thép V25x25 rất được ưa chuộng trong các ứng dụng là kệ chứa hàng, kệ trưng bày hay làm chi tiết khung chịu lực cho các công trình xây dựng, khung máy móc,…
1/ Thông số kỹ thuật sắt thép V25x25
- Quy cách: thép V25 x 25 x 2.0, V25 x 25 x 2.5, V25 x 25 x 3.5
- Độ dày: 2.0mm, 2.5mm, 3.5mm
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng: 5.0 – 7.2 kg/6m
- Tiêu chuẩn: SB410, 3010, GOST 380-88, JIS G3101, ASTM, DIN, ANSI, EN
- Mác thép: S355, S355JR S355JO, A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Miền Nam, An Khánh, VinaOne, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
1.1/ Quy cách thép V25x25
Thép V25x25 có 3 quy cách thông dụng nhất là: V25x25x2, V25x25x2.5, V25x25x3.5 cụ thể như sau:
1.2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép V25x25
Quy cách | Chiều rộng cạnh B (mm) | Độ dày t (mm) | Kg/ 6m | Kg/ 12m |
V25 x 25 x 2.0 | 25 | 2.0 | 5.0 | 10.0 |
V25 x 25 x 2.5 | 25 | 2.5 | 5.4 | 10.8 |
V25 x 25 x 3.5 | 25 | 3.5 | 7.2 | 14.4 |
Thành phần hóa học
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 |
Trên thị trường hiện nay có 3 loại thép V25x25 được sử dụng phổ biến nhất là sắt V25 đen, thép V25 mạ kẽm và thép hình V25 nhúng kẽm nóng.
- Sắt V đen: Được đức từ phôi thép chất lượng, bề mặt sắt V25 đen có màu đen hoặc xanh đen, chịu lực tốt nhưng chống rỉ sét kém, tuổi thọ không cao.
- Thép V mạ kẽm: Bề mặt được mạ kẽm nên thép V25 mạ kẽm chống được ăn mòn trong điều kiện tự nhiên.
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng: So với thép V25 mạ kẽm thì thì thép V25x25 nhúng kẽm nóng chống oxy hóa tốt hơn, tuổi thọ đến 50 năm, dùng được trong môi trường nước biển.
2/ Báo giá thép V25x25 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp báo giá thép V25x25 mới nhất để khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép hình V25x25 đầy đủ quy cách các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy An Khánh, Á Châu, VinaOne, Miền Nam, Trung Quốc.
- Giá thép V25x25 đen dao động từ: 62.500 – 118.000 đồng/cây 6m
- Giá thép V25x25 mạ kẽm dao động từ: 70.000 – 133.000 đồng/cây 6m
- Giá thép V25x25 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 80.000 – 151.000 đồng/cây 6m
2.1/ Bảng giá thép V25x25x2
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V25 x 25 x 2 | 62.500 | 70.000 | 80.000 |
Vina One | V25 x 25 x 2 | 77.500 | 87.500 | 100.000 |
Á Châu | V25 x 25 x 2 | 67.500 | 82.500 | 92.500 |
Miền Nam | V25 x 25 x 2 | 75.500 | 85.000 | 95.000 |
Trung Quốc | V25 x 25 x 2 | 82.500 | 93.000 | 105.000 |
2.2/ Bảng giá thép V25x25x2.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V25 x 25 x 2.5 | 67.500 | 75.600 | 86.400 |
Vina One | V25 x 25 x 2.5 | 83.700 | 94.500 | 108.000 |
Á Châu | V25 x 25 x 2.5 | 72.900 | 89.100 | 99.900 |
Miền Nam | V25 x 25 x 2.5 | 81.540 | 91.800 | 102.600 |
Trung Quốc | V25 x 25 x 2.5 | 89.100 | 100.440 | 113.400 |
2.3/ Bảng giá thép V25x25x3.5
Thương hiệu | Quy cách | Đen (vnđ/ 6m) | Mạ kẽm (vnđ/ 6m) | Nhúng kẽm (vnđ/ 6m) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | V25 x 25 x 3.5 | 90.000 | 100.800 | 115.200 |
Vina One | V25 x 25 x 3.5 | 111.600 | 126.000 | 144.000 |
Á Châu | V25 x 25 x 3.5 | 97.200 | 118.800 | 133.200 |
Miền Nam | V25 x 25 x 3.5 | 108.720 | 122.400 | 136.800 |
Trung Quốc | V25 x 25 x 3.5 | 118.800 | 133.920 | 151.200 |
Lưu ý: Bảng giá thép V25x25 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt V25x25 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Nhà máy sản xuất thép hình V25x25 trên thị trường không ngừng cạnh tranh về chất lượng, giá cả nhằm thu hút khách hàng sử dụng sản phẩm của mình. Trong đó, có một số nhà máy uy tín, có kinh nghiệm lâu năm trong ngành, đầu tư dây chuyền hiện đại, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt và được nhiều khách hàng chọn mua có thể kể đến là:
- Thép hình VinaOne
- Thép hình Nhà Bè
- Thép hình Á Châu
- Thép hình Việt Nhật
- Thép hình Trung Quốc
3/ Tôn Thép Mạnh Hà – Đại lý bán thép V25x25 chính hãng, ưu đãi 3-7%
Tôn Thép Mạnh Hà là lựa chọn đáng tin cậy cho bạn khi đang có nhu cầu tìm kiếm một đại lý cung cấp thép V25x25 uy tín, đảm bảo chất lượng và giá cả phải chăng. Khi mua thép hình V25 tại Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được:
- Sắt hình V25x25 đến từ các thương hiệu lớn như Miền Nam, Á Châu, VinaOne, An Khánh, Nhà Bè,….
- Đảm bảo chứng từ và tem nhãn đầy đủ.
- Giá thép V25x25 là giá ưu đãi nhất thị trường, có chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng về quy cách, chủng loại cũng như thương hiệu.
- Giao hàng nhanh, đúng hẹn, miễn phí tại TPHCM và hỗ trợ phí vận chuyển đối với các tỉnh phía Nam.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, luôn có đầy đủ hóa đơn, chứng từ khi mua hàng.
Ngay bây giờ hãy gọi ngay đến Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép V25x25 mới nhất cùng cơ hội nhận ưu đãi 3-7% tại cửa hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Giá ok, có chiết khấu, lần sau sẽ quay lại