Quý khách hàng, nhà thầu cần báo giá tôn lợp Đại Thiên Lộc để tiến hành dự án của mình, hãy đến với Nhà máy Tôn Mạnh Hà. Chúng tôi cung cấp tôn Đại Thiên Lộc chính hãng với mức giá ưu đãi nhất hiện nay, đảm bảo có đầy đủ chứng từ CO và CQ. Đại lý nhập hàng trực tiếp từ nhà máy, không thông qua trung gian nên có mức giá ưu đãi nhất.
Giá tôn Đại Thiên Lộc được cập nhật hàng ngày và kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn, bao gồm chiết khấu từ 3 – 7% cho đơn hàng lớn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn mua hàng và hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp tận công trình tại khu vực TPHCM, miền Nam.
Theo thông tin được công bố trên website chính thức của nhà máy Tôn Đại Thiên Lộc, các loại tôn lợp được sản xuất với quy cách như sau:
- Độ dày tôn: 0.13 mm – 1.5 mm.
- Khổ chiều rộng tôn: từ 750 mm – 1250 mm.
- Chiều dài: Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Nhật Bản – JIS G 3321, tiêu chuẩn Hoa Kỳ – ASTM A792/A792M / ASTM A755.
- Bảng màu: Xanh rêu, đỏ tươi, trắng sữa, vàng kem, xám lông chuột…
- Nhận gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng… hoặc dán PE/OPP cách nhiệt theo yêu cầu.
Báo giá tôn Đại Thiên Lộc hôm nay 10/2024
Bảng giá tôn Đại Thiên Lộc mới nhất các sản phẩm đang được cung ứng tại Đại lý Thép Mạnh Hà được chúng tôi tổng hợp và gửi tới quý khách hàng. Bảng giá tôn Đại Thiên Lộc bao gồm các sản phẩm tôn màu, tôn lạnh, tôn la phông 13 sóng Đại Thiên Lộc.
- Giá tôn la phông 13 sóng Đại Thiên Lộc dao động từ: 44.000 – 57.000 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Đại Thiên Lộc dao động từ: 55.000 – 85.000 VNĐ/m
- Giá tôn màu Đại Thiên Lộc dao động từ: 60.000 – 96.000 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn la phông 13 sóng Đại Thiên Lộc
I | TÔN LA PHÔNG 13 SÓNG ĐẠI THIÊN LỘC | ||
STT | Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 2.0 dem | 1,7 | 44000 |
2 | 2.2 dem | 1,9 | 47000 |
3 | 2.5 dem | 2,18 | 51000 |
4 | 2.5 dem | 1,92 | 52000 |
5 | 2.8 dem | 2,23 | 57000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
2/ Bảng giá tôn lạnh Đại Thiên Lộc
II | TÔN LẠNH ĐẠI THIÊN LỘC | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3.0 dem | 2,67 | 55.000 |
2 | 3.5 dem | 3,12 | 58.000 |
3 | 4.0 dem | 3,62 | 70.000 |
4 | 4.5 dem | 4,12 | 80.000 |
5 | 5.0 dem | 4,55 | 85.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
3/ Bảng giá tôn màu Đại Thiên Lộc
III | TÔN MÀU ĐẠI THIÊN LỘC | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3.0 dem | 2,42 | 60.000 |
2 | 3.5 dem | 2,87 | 66.000 |
3 | 4.0 dem | 3,36 | 76.000 |
4 | 4.5 dem | 3,83 | 87.000 |
5 | 5.0 dem | 4,3 | 96.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
4/ Bảng giá gia công, phụ kiện tôn Đại Thiên Lộc
GIÁ PHỤ KIỆN TÔN CÁCH NHIỆT PU | |
5 sóng vuông | 56.000 |
9 sóng vuông | 58.000 |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 2.000 |
Ốp nóc + xẻ dọc | 1.500 |
Máng xối 4.5 dem | 48.000 |
GIÁ DÁN TÔN PE/ OPP | |
PE – OPP 3LY | 13.000 |
PE – OPP 5LY | 17.000 |
PE – OPP 10LY | 25.000 |
PE – OPP 20LY | 43.000 |
* LƯU Ý: Giá tôn Đại Thiên Lộc thường xuyên biến động tùy thuộc vào tình hình thị trường, khu vực mua hàng và giá nguyên liệu. Để nhận thông tin giá mới nhất và tư vấn chi tiết, quý khách hàng và nhà thầu vui lòng liên hệ trực tiếp qua tổng đài của Tôn Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1OzaYHvEdnqAxOpuZRmc4SI9dXU63H4hY/
Tham khảo giá tôn lợp của một số thương hiệu uy tín khác trên thị trường
Bảng màu tôn Đại Thiên Lộc
Bảng màu tôn Đại Thiên Lộc bao gồm nhiều màu sắc đa dạng như xanh ngọc, xanh lá cây, trắng sữa, vàng kem, đỏ tươi, đỏ đậm, xám lông chuột, xanh dương tím,…
Tôn Đại Thiên Lộc có những loại nào?
Tại Nhà máy, có 2 dòng tôn lợp chính được ưa chuộng nhất là tôn lạnh, tôn màu Đại Thiên Lộc với đặc điểm, quy cách kích thước và tiêu chuẩn khác nhau.
1/ Tôn lạnh Đại Thiên Lộc
Nhà máy phân loại tôn lạnh Đại Thiên Lộc dựa vào độ dày lớp kẽm mạ, bao gồm AZ150, AZ100.
1.1/ Tôn lạnh AZ150
Tôn lạnh AZ150 Đại Thiên Lộc là loại tôn mạ kẽm nhôm (tôn lạnh) với lớp mạ hợp kim có độ dày 150g/m2. Vật liệu có khả năng chịu oxy hóa thấp và khả năng chống ăn mòn vượt trội dưới tác động của môi trường khắc nghiệt từ bên ngoài. Đặc biệt là trong những công trình gần biển với nồng độ muối cao.
Ứng dụng: làm tôn lợp, gia công máy móc, đồ điện gia dụng, vách ngăn, chống nóng công trình…
Thông số kỹ thuật:
- Khổ tôn: 940 – 1200mm
- Tiêu chuẩn mạ kẽm: AZ150
- Độ dày: 0.13 – 1mm
- Gia công cán sóng theo yêu cầu.
- Cắt kích thước, bó cuộn theo yêu cầu.
1.2/ Tôn lạnh AZ100
Tôn lạnh AZ100 Đại Thiên Lộc đa dạng màu sắc, độ dày, mạ lớp hợp kim nhôm kẽm dày dặn 100g/m2. Loại tôn này có khả năng làm mát hiệu quả cho mọi công trình, chống ăn mòn vượt trội, độ bền bỉ lâu dài hơn 20 năm.
Ứng dụng: lợp khung mái nhà ở, nhà xưởng, công trình công cộng, gia công cơ khí…
Thông số kỹ thuật:
- Khổ tôn: 940 – 1200mm
- Tiêu chuẩn mạ kẽm: AZ100
- Độ dày: 0.13 – 1mm
- Gia công cán sóng theo yêu cầu.
- Cắt kích thước, bó cuộn theo yêu cầu.
1.3/ Tôn lạnh AZ70
Tương tự các sản phẩm tôn lạnh khác, tôn lạnh AZ70 Đại Thiên Lộc có độ dày lớp mạ kẽm là 70g/m2. Với lớp mạ bên ngoài, tôn có khả năng kháng ăn mòn, chống nóng tối ưu trong mọi điều kiện thời tiết.
Ứng dụng: làm khung lợp mái, nhà ở, nhà xưởng, công trình công cộng…
Thông số kỹ thuật:
- Khổ tôn: 940 – 1200mm
- Tiêu chuẩn mạ kẽm: AZ70
- Độ dày: 0.13 – 1mm
- Gia công cán sóng theo yêu cầu.
- Cắt kích thước, bó cuộn theo yêu cầu.
2/ Tôn màu Đại Thiên Lộc
2.1/ Tôn lạnh màu P.P.G.L
Tôn lạnh màu P.P.G.L có nguyên liệu tôn mạ hợp kim nhôm kẽm chất lượng cao, bên ngoài được phủ mạ màu sắc và sấy khô để tăng cường độ bền, khả năng bám dính của lớp mạ.
Ứng dụng: tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn và trang trí nội thất…
Thông số kỹ thuật:
- Lớp sơn phủ: Polyester, Super Polyester
- Độ dày lớp sơn mặt chính: Từ 5μm đến 25μm.
- Độ dày lớp sơn lót mặt chính: Từ 3μm đến 10μm.
- Độ dày lớp sơn mặt lưng: Từ 3μm đến 15μm.
- Độ dày lớp sơn lót mặt lưng: Từ 3μm đến 10μm.
- Độ cứng bút chì: ≥ 2H
- Độ bền dung môi: Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR
- Độ bền va đập: 500 x 500 mm: Không bong tróc
- Độ bền uốn: ≤ 3 T
- Độ bám dính: ≥ 95%
2.2/ Tôn kẽm màu P.P.G.I
Tôn kẽm màu P.P.G.I được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nguyên liệu tôn kẽm chất lượng, trọng lượng nhẹ, dễ gia công, phù hợp với đa dạng các công trình khác nhau.
Ứng dụng: thi công lợp mái, gia công cơ khí, làm vách ngăn, tường bao…
Thông số kỹ thuật:
- Chiều rộng: Từ 300mm đến 1250mm (±2mm)
- Độ dày: Từ 0,13mm đến 4,0mm (±0,01mm)
- Lớp phủ kẽm: Từ 40g/m2 đến 275g/m2
- Lớp màu trên cùng: Từ 15 đến 20 micron
- Đường kính trong: 508mm hoặc 610mm
- Tiêu chuẩn: ISO, JIS, ASTM, EN
Tôn Đại Thiên Lộc có tốt không?
1/ Thương hiệu tôn Đại Thiên Lộc?
Năm thành lập: 01/01/2001
Công suất, công nghệ sử dụng, năng lực sản xuất: có 2 nhà máy sản xuất với công suất lần lượt là 45.000 tấn/năm và 85.000 tấn/năm.
Giải thưởng đạt được:
- Thương hiệu nổi tiếng quốc gia năm 2010
- Top 100 sản phẩm Sao vàng Đất Việt
- Bằng khen của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh
Hệ thống phân phối: các đại lý cung ứng phân phối rộng khắp khu vực HCM, các tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An… và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước.
2/ Chất lượng tôn Đại Thiên Lộc ?
Tiêu chuẩn sản xuất: Tôn Đại Thiên Lộc được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản (JIS G 3321) và tiêu chuẩn của Hoa Kỳ (ASTM A792/A792M, ASTM A755).
Chủng loại, màu sắc: Sản phẩm đa dạng, nổi bật nhất là tôn lạnh, tôn màu với đủ quy cách, độ dày đáp ứng các tiêu chuẩn công trình.
Chứng nhận chất lượng: Quản lý chất lượng theo hệ thống ISO 9001: 2008.
Thời gian bảo hành: 5 – 15 năm tùy theo chủng loại.
3/ Cách nhận biết tôn đại Thiên Lộc
Để nhận dạng tấm tôn Đại Thiên Lộc chính hãng, quý khách có thể sử dụng các biện pháp sau đây:
- Kiểm tra thông tin trên nhãn mác trên mỗi cuộn tôn, bao gồm thông tin về nhà máy sản xuất, kích cỡ, loại tôn, ngày sản xuất…
- Sử dụng thiết bị đo độ dày và cân nặng như palmer để kiểm tra lại các thông số của tấm tôn.
- Quan sát bề mặt của tấm tôn, đảm bảo độ trơn nhẵn, mới, không có dấu vân tay, màu sơn đều và không có dấu hiệu rỉ sét.
Mua tôn Đại Thiên Lộc giá rẻ, CK 3 – 7% tại Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà
Nhà máy Tôn Mạnh Hà cam kết cung cấp tôn lợp chính hãng từ Tôn Đại Thiên Lộc mà không thông qua trung gian, với giá tốt hơn hẳn các đại lý khác. Với kinh nghiệm tư vấn vật tư cho hàng ngàn công trình mỗi năm, quý nhà thầu và khách hàng khi chọn mua tôn Đại Thiên Lộc tại đại lý của chúng tôi sẽ được cam kết:
- Bảng giá tôn Đại Thiên Lộc mới nhất, cập nhật liên tục hằng ngày.
- Đa dạng với tôn lạnh, tôn màu và tôn mạ kẽm, đủ quy cách, độ dày.
- Bảo hành lâu dài từ 10-20 năm.
- Hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực TP.HCM và miền Nam.
- Nhân viên thân thiện nhiệt tình, tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc 24/7.
Với bảng giá tôn Đại Thiên Lộc mới nhất tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà, quý khách sẽ có đủ thông tin để lựa chọn vật tư phù hợp cho công trình. Hãy nhấc máy và liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để được báo giá mới nhất, tư vấn giải đáp nhanh chóng mọi vấn đề khi chọn mua vật tư.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Khang
giá tốt, tư vấn hay