Bạn cần báo giá tôn Nam Hưng để lợp mái cho công trình, nhà xưởng có thể đến trực tiếp Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi cung cấp tôn Nam Hưng chính hãng với mức giá ưu đãi nhất, đồng thời đảm bảo cung cấp đầy đủ chứng từ CO và CQ. Đầy đủ các dòng sản phẩm bao gồm tôn lạnh, tôn màu và tôn mạ kẽm Nam Hưng.
Bảng giá tôn Nam Hưng được cập nhật hàng ngày và đi kèm với nhiều ưu đãi hấp dẫn, bao gồm cả chiết khấu từ 3 – 7% cho đơn hàng lớn. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn mua hàng, hỗ trợ vận chuyển tận nơi với chi phí thấp toàn khu vực HCM, miền Nam.
Theo số liệu được công bố trên website chính thức của tôn Nam Hưng, các loại tôn lợp được sản xuất với quy cách như sau:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, TCVN
- Mác tôn: JIS G3302, ASTM A653/A653M, AS 1397,…
- Độ dày tôn: 3.0 dem – 6.0 dem
- Kích thước khổ rộng: 1.07m – 1.2m – 1.6m
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 25cm
- Chiều cao sóng tôn: 3.2mm
- Chiều dài tôn: cắt theo yêu cầu
- Nhận gia công cán sóng (5 sóng, 7 sóng, 9 sóng) hoặc dán PE/ OPP theo yêu cầu.
Báo giá tôn Nam Hưng hôm nay 10/2024
Bảng giá tôn Nam Hưng mới nhất các sản phẩm đang được cung ứng tại Đại lý Thép Mạnh Hà được chúng tôi tổng hợp và gửi tới quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu, bao gồm tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu Nam Hưng:
- Giá tôn mạ kẽm Nam Hưng dao động từ: 30.000 – 53.000 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Nam Hưng dao động từ: 36.000 – 75.000 VNĐ/m
- Giá tôn màu Nam Hưng dao động từ: 70.000 – 108.000 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn kẽm Nam Hưng
I | TÔN KẼM NAM HƯNG | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3 dem 20 | 2.6 | 30,000 |
2 | 3 dem 50 | 3.0 | 32,000 |
3 | 3 dem 80 | 3.25 | 34,000 |
4 | 4 dem 00 | 3.5 | 35,000 |
5 | 4 dem 30 | 3.8 | 42,000 |
6 | 4 dem 50 | 3.95 | 48,000 |
7 | 4 dem 80 | 4.15 | 51,000 |
8 | 5 dem 00 | 4.5 | 53,000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
2/ Bảng giá tôn lạnh Nam Hưng
II | TÔN LẠNH NAM HƯNG | ||
STT | Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3 dem 20 | 2.8 | 36,000 |
2 | 3 dem 50 | 3 | 40,000 |
3 | 3 dem 80 | 3.25 | 44,000 |
4 | 4 dem 00 | 3.35 | 46,000 |
5 | 4 dem 30 | 3.65 | 51,000 |
6 | 4 dem 50 | 4 | 53,000 |
7 | 4 dem 80 | 4.25 | 56,000 |
8 | 5 dem 00 | 4.45 | 60,000 |
9 | 6 dem 00 | 5.4 | 75,000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
3/ Bảng giá tôn màu Nam Hưng
III | TÔN MÀU NAM HƯNG | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3.0 dem | 2,55 | 70,000 |
2 | 3.5 dem | 3,02 | 80,000 |
3 | 4.0 dem | 3,49 | 90,000 |
4 | 4.5 dem | 3,96 | 100,000 |
5 | 5.0 dem | 4,44 | 108,000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
4/ Bảng giá gia công, phụ kiện tôn Nam Hưng
GIÁ GIA CÔNG TÔN CÁCH NHIỆT | |
Tôn 5 sóng vuông | 57,000 |
Tôn 9 sóng vuông | 58,000 |
Chấn máng + diềm | 3,500 |
Chấn vòm | 2,500 |
Chấn úp nóc | 2,600 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 73,000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 75,000 |
GIÁ DÁN TÔN PE/ OPP | |
Dán PE thủ công 3 ly | 10,000 |
Dán PE thủ công 5 ly | 13,000 |
Dán PE thủ công 10 ly | 22,000 |
Dán PE thủ công 20 ly | 38,000 |
Dán máy PE OPP 3 ly | 14,000 |
Dán máy PE OPP 5 ly | 18,000 |
Dán máy PE OPP 10 ly | 25,000 |
* LƯU Ý: Giá tôn Nam Hưng thường biến động tùy thuộc vào tình hình thị trường, khu vực mua hàng và giá nguyên liệu. Để cập nhật thông tin giá mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua tổng đài của Tôn Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1bS2zAbQbN1eTs0DbVr3SLZ2O99Atief0/
Tham khảo giá tôn lợp của một số thương hiệu uy tín khác trên thị trường
Bảng màu tôn Nam Hưng hiện nay
Bảng màu tôn Nam Hưng bao gồm nhiều màu sắc cổ điển, hiện đại, đáp ứng thị hiếu lựa chọn của đông đảo khách hàng. Bao gồm:
- Tôn Nam Hưng màu đỏ đậm
- Tôn Nam Hưng xanh lá cây
- Tôn Nam Hưng màu xanh rêu
- Tôn Nam Hưng trắng sữa
- Tôn Nam Hưng xanh dương tím
- Tôn màu xám lông chuột
- Tôn màu vàng kem
- Tôn màu nâu đất…
Đối với quý khách hàng mua tôn cách nhiệt, tôn cán sóng… có thể liên hệ trực tiếp tới Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn bảng màu tôn chi tiết.
Các loại tôn Nam Hưng
Tại nhà máy, Tôn Nam Hưng được sản xuất thành nhiều loại sản phẩm tôn lợp khác nhau như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn mạ màu, tôn giả ngói để đáp ứng tối ưu nhất nhu cầu của quý khách hàng. Đặc điểm, ứng dụng của từng loại đều được đăng tải chi tiết trên catalogue của nhà máy.
1/ Tôn kẽm Nam Hưng
Tôn kẽm Nam Hưng được sơn phủ mạ 1 lớp kẽm mỏng ở bên ngoài giúp tăng độ bền, tính thẩm mỹ. Tuy nhiên, do không có lớp xốp cách nhiệt nên khi thi công lợp mái sẽ không làm mát được cho dự án, tuổi thọ thấp hơn. Vật liệu có thể cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phông… theo yêu cầu của quý khách hàng.
Ứng dụng: lợp mái nhà ở, nhà xưởng, công trình công cộng, gia công máy móc…
Thông số kỹ thuật:
- Bề rộng tôn: Từ 400mm đến 1800mm
- Độ dày tôn kẽm: Từ 0.20mm đến 3.2mm.
- Cán sóng: 9 sóng vuông, 7 sóng vuông, 5 sóng vuông, 13 sóng la phông…
- Quy cách: dạng cuộn hoặc tấm.
- Công nghệ sản xuất: công nghệ NOF (Non Oxidation Furnace – Lò Khử Oxy Hóa) và mạ nhúng nóng.
2/ Tôn lạnh Nam Hưng
Tôn lạnh Nam Hưng có khả năng phản chiếu ánh sáng mặt trời một cách hiệu quả. Vật liệu có thành phần chính là kim nhôm kẽm, điều này giúp tăng tuổi thọ của mái lợp lên gấp 4 lần so với tôn thông thường.
Ứng dụng: lợp mái tôn vòm, che mát và hiên nhà…
Thông số kỹ thuật:
- Công nghệ sử dụng: NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió và skinpass ướt.
- Tiêu chuẩn: JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792 (Mỹ), AS1397 (Úc), BS EN 10346 (Châu Âu)
- Độ dày: Từ 0.16 đến 1.5 mm.
- Khổ rộng của tấm tôn: Từ 750 đến 1250 mm.
- Trọng lượng cuộn tôn tối đa: 10 tấn.
- Đường kính trong của cuộn tôn: 508 mm.
- Độ dày lớp mạ: Từ 30 đến 200 g/m2.
3/ Tôn màu Nam Hưng
Tôn màu Nam Hưng được sản xuất với đa dạng chủng loại, màu sắc, quy cách, đáp ứng tối đa nhu cầu thi công các dự án. Khi chọn mua tôn màu nhà máy Nam Hưng, quý khách hàng sẽ được chọn màu tôn, cắt kích thước, cán sóng theo yêu cầu. Các màu tôn Nam Hưng thông dụng nhất là đỏ đậm, nâu đất, trắng sữa, xanh ngọc, xanh rêu, vàng kem…
Ứng dụng: thi công lợp mái nhà ở, nhà xưởng, làm đồ gia dụng, thiết bị điện…
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày: từ 0.16 đến 0.8 mm
- Chiều rộng: từ 914 đến 1250 mm
- Trọng lượng cuộn tối đa: 10 tấn
- Độ dày của lớp màng sơn: từ 6 đến 30 µm
- Cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng theo yêu cầu.
- Màu sắc: đỏ tươi, vàng kem, nâu đất, trắng sữa, xanh ngọc, xanh rêu.
4/ Tôn giả ngói Nam Hưng
Tôn giả ngói Nam Hưng được sản xuất với kích thước, độ dày đa dạng, màu sắc thẩm mỹ tương tự như lợp bằng mái thật. Việc lợp khung mái bằng tôn giả ngói sẽ giảm tải trọng của khung kèo lên hệ thống mái, cột, xà ngang,… từ đó kéo dài tuổi thọ công trình tối đa.
Ứng dụng: lợp khung mái nhà ở, biệt thự, các công trình công cộng như bệnh viện, trường học…
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày của sóng: 2.0, 2.5, 3.3 mm.
- Chiều cao của sóng: 30 mm.
- Khoảng cách giữa các sóng: 160 mm.
- Độ rộng của tấm tôn: 1.050 mm.
- Màu sắc của tôn: Bao gồm xanh dương, nâu đất, đỏ sẫm, xám lông chuột, và vàng kem…
Tôn Nam Hưng có tốt không?
1/ Thương hiệu tôn Nam Hưng?
Năm thành lập: 2013. Địa chỉ trụ sở chính và nhà máy: Lô D2 – 4 Vĩnh Lộc 2, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Công suất, công nghệ sử dụng, năng lực sản xuất:
- Tôn Nam Hưng sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại, nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các thị trường sắt thép hàng đầu thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Nam Phi, Đài Loan,…
- Vào năm 2017, dây chuyền sản xuất Tôn Nam Hưng được cải tiến đồng bộ, đảm bảo cung ứng hơn 15.000 tấn tôn ra thị trường.
Giải thưởng đạt được: Trong suốt quá trình hoạt động, tôn Nam Hưng đã giành được sự công nhận nhờ hàng loạt giải thưởng được Nhà nước, các tổ chức uy tín trao tặng.
Hệ thống phân phối: Hiện nay, Tôn Nam Hưng có hàng trăm đại lý phân phối trải dài trên phạm vi cả nước, đặc biệt ở các khu vực như HCM, Bình Dương, Đồng Nai… Ngoài ra, tôn lợp Nam Hưng còn được xuất khẩu rộng rãi sang nhiều quốc gia như Campuchia, Lào, Myanmar…
2/ Chất lượng tôn Nam Hưng?
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, TCVN
Chủng loại, màu sắc: tôn lạnh, tôn màu, tôn mạ kẽm… với đa dạng màu sắc và kích thước khác nhau.
Thời gian bảo hành: Sản phẩm tôn Nam Hưng được bảo hành từ 5 – 30 năm tùy theo chủng loại.
Nhà máy Tôn Mạnh Hà phân phối tôn Nam Hưng giá rẻ tại TPHCM
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý cấp 1 chuyên phân phối các loại tôn lợp Nam Hưng chính hãng, giá ưu đãi nhất. Với nhiều năm kinh nghiệm tư vấn vật tư cho hàng nghìn công trình, khi lựa chọn mua tôn Nam Hưng tại đại lý của chúng tôi, bạn sẽ được cam kết:
- Bảng giá tôn Nam Hưng được cập nhật hằng ngày.
- Đa dạng tôn lạnh, tôn màu đến tôn mạ kẽm, với đủ quy cách, độ dày.
- Cam kết bảo hành lâu dài từ 10-20 năm.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng trên toàn khu vực TP.HCM và miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên thân thiện và nhiệt tình, tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách 24/7.
Với bảng giá tôn Nam Hưng mới nhất tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà, quý khách sẽ có đầy đủ thông tin để lựa chọn vật tư phù hợp cho công trình. Hãy liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để nhận báo giá mới nhất, chiết khấu từ 3 – 7%.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Hùng
ok, sản phẩm tốt
Linh
ok, sản phẩm tốt, giá rẻ