Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là nhà cung cấp thép hình I350 chính hãng, chất lượng cho các công trình lớn nhỏ khu vực phía Nam. Chúng tôi có hệ thống xe vận chuyển tận nơi, nhân viên hỗ trợ tận tình, bán sắt I350 với giá gốc và có nhiều ưu đãi hấp dẫn đến 7%.
Giới thiệu Thép I350
Thép hình I350 là loại thép hình có tiết diện mặt cắt dạng chữ I, với chiều cao bụng tiêu chuẩn là 350mm. Đây là một trong những dòng thép hình I kích thước lớn, có ba quy cách phổ biến thép I350x175x7x11 (không côn), thép I350x150x9x15, thép I350x150x12x24 (cánh côn), được sản xuất thông qua phương pháp đúc phôi thép, giúp vật liệu nổi bật với khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao.
Bề mặt thép I350 được gia công trơn nhẵn và có nhiều loại khác nhau như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Báo giá thép I350 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến với quý khách hàng bảng giá thép I350 mới nhất hôm nay 16/08/2025. Bảng giá bao gồm các loại thép hình I350 từ các thương hiệu như Đại Việt, Posco, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc. Cam kết chính hãng 100%, CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn. Sắt I350 hiện nay có giá từ 16.000 - 19.000 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/6m) | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|---|
I350x175x7x11 | Đại Việt | 297,6 | 16.000 | 4.762.000 | 9.524.000 |
I350x175x7x11 | Posco | 297,6 | 18.500 | 5.506.000 | 11.012.000 |
I350x175x7x11 | Trung Quốc | 297,6 | 17.000 | 5.059.000 | 10.118.000 |
I350x175x7x11 | Hàn Quốc | 297,6 | 19.000 | 5.654.000 | 11.308.000 |
I350x150x9x15 | Posco | 351 | 18.500 | 6.494.000 | 12.987.000 |
I350x150x9x15 | Trung Quốc | 351 | 17.000 | 5.967.000 | 11.934.000 |
I350x150x9x15 | Hàn Quốc | 351 | 19.000 | 6.669.000 | 13.338.000 |
I350x150x12x24 | Posco | 523,2 | 18.500 | 9.679.000 | 19.358.000 |
I350x150x12x24 | Trung Quốc | 523,2 | 17.000 | 8.894.000 | 17.789.000 |
I350x150x12x24 | Hàn Quốc | 523,2 | 19.000 | 9.941.000 | 19.882.000 |
Lưu ý báo giá sắt I350
- Giá thành có thể thay đổi tùy thời điểm mua hàng, số lượng đặt mua, tình hình thị trường.
- Cần mua thép I350 mạ kẽm, nhúng kẽm cứ liên hệ Tôn Thép Mạnh Hà sẽ có đầy đủ sản phẩm theo nhu cầu.
- Có dịch vụ gia công cắt, chấn, hàn theo bản vẽ với chi phí phải chăng, máy móc hiện đại.
- Giá bán chưa bao gồm phí vận chuyển (miễn phí nội thành TPHCM cho đơn hàng lớn).
Xem thêm giá sắt I mới nhất - Cập nhật 16/08/2025
Thông số kỹ thuật thép I350
- Quy cách kích thước: thép I350x175x7x11 (không côn), thép I350x150x9x15, thép I350x150x12x24 (cánh côn)
- Chiều dài: 6m, 12m/cây (có thể cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng:
- Thép I350x175x7x11: 49.6 kg/m, 297.6 kg/cây 6m, 595.2 kg/cây 12m
- Thép I350x150x9x15: 58.5 kg/m, 351 kg/cây 6m, 702 kg/cây 12m
- Thép I350x150x12x24: 87.2 kg/m, 523.2 kg/cây 6m, 1046.4 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3106, JIS G3101, GB/T 700, GOST 380-88,...
- Mác thép: A36, SM490, SS400,Q235A/B, CT3,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
- Xuất xứ: Việt Nam (Posco Vina, Đại Việt), Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc, Nhật Bản,...
Bảng tra quy cách trọng lượng thép I350
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I350x175x7x11 | 350 | 175 | 7 | 11 | 6m, 12m | 49.6 | 297.6 |
I350x150x9x15 | 350 | 150 | 9 | 15 | 6m, 12m | 58.5 | 351 |
I350x150x12x24 | 350 | 150 | 12 | 24 | 6m, 12m | 87.2 | 523.2 |
Quy cách kích thước thép I350x175x7x11
- Chiều cao bụng H (mm): 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 175 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 7 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 11 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 49.6 kg/m

Quy cách kích thước thép 350x150x9x15 (cánh côn)
- Chiều cao bụng H (mm): 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 150 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 9 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 15 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 58.5 kg/m

Quy cách kích thước thép I350x150x12x24 (cánh côn)
- Chiều cao bụng H (mm): 350 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 150 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 12 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 24 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 87.2 kg/m

Thép hình I350 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, an toàn và tính đồng bộ trong các công trình. Mỗi tiêu chuẩn quy định rõ mác thép, thành phần hóa học và cơ tính sản phẩm:
Tiêu chuẩn thép I350
- JIS G3101 (Nhật Bản): Thép I350 thường dùng Mác thép SS400 – dễ gia công, hàn cắt, độ bền kéo tối thiểu 400MPa (Japan Standards Association).
- JIS G3106 của Nhật Bản: Mác thép SM490A, SM490B,...
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Mác thép A36 với độ dẻo, khả năng chịu lực tốt, phù hợp nhiều loại kết cấu (ASTM International).
- ASTM A572, ASTM A992 (Hoa Kỳ): Các mác thép này cường độ cao, hợp kim thấp, chuyên dùng cho các kết cấu chịu lực lớn, ứng dụng trong công trình công nghiệp hoặc ngoài trời.
- TCVN 7571:2006 (Việt Nam): Quy định về kích thước, trọng lượng và chất lượng thép hình I350 dùng trong xây dựng.
- JIS G3106 của Nhật Bản: Mác thép SM490A, SM490B,...
- GB/T 700 của Trung Quốc: Mác thép Q235
- GOST 380-88 của Nga: Mác thép CT3
Mác thép hình I350
Một số mác thép phổ biến của thép hình I350:
-
SS400 (theo JIS G3101 – Nhật): phổ biến ở Việt Nam và châu Á.
-
A36 (theo ASTM A36 – Mỹ): được tin dùng ở nhiều nước.
-
Q235B (theo GB/T 700 – Trung Quốc): tương đương SS400, giá cạnh tranh.
-
S275JR, S355JR (theo EN 10025 – Châu Âu): độ bền cơ học cao.
Thép hình I350 thường được ứng dụng làm gì?
Trên thị trường có hai loại thép hình I350 chíng: cánh không côn và cánh côn. Mỗi loại đều có những ưu điểm riêng và phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể trong xây dựng cũng như công nghiệp.
Thép hình I350 cánh không côn - Lựa chọn số 1 cho kết cấu chịu uốn ngang
Ứng dụng chủ đạo:
- Làm dầm cầu, đặc biệt là các cầu thép nhịp lớn cần khả năng chịu uốn tốt.
- Dùng làm dầm, cột, kèo, xà gồ trong các tòa nhà cao tầng, nhà công nghiệp, nhà tiền chế - nơi yêu cầu chịu uốn ngang và chịu tải trọng phân bố dọc theo chiều dài dầm.
- Thích hợp cho kết cấu dầm cột chịu lực dọc và tải trọng phân bố đều.
Khi nào chọn I350 cánh không côn:
- Cấu tạo cánh không côn giúp phân bổ tải trọng tốt, giảm biến dạng khi chịu lực uốn.
- Lắp đặt linh hoạt, dễ gia công theo tiêu chuẩn thiết kế phổ biến.
Thép hình I350 cánh côn - Kết cấu chịu tải cục bộ lớn
Ứng dụng chủ đạo:
- Đóng vai trò làm dầm cho tời nâng, cần cẩu - nơi chịu lực tập trung, tải trọng cục bộ lớn tại vị trí liên kết.
- Dùng làm dầm đỡ cho xe đẩy, các hệ khung máy móc hoặc thiết bị công nghiệp yêu cầu điểm chịu tải lớn tại một vị trí nhất định.
Khi nào chọn I350 cánh côn:
- Cánh côn giúp tăng khả năng chịu lực tập trung, giảm nguy cơ biến dạng tại các điểm nối hoặc đầu dầm.
- Lý tưởng cho các dự án công nghiệp nặng, cơ khí hoặc hệ thống nâng chuyển.

Các kích thước thép I có thay thế thép I350 trong một số ứng dụng: thép I400, thép I300
Nhà sản xuất sắt I350 chất lượng trên thị trường
Các nhà sản xuất thép I350 chất lượng được tin dùng trên thị trường có thể kể đến là:
- Thép hình I Đại Việt: Thép I350 của Đại Việt được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, chất lượng ổn định, giá thành cạnh tranh (khoảng 16.000 VNĐ/kg), phù hợp với công trình dân dụng và công nghiệp vừa.
- Sắt I Posco Vina: Sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ Hàn Quốc, thép I350 có độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Do vậy mà giá sắt I350 Posco khá cao, từ 17.500 - 23.000 VNĐ/kg.
- Thép I nhập khẩu Trung Quốc: Thép I350 nhập khẩu từ các nhà máy lớn như Baosteel, Shougang Group, Ansteel Group.... có giá thành cạnh tranh với các thương hiệu trong nước (từ 16.300 - 18.400 VNĐ/kg), đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và có nguồn cung lớn.



Thị trường thép I350 trong nước hiện chưa có nhiều nhà máy đủ năng lực sản xuất kích thước lớn, vì vậy phần lớn phải nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia… Dù giá nhập khẩu cao hơn do chi phí thuế và logistics, nhưng chất lượng và độ đồng đều được đánh giá cao. Tuy nhiên cũng không nên bỏ qua các thương hiệu trong nước, sản phẩm tốt, giá thành cạnh tranh, phù hợp nhiều ứng dụng.
Khách hàng nên cân nhắc dựa trên yêu cầu kỹ thuật và ngân sách để chọn sản phẩm phù hợp nhất. Chúng tôi đã cung cấp thông tin cụ thể bên dưới.
Vì sao nên mua thép I350 tại Tôn thép Mạnh Hà?
Tôn thép Mạnh Hà là sự lựa chọn hàng đầu dành quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu mua thép I350. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi luôn đảm bảo uy tín, giá cả hợp lý và cam kết:
- 100% là hàng chính hãng, có giấy tờ chứng từ rõ ràng.
- Giá thép hình I350 ưu đãi nhất, giúp giảm chi phí so với nhiều đại lý khác.
- Cung cấp chiết khấu từ 3-7% cho các đơn hàng lớn.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn và giải đáp thắc mắc nhanh chóng cho khách hàng.
- Vận chuyển toàn Miền Nam với chi phí phải chăng.


Hãy liên hệ ngay với hotline của Tôn thép Mạnh Hà để được nhận tư vấn, báo giá thép I350 mới nhất và cơ hội nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn ngay hôm nay.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Giải đáp thắc mắc về thép hình I350
Sai số về kích thước (theo JIS G3192 - I350)
Hạng mục | Sai số cho phép |
---|---|
Chiều cao bụng | ±2.0 mm |
Chiều rộng cánh | ±2.0 mm |
Độ dày bụng | ±0.3 mm |
Độ dày cánh | ±0.3 mm |
Độ cong vênh toàn bộ (chiều dài 10m) | ≤ H/1000 (≈ ≤3.5 mm/1m) (H là chiều cao bụng) |
Sai số trọng lượng cho phép: ±2.5% so với khối lượng công bố.
Thép I350 có một số mác thép phổ biến như SS400, A36, SM490A, SM490B, Q235,...
Độ bền của thép hình I350 được quy định bởi đặc tính cơ lý theo bảng bên dưới.
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ giãn dài | |
SS400 | ≥ 245 MPa | 400 - 510 MPa | 21% |
A36 | ≥ 245 MPa | 400 - 550 MPa | 20% |
SM490A | ≥ 325 MPa | 490 - 610 MPa | 23% |
SM490B | ≥ 325 MPa | 490 - 610 MPa | 23% |
Q235 | ≥ 235 Mpa | 370 - 500 Mpa | 26% |
Khách hàng khi mua thép hình I350 số lượng lớn tại Tôn Thép Mạnh Hà sẽ nhận chiết khấu 3 - 7% tùy đơn hàng.
xuanmanhha
10 điểm chất lượng, dịch vụ ổn