Tại Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi phân phối thép hình I150 chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Thép hình I Posco, Sắt hình I An Khánh,Thép I Đại Việt, VinaOne.. Cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, giá cả cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo quy cách và giao hàng tận công trình toàn quốc. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật dự án của bạn.
Bảng giá thép hình I150 mới nhất hôm nay
Tôn thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách báo giá tham khảo thép I150 dao động từ: 16.000 - 17.500 VNĐ/kg (chưa VAT). Giá thực tế thay đổi theo số lượng, chủng loại mác thép và thương hiệu,... Chúng tôi cam kết giá tận gốc tại kho, chiết khấu đơn hàng lớn lên đến 7%, hàng chính hãng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy, có xuất hóa đơn đỏ, giao hàng tận công trình. Bảng giá thép I150 hôm nay mới nhất.
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng (kg/m) | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m | VNĐ/cây 12m |
---|---|---|---|---|---|
I150x75x5x7 | Posco | 14 | 17.500 | 1.470.000 | 2.940.000 |
I150x75x5x7 | Đại Việt | 14 | 16.500 | 1.386.000 | 2.772.000 |
I150x75x5.5 | An Khánh | 17 | 16.000 | 1.632.000 | 3.264.000 |
I150x75x5.5x9.5 | VinaOne | 17.1 | 16.300 | 1.672.000 | 3.344.000 |
Lưu ý:
- Chỉ để tham khảo vì giá biến động (phụ thuộc vào số lượng đặt hàng, giá thị trường,...)
- Giá trên chưa bao gồm VAT chưa bao gồm phí vận chuyển
- Cam kết hàng mới, chính hãng, có CO, CQ đầy đủ
- Vận chuyển tận công trình, toàn Miền Nam
- Chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng lớn
Thông số kỹ thuật và bảng tra quy cách Thép I150
Thép I150, hay còn gọi là thép hình chữ I150, thuộc dòng thép xây dựng có chiều cao bụng 150mm - được thiết kế tối ưu để chịu lực tốt trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
Với tiết diện lớn và độ dày cân đối, thép I150 mang lại khả năng chịu uốn, chịu nén và độ ổn định cao hơn so với các dòng thép I kích thước nhỏ hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục như dầm sàn, khung kèo nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng và kết cấu chịu tải trọng lớn.
Tiêu chuẩn mác thép I150
- Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
- Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn: JIS G3101, JIS G3106.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B theo tiêu chuẩn: GB/T 700.
- Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ASTM A36/A36M
Thành phần hóa học
Mác thép | C% max | Si% max | Mn% max | P% max | S% max |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | 0.05 | 0.05 | |||
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.04 | 0.05 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
Bảng tra quy cách kích thước thép I150
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | W (kg/m) | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I150x75x5x7 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14 | 84 | 168 |
I150x75x5.5x9.5 | 150 | 75 | 5.5 | 9.5 | 17.1 | 102.6 | 205.2 |
Trong đó:
- Chiều cao (h): 150 mm
- Chiều dài cạnh (b): 75 mm
- Độ dày bụng (d): 5 mm
- Độ dày cánh (t): 7 mm
- Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai cân nặng theo chiều dài : ± 3-5%
Ứng dụng phổ biến của Thép I150
Thép I150 là lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu độ bền chắc vừa phải nhưng vẫn cần đảm bảo thi công linh hoạt và tiết kiệm chi phí nền móng. Với kích thước trung bình, thép hình chữ I150 mang lại sự cân bằng giữa khả năng chịu lực và trọng lượng - nặng hơn I100, I120 nhưng nhẹ hơn I200, I250. Vì vậy, sản phẩm này phù hợp cho nhiều hạng mục kết cấu phổ biến:
- Làm dầm chính, dầm phụ trong kết cấu nhà thép tiền chế, giúp tối ưu tải trọng và độ bền theo thời gian.
- Ứng dụng trong khung nhà xưởng, khung mái và kết cấu tầng lửng, nơi yêu cầu tính ổn định cao mà vẫn đảm bảo tiết kiệm chi phí vật tư.
- Làm dầm sàn chịu tải vừa, cầu nhỏ hoặc các hạng mục có nhịp trung bình, hạn chế võng và đảm bảo an toàn chịu lực.
- Gia công giàn giáo, cột trụ và khung chịu lực trong các công trình dân dụng và nhà công nghiệp quy mô vừa.
Đặc biệt, thép hình I150 còn được sử dụng phổ biến để làm khung gác lửng, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa tăng diện tích sử dụng hiệu quả trong các công trình nhà ở hoặc xưởng sản xuất nhỏ.

Lưu ý khi lựa chọn thép I: Để xác định loại thép I phù hợp, khách hàng nên cân nhắc giữa tải trọng thiết kế, khẩu độ nhịp và điều kiện thi công. Trong trường hợp cần tư vấn cụ thể hoặc cách tính toán khối lượng thép I làm dầm, đội ngũ kỹ thuật của Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Ngoài ra, quý khách có thể tham khảo thêm các dòng thép hình khác như I100, I120, I200, I250 để so sánh và lựa chọn phương án phù hợp với ngân sách và yêu cầu kỹ thuật công trình.
So sánh thép I150 với các dòng thép I khác
- I100: Nhẹ, tiết diện nhỏ hơn → phù hợp công trình phụ
- I200: Lớn hơn, chịu lực cao hơn → dùng cho kết cấu chính
- I250: Phù hợp cầu vượt, công trình nhịp dài
>> Xem thêm: Cách tính khối lượng dầm thép chữ I
Thép hình I150 có thay thế được I200 không?
Câu trả lời là KHÔNG nên thay thế thép hình I150 cho I200 nếu công trình đã được tính toán chịu lực với I200. Thép I150 có kích thước nhỏ hơn, chiều cao bụng chỉ 150mm (so với 200mm của I200), nên khả năng chịu uốn, chịu tải và độ ổn định kém hơn rõ rệt. Nếu sử dụng I150 thay thế, công trình có thể bị võng, nứt hoặc thậm chí mất an toàn trong thi công và khai thác.
Tuy nhiên, trong một số trường hợp như mái che nhẹ, nhà dân dụng 1 tầng hoặc kết cấu phụ trợ, nếu tải trọng giảm và được tái tính toán kỹ, thép I150 vẫn có thể dùng. Lời khuyên là: Để kỹ sư kết cấu xác định lại toàn bộ sơ đồ chịu lực trước khi đưa ra bất kỳ thay đổi nào về chủng loại thép.



Có thể thấy thép I150 của Posco, An Khánh, Đại Việt, Vina One thường được đánh giá cao về chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn như JIS, ASTM, TCVN. Thép Posco là thương hiệu nổi tiếng, chất lượng cao nên có giá cao hơn. Trong khi các thương hiệu khác trong nước cũng có chất lượng ổn định, giá cả cạnh tranh hơn. Đối với thép hình I150 nhập khẩu (Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản...) cần kiểm tra kỹ chất lượng, chứng chỉ và so sánh giá ở nhiều đại lý.
Tìm hiểu chi tiết các thương hiệu thép hình chất lượng, giá tốt khác trên thị trường.
- Sắt hình I Á Châu
- Thép I nhập khẩu Hàn Quốc
- Thép I Nhật Bản
- Thép hình I Trung Quốc
- Sắt I nhập khẩu Thái Lan
Mua thép I150 chất lượng, giá tốt tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Với kinh nghiệm 10 năm hoạt động trong thị trường vật tư xây dựng, Tôn Thép Mạnh Hà đã trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của nhiều nhà thầu, khách hàng. Chúng tôi cam kết cung ứng thép I150 chất lượng với giá ưu đãi nhất.
Thép I150 tại đại lý 100% hàng chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, An Khánh, VinaOne, Đại Việt… cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT. Giá thép hình I150 là giá gốc tận xưởng, đảm bảo rẻ hơn nhiều đại lý.


Quý khách hàng còn bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi lên tới 7% khi mua hàng số lượng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Một số câu hỏi thường gặp
Thị trường hiện nay cung cấp thép hình I150 với 3 loại là thép hình I150 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
- Thép hình I150 đen: Giữ nguyên màu sau sau khi đúc, chống gỉ sét kém, giá thành rẻ
- Thép hình I150 mạ kẽm: Có lớp mạ kẽm mỏng chống ăn mòn tốt, gia công bằng phương pháp mạ kẽm điện phân.
- Thép hình I150 mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm mạ bằng phương pháp nhúng nóng dày hơn, bám chắc hơn, bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa tốt hơn.
Thời gian giao thép I150 tại Tôn Thép Mạnh Hà thường từ 2 - 5 ngày tùy vị trí. Nội thành có thể giao nhanh trong ngày nếu số lượng ít, yêu cầu gấp.
Tôn Thép Mạnh Hà có cung cấp dịch vụ cắt, gia công theo bản vẽ, theo yêu cầu khách hàng, đảm bảo kỹ thuật, chi phí hợp lý.
Tham khảo các dịch vụ gia công thép hình tại Tôn Thép Mạnh Hà
xuanmanhha
Đã mua sử dụng cho công trình, chất lượng ok