Đôi nét Thép I400
Thép hình I400 là loại thép hình có mặt cắt dạng chữ I, với chiều cao bụng tiêu chuẩn là 400mm. I400 là một trong những dòng thép hình I kích thước lớn, chuyên dùng cho các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực lớn như nhà xưởng, cầu vượt, nhà thép tiền chế, trung tâm thương mại...
Nhằm đáp ứng nhu cầu thi công nhanh, giá tốt và đúng chuẩn kỹ thuật, Tôn Thép Mạnh Hà hiện cung cấp thép I400 chính hãng từ các thương hiệu như Posco, An Khánh, Đại Việt. Chúng tôi nhận cắt theo quy cách, giao tận nơi và hỗ trợ báo giá nhanh trong ngày cho mọi đơn hàng tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam.

Báo giá thép I400 mới nhất hôm nay 19/08/2025
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hình I400 mới nhất theo ngày, cam kết cung cấp hàng chính hãng từ Posco, Trung Quốc, Malaysia với mức giá cạnh tranh, ổn định. Chúng tôi hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu, giao tận nơi toàn quốc và ưu đãi chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.
Bên dưới đây là bảng báo giá chi tiết mới nhất:
Thương hiệu | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|---|
Posco | I400x200x8x13 | 396 | 17.500 | 6.930.000 |
Trung Quốc | I400x200x8x13 | 396 | 18.000 | 7.128.000 |
Malaysia | I400x200x8x13 | 396 | 17.000 | 6.732.000 |
Posco | I400x150x10x18 | 432 | 17.500 | 7.560.000 |
Trung Quốc | I400x150x10x18 | 432 | 18.000 | 7.776.000 |
Malaysia | I400x150x10x18 | 432 | 17.000 | 7.344.000 |
Posco | I400x150x12.5x25 | 574.8 | 17.500 | 10.059.000 |
Trung Quốc | I400x150x12.5x25 | 574.8 | 18.000 | 10.346.400 |
Malaysia | I400x150x12.5x25 | 574.8 | 17.000 | 9.771.600 |
Lưu ý:
- Bảng giá áp dụng cho chiều dài tiêu chuẩn 6m, chưa gồm VAT và phí vận chuyển.
- Đơn giá có thể thay đổi theo số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng.
- Cam kết thép chính hãng từ Posco, Trung Quốc, Malaysia, đầy đủ CO-CQ.
- Nhận cắt thép theo quy cách 2m, 3m, 4m, số lượng lớn hỗ trợ cắt miễn phí.
- Có dịch vụ mạ kẽm thường, mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật thép I400
- Quy cách: Thép I400x200x8x13 (không côn), Thép I400x150x10x18, Thép I400x150x12.5x25 (cánh côn)
- Chiều dài: 6, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- Thép I400x200x8x13: 66 kg/m, 396 kg/cây 6m, 792 kg/cây 12m
- Thép I400x150x10x18: 72 kg/m, 432 kg/cây 6m, 864 kg/cây 12m
- Thép I400x150x12.5x25: 95.8 kg/m, 574.8 kg/cây 6m, 1149.6 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM, DIN, GOST 380-88, ANSI, EN
- Mác thép: A36, SS400, Q345B, A572 Gr50...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Đại Việt, nhập khẩu Nhật Bản, Trung Quốc...
Bảng tra quy cách trọng lượng thép I400
Bảng tra quy cách thép I là thông tin quan trọng để xác định các thông số liên quan tới sản phẩm, dưới đây là bảng tra thép I400 mới nhất bao gồm:
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I400x200x8x13 | 400 | 200 | 8 | 13 | 6m, 12m | 66 | 396 |
I400x150x10x18 | 400 | 150 | 10 | 18 | 6m, 12m | 72 | 432 |
I400x150x12.5x25 | 400 | 150 | 12.5 | 25 | 6m, 12m | 95.8 | 574.8 |
3 quy cách phổ biến thép I400: I400x200x8x13, I400x150x10x18, I400x150x12.5x25
Quy cách thép I400x200x8x13
- Chiều cao bụng: 400 (mm)
- Chiều rộng cánh: 200 (mm)
- Độ dày bụng: 8 (mm)
- Độ dày cánh: 13 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 66 kg/m

Quy cách thép I400x150x10x18
- Chiều cao bụng: 400 (mm)
- Chiều rộng cánh: 150 (mm)
- Độ dày bụng: 10 (mm)
- Độ dày cánh: 18 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 72 kg/m

Quy cách thép I400x150x12.5x25
- Chiều cao bụng: 400 (mm)
- Chiều rộng cánh: 150 (mm)
- Độ dày bụng: 12.5 (mm)
- Độ dày cánh: 25 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 95.8 kg/m

Tiêu chuẩn thép hình I400
Thép hình I400 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo đồng bộ về chất lượng, cơ tính và phù hợp nhiều loại công trình:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Mác thép SS400 là phổ biến nhất, độ bền kéo tối thiểu 400MPa, dễ gia công, hàn cắt, phù hợp tiêu chuẩn châu Á (Japan Standards Association).
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Mác thép A36 - kết cấu cacbon, độ bền kéo tối thiểu 250MPa, được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và quốc tế (ASTM International).
- ASTM A572, ASTM A992 (Hoa Kỳ): Các mác thép hợp kim thấp, cường độ cao, ứng dụng cho công trình chịu tải trọng lớn, chịu lực tập trung.
- TCVN 7571:2006 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép hình cán nóng, quy định kích thước, trọng lượng, cơ tính cho các sản phẩm thép hình, trong đó có I400.
Mác thép thép I400
Một số mác thép phổ biến cho thép I400:
- SS400 (JIS G3101): Bền, dễ thi công, phổ biến tại Việt Nam và khu vực châu Á.
- A36 (ASTM A36): Độ dẻo cao, khả năng chịu lực tốt.
- Q235B (GB/T 700 - Trung Quốc): Tương đương SS400, giá thành cạnh tranh.
- S275JR, S355JR (EN 10025 - Châu Âu): Độ bền cao, ứng dụng các công trình trọng điểm.
Thành phần hoá học thép hình I400 theo một số mác thép thông dụng:

Đặc tính cơ lý sắt I400 mác thép A36, SS400
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥ 245 | 400 - 550 | 20 |
SS400 | ≥ 245 | 400 - 510 | 21 |
Thép hình I400 được ứng dụng ở công trình nào?
Thép hình I400 với kích thước lớn và độ chịu lực vượt trội thường được lựa chọn cho những công trình yêu cầu tải trọng cao và kết cấu vững chắc. Đây là dòng thép khó có thể thay thế bởi các loại thép hình nhỏ hơn, đặc biệt trong những ứng dụng sau:
- Kết cấu dầm chính trong nhà xưởng công nghiệp quy mô lớn.
- Làm khung sườn cho trung tâm thương mại, siêu thị, tòa nhà cao tầng.
- Liên kết thép chữ I chịu lực chính trong cầu vượt, cầu qua sông hoặc cầu tải trọng nặng.
- Nhà máy sản xuất nặng, nơi đặt máy móc lớn và rung động nhiều.
- Hệ kết cấu thép tiền chế quy mô lớn, yêu cầu tính ổn định lâu dài và độ bền cao.

Ngoài thép I400 thông thường, còn có thép I400 cánh côn (Dầm cầu trục) được thiết kế riêng cho các kết cấu chịu tải trọng tập trung cao như dầm chạy cầu trục (balang). Khác với thép I400x200 thông thường, loại cánh côn có cánh hẹp (chiều rộng cạnh 150mm) hơn nhưng dày hơn, cùng với bụng thép dày, giúp tăng khả năng chịu lực tại các điểm chịu tải tập trung từ bánh xe cầu trục, đồng thời chống mỏi và đảm bảo độ cứng vững khi làm việc liên tục.
Thương hiệu sản xuất thép hình I400 tốt nhất
- Sắt hình I Posco: Sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, đạt chuẩn JIS và ASTM, độ đồng đều cao, chịu lực tốt, thích hợp cho công trình cầu đường, nhà thép lớn. Giá dao động: 16.500 - 19.500 VNĐ/kg
- Thép I nhập khẩu Trung Quốc: Đa dạng quy cách, giá cạnh tranh, dễ đặt hàng số lượng lớn. Thích hợp cho công trình nhà xưởng, nhà tiền chế quy mô vừa và lớn. Giá dao động: 15.500 - 17.800 VNĐ/kg
- Sắt hình I nhập khẩu Malaysia: Chất lượng ổn định, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, BS. Bề mặt đẹp, độ bền cao, thường dùng trong kết cấu cầu, nhà máy công nghiệp nặng. Giá dao động: 16.800 - 18.800 VNĐ/kg



Hiện nay, thép hình I400 còn được sản xuất và cung ứng bởi 1 số thương hiệu lớn bao gồm:
Mua thép I400 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7% tại Tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép I400 chất lượng, giá tốt từ các thương hiệu uy tín như Posco, Trung Quốc, Malaysia... Khi mua thép I400 tại Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được:
- Sản phẩm thép I400 chính hãng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật như công bố từ nhà máy.
- Cung cấp chứng từ mua bán rõ ràng, đảm bảo chất lượng, tem nhãn đầy đủ.
- Giá cả hợp lý, tối ưu ngân sách thi công, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc, báo giá nhanh chóng từ đội ngũ chuyên gia.
- Giao hàng tận công trình đúng tiến độ, miễn phí vận chuyển tại TP.HCM.



Câu hỏi thường gặp khi mua sắt I400
Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và báo giá thép hình I mới nhất, chính xác nhất theo yêu cầu và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 7% tại đại lý.
xuanmanhha
Thép được giao tận công trình, đúng hẹn