Đôi nét về Thép I300
Thép I300 là một loại thép hình có mặt cắt dạng chữ I, với chiều cao bụng tiêu chuẩn là 300mm. Đây là dòng thép hình I kích thước trung bình - lớn, có khả năng chịu lực tác động theo phương thẳng đứng ổn định, kết cấu cứng cáp, hạn chế cong võng tốt. Vậy nên sắt I300 được sử dụng phổ biến trong việc sản xuất máy móc công nghiệp, làm sàn thép, xây dựng kết cấu thép cho các công trình lớn, đóng tàu, cẩu trụ…
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ bán thép hình I300 đa dạng thương hiệu, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng. Chúng tôi còn cung cấp nhiều lợi ích như CK cho đơn hàng lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng, đúng tiến độ, có hóa đơn, hợp đồng rõ ràng.

Thông số kỹ thuật thép I300
Thép I300 có các thông số kỹ thuật sau:
- Quy cách kích thước: Thép I300x150x6.5x9, Thép I300x150x8x13
- Chiều dài: 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Trọng lượng:
- I300x150x6.5x9: 36.7 kg/m
- I300x150x6.5x9: 220.2 kg/cây 6m
- I300x150x6.5x9: 440.4 kg/cây 12m
- I300x150x8x13: 48.3 kg/m
- I300x150x8x13: 289.8 kg/cây 6m
- I300x150x8x13: 579.6 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3106, JIS G3101, GOST 380-88, GB/T 700,...
- Mác thép: A36, SM490, SS400, CT3, Q235,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Đại Việt, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
Bảng tra quy cách thép I300
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I300x150x6.5x9 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 6m/12m | 36.7 | 220.2 | 440.4 |
I300x150x8x13 | 300 | 150 | 8 | 13 | 6m/12m | 48.3 | 289.8 | 579.6 |
Quy cách kích thước thép I300x150x6.5x9
Thép I300x150x6.5x9
- Chiều cao bụng H (mm): 300 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 150 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 6.5 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 9 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 36.7 kg/m

Quy cách kích thước thép I300x150x8x13
- Chiều cao bụng H (mm): 300 mm
- Chiều rộng cánh B (mm): 150 mm
- Độ dày bụng t1 (mm): 8 mm
- Độ dày trung bình của cánh t2 (mm): 13 mm
- Chiều dài L (m): 6m
- Trọng lượng W (kg/m): 48.3 kg/m

Thép hình I300 là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng nhờ khả năng chịu lực lớn, dễ thi công và độ bền cao. Để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, thép I300 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, mỗi tiêu chuẩn lại quy định mác thép, thành phần hóa học, giới hạn cơ tính và dung sai kích thước khác nhau.
Tiêu chuẩn thép I300
Các tiêu chuẩn sản xuất thép I300 phổ biến:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Phổ biến nhất là mác thép SS400, đáp ứng tiêu chuẩn về độ bền kéo, khả năng hàn cắt tốt và độ bền cao.
- ASTM A36 (Hoa Kỳ): Mác thép A36 nổi bật với độ dẻo và khả năng chịu lực phù hợp nhiều loại kết cấu.
- ASTM A572, ASTM A992 (Hoa Kỳ): Mác thép hợp kim thấp, cường độ cao, phù hợp cho công trình yêu cầu tải trọng lớn, có khả năng hàn tốt, bền bỉ với thời gian.
- TCVN 7571:2006 (Việt Nam): Tiêu chuẩn thép hình cán nóng cho xây dựng, trong đó I300 là một trong các quy cách điển hình.
Mác thép I300 thông dụng
- SS400 (theo JIS G3101): Độ bền kéo tối thiểu 400MPa, phổ biến tại thị trường châu Á.
- A36 (theo ASTM A36): Độ bền kéo tối thiểu 250MPa, được ưa chuộng tại thị trường quốc tế.
- Q235B (theo GB/T 700 - Trung Quốc): Tương đương SS400, giá cả cạnh tranh, đa dạng lựa chọn.
- S275JR, S355JR (theo EN 10025 - Châu Âu): Độ bền cơ học cao, ứng dụng cho công trình chịu lực lớn.
Thành phần hóa học
Mác thép | C% max | Si% max | Mn% max | P% max | S% max |
---|---|---|---|---|---|
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SS400 | - | - | - | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
Giới hạn chảy Mpa | Độ bền kéo Mpa | Độ giãn dài % | |
A36 | ≥245 | 400 - 550 | 20 |
SM490A | ≥325 | 490 - 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 - 610 | 23 |
SS400 | ≥245 | 400 - 510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I300 trong thực tế
Trong thực tế, thép hình I300 là loại thép chữ I có kích thước lớn, được ứng dụng trong nhiều công trình như:
- Làm dầm chính trong nhà xưởng công nghiệp lớn, giúp chịu tải trọng nặng từ máy móc, mái tôn và cầu trục.
- Thi công khung kết cấu nhà tiền chế cao tầng, công trình đòi hỏi độ cứng cao.
- Dầm sàn trong các công trình dân dụng cao cấp.
- Kết cấu cầu vượt dân sinh, cầu thép nhỏ.
- Khung đỡ cho hệ thống pin năng lượng mặt trời công nghiệp.
- Kết cấu khung nhà kho, showroom, siêu thị lớn, đảm bảo không gian rộng, không cần nhiều cột chống giữa.

Dầm thép I - Có những loại nào, nguyên tắc tính toán số lượng, lưu ý khi thi công
Báo giá thép I300 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Bảng giá thép I300 tại Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng được cập nhật mới nhất 14/10/2025. Báo giá sắt hình I300 từ các nhà máy hàng đầu như An Khánh, Đại Việt, Posco, nhập khẩu Trung Quốc, chỉ từ 14.000 - 18.500 VNĐ/kg, CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|---|
I300x150x6.5x9 | Posco | 36,7 | 18.500 | 4074000 | 8148000 |
I300x150x6.5x9 | Đại Việt | 36,7 | 16.000 | 3523000 | 7046000 |
I300x150x6.5x9 | An Khánh | 36,7 | 14.000 | 3083000 | 6166000 |
I300x150x6.5x9 | Trung Quốc | 36,7 | 17.000 | 3743000 | 7486000 |
I300x150x8x13 | An Khánh | 48,3 | 14.000 | 4057000 | 8114000 |
Lưu ý: Bảng giá thép I300 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Tham khảo thêm giá một số kích thước thép I khác
Nếu khách hàng cần gia công thép hình theo bản vẽ, chúng tôi có hỗ với chi phí phải chăng. Ngoài ra, đại lý còn có thép hình I300 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng đều, đẹp, chống ăn mòn tốt.
So sánh thép hình I300 và thép hình I250, I350
Dưới đây là bảng so sánh thép I300 và thép I250, I350:
Yếu tố so sánh | Thép I250 | Thép I300 | Thép I350 |
Chiều cao bụng (H) | ~250 mm | ~300 mm | ~350 mm |
Khả năng chịu lực | Trung bình | Tốt | Rất cao |
Mức độ phổ biến | Thông dụng trong nhà dân dụng | Phổ biến trong nhà xưởng, nhà thép | Dùng trong công trình quy mô lớn |
Thi công | Dễ dàng, không cần thiết bị chuyên dụng | Thuận tiện với máy móc phổ thông | Cần thiết bị nâng hạ, thi công phức tạp |
Ứng dụng phù hợp nhất | Nhà dân dụng, nhà cấp 4, mái hiên | Nhà xưởng, nhà tiền chế, tầng hầm | Nhà cao tầng, cầu vượt, nhà máy nặng |
Những thương hiệu sắt hình I300 được yêu thích
Trên thị trường hiện có 3 thương hiệu sắt hình I300 được yêu thích nhất đó là An Khánh, Đại Việt và Posco Vina.
- Sắt hình I An Khánh: Thép hình I300 An Khánh ghi điểm nhờ khả năng kiểm soát chất lượng tốt trên từng sản phẩm. Với kinh nghiệm sản xuất lâu năm, thương hiệu này mang đến thép có độ thẳng cao, ít cong vênh, mà giá thành chỉ từ 13.500 - 14.000 VNĐ/kg.
- Thép I Đại Việt: Với hệ thống phân phối rộng khắp, sử dụng công nghệ cao vào quy trình sản xuất, sắt hình I300 Đại Việt được ưa chuộng nhờ tính ổn định trong cơ tính, kích thước và khả năng cung ứng nhanh. Hiện sắt I300 Đại Việt được bán với giá 16.000 VNĐ/kg.
- Thép hình I Posco Vina: Thép I300 của Posco Vina được người dùng đánh giá cao nhờ độ tinh luyện cao trong cấu trúc thép, có khả năng chịu tải và giảm biến dạng tốt trong quá trình sử dụng. Giá sắt I300 Posco Vina tại các đại lý từ 17.000 VNĐ/kg.


Ngoài những thương hiệu đã được liệt kê ở trên, các sản phẩm thép I300 nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia cũng rất được khách hàng quan tâm. Giá thành có thể cao hơn thép nội địa nhưng đi kèm với đó là chất lượng đạt chuẩn, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắc khe. Khách hàng cũng nên lưu ý khi chọn mua thép nhập khẩu, nên kiểm tra kỹ giấy tờ, chứng từ liên quan để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
Khách hàng muốn tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu đã nêu trên, hãy xem ngay bên dưới.
Đại lý cung cấp thép I300 chất lượng, giá rẻ, CK 3-7% - Tôn Thép Mạnh Hà
Hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép và tư vấn lựa chọn sản phẩm cho hàng trăm công trình lớn nhỏ, Thép Mạnh Hà đảm bảo với khách hàng:
- Cam kết cung cấp thép hình I300 chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Đại Việt, Á Châu, VinaOne, Posco…
- Giá thành rẻ nhất, thấp hơn nhiều đại lý khác trên thị trường.
- Cung cấp CK 3 - 7% cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi có chuyên môn cao, sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Cam kết giao hàng tận nơi, nhanh chóng và đủ số lượng tại TPHCM, miền Nam.


Đừng ngần ngại liên hệ với hotline của Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, nhận báo giá mới nhất thép hình I300 và có cơ hội nhận ưu đãi đặc biệt từ 3-7%.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Những thắc mắc thường gặp của khách hàng về thép I300
Cập nhật mới nhất đến ngày 14/10/2025, giá thép I300 dao động từ 14.000 - 18.500 VNĐ/kg tùy thương hiệu.
Thời gian giao hàng từ 2 - 5 ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
Dưới đây là bảng so sánh thép I300 và thép I250, I350:
xuanmanhha
Giao hàng nhanh, nhân viên chuyên nghiệp