Thép hình I đóng vai trò then chốt trong ngành xây dựng nhờ khả năng chịu lực vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các công trình quy mô lớn như nhà xưởng, cầu đường, khung kết cấu thép.

Hiểu rõ tầm quan trọng đó, Tôn Thép Mạnh Hà chuyên phân phối thép hình I từ I100 - I900, với đầy đủ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt… Sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, có chứng chỉ CO-CQ rõ ràng, CK 3 - 7% cho đơn hàng lớn. Chúng tôi update giá thép hình I liên tục hằng ngày để khách hàng cập nhật, lên dự toán cho công trình.

 15.500
 18.000
 16.500
 16.000
 15.500

Thép hình I là gì?

Thép hình I là loại thép kết cấu có mặt cắt ngang dạng chữ "I", được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ phôi thép nguyên khối. Cấu tạo đặc biệt của thép I giúp sản phẩm có khả năng chịu lực rất tốt, đặc biệt là lực dọc và lực uốn theo phương đứng. Thép hình chữ I có tính ổn định cao, dễ gia công và được sản xuất với nhiều kích thước, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Kết cấu thép chữ I là gì?

Kết cấu thép chữ I là loại dầm thép có tiết diện mặt cắt hình chữ I, gồm hai bộ phận chính: bụng thép và cánh thép.

Phần bụng thép (Web)

Đây là phần thép nằm thẳng đứng ở giữa tiết diện chữ I. Bụng thép có vai trò quan trọng trong việc chịu lực cắt (shear force) – tức là lực tác động dọc lên tiết diện của dầm, đồng thời giúp duy trì liên kết vững chắc giữa hai cánh trên và dưới. Về đặc điểm kỹ thuật, bụng thép thường có chiều cao lớn nhưng độ dày nhỏ hơn so với cánh. Chiều cao của bụng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu uốn tổng thể của dầm, còn góc tiếp xúc giữa cánh và bụng (thường gọi là r1) khoảng 98 độ.

Phần cánh thép (Flanges)

Cánh thép gồm hai bản thép đặt nằm ngang, đối xứng qua bụng thép. Chức năng chính của cánh là chịu mô men uốn (bending moment): một cánh sẽ chịu nén, cánh còn lại chịu kéo, tùy theo hướng tải trọng tác động lên dầm. Về mặt kỹ thuật, cánh thường có chiều rộng lớn và độ dày cao hơn bản bụng. Cánh càng rộng thì khả năng kháng uốn theo phương mạnh càng tốt, giúp dầm thép chịu tải trọng lớn hiệu quả hơn.

Thép hình I có những loại nào?

Thép hình I có nhiều loại, chủ yếu được phân loại theo kích thước, tiêu chuẩn sản xuất và phương pháp xử lý bề mặt. Ba loại phổ biến bao gồm: thép hình I đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng, Thép hình I đúc đen
  • Đặc điểm: Không có lớp phủ bảo vệ, bề mặt màu xanh đen hoặc xám, dễ bị oxy hóa trong điều kiện ẩm ướt.
  • Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công, cắt hàn.
  • Nhược điểm: Khả năng chống gỉ kém, không phù hợp cho công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.
Sắt I đen không được phủ mạ bảo vệ
Sắt I đen không được phủ mạ bảo vệ
Thép hình I mạ kẽm
  • Đặc điểm: Được phủ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, bề mặt sáng, mịn và đẹp.
  • Ưu điểm: Chống gỉ tốt hơn sắt đen, tăng tuổi thọ trong điều kiện môi trường bình thường, tính thẩm mỹ cao.
  • Nhược điểm: Lớp mạ mỏng, dễ trầy xước, không thích hợp cho môi trường ăn mòn cao.
Thép I mạ kẽm được phủ mạ mặt bên ngoài
Thép I mạ kẽm được phủ mạ mặt bên ngoài
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng
  • Đặc điểm: Phủ lớp kẽm bằng phương pháp nhúng toàn bộ thanh thép vào kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày, bền chắc, màu xám sáng hơi sần.
  • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ và chịu ăn mòn vượt trội, thích hợp với công trình ngoài trời, ven biển hoặc vùng khí hậu khắc nghiệt.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn hai loại còn lại, lớp mạ dày hơn nên trọng lượng tăng nhẹ.
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được phủ mạ đều cả 2 mặt
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được phủ mạ đều cả 2 mặt

Ứng dụng thép hình chữ I

Không chỉ trong xây dựng, thép hình I còn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như giao thông, cơ khí, công nghiệp,... Các ứng dụng cụ thể của sắt I là:
  • Cấu trúc các thiết bị, máy móc công nghiệp, cần cẩu, cẩu trục,...
  • Sử dụng trong ngành đường sắt, làm khung toa tàu, kết cấu chịu lực cho tàu hỏa…
  • Làm cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ, đảm bảo an toàn và độ bền cao.
  • Dầm thép chữ I cho các công trình kết cấu thép như nhà xưởng, nhà máy, cầu đường trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình
  • Gia công dầm cho container, xe tải, cứng cáp, liên kết thép I chịu lực tốt.
  • Là thành phần chính làm sàn thép và khung gầm cho các công trình xây dựng như bãi xe, siêu thị, trung tâm thương mại,...
Gia công sắt hình I cỡ lớn để làm cẩu trục cho công trình
Gia công sắt hình I cỡ lớn để làm cẩu trục cho công trình

Ưu nhược điểm khi sử dụng thép I trong xây dựng

Ưu điểm

Với hình dạng đặc biệt và nguyên liệu sản xuất chất lượng, thép I có nhiều ưu điểm nổi bật như:
  • Tiết diện bề mặt lớn giúp chịu lực tốt, độ cân bằng cao, an toàn cho cấu trúc công trình.
  • Được làm từ hỗn hợp sắt, carbon, mangan, silic,.... sắt I có độ cứng cao, đàn hồi tốt và chịu được áp lực mà không bị cong vênh, biến dạng.
  • Bề mặt thép I được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn trong mọi điều kiện.
  • Thép hình I có nhiều quy cách, từ I100 - I900, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Việc liên kết thép I có thể thực hiện bằng nhiều phương pháp, đảm bảo chắc chắn, an toàn, nhanh chóng.
  • Trọng lượng thép hình chữ I nhẹ nên không quá phức tạp trong quá trình thi công, vận chuyển.
Thanh thép I có tiết diện bề mặt chịu lực lớn, chống hao mòn tốt
Thanh thép I có tiết diện bề mặt chịu lực lớn, chống hao mòn tốt

Nhược điểm

Thép hình chữ I tuy rất phổ biến và hiệu quả trong xây dựng, nhưng vẫn tồn tại một số nhược điểm như:
  • Do phần bụng mỏng, thép I chủ yếu chịu uốn theo phương đứng (theo chiều cao bụng). Khi chịu tải theo phương ngang (vuông góc với bụng), khả năng chịu lực kém hơn so với một số loại thép khác như thép H.
  • Khi chịu mô men xoắn hoặc chịu lực lệch tâm, thép I có thể bị xoay hoặc vặn nếu không được gia cường hợp lý tại các đầu mút hoặc trung điểm.
  • Chiều cao lớn hơn chiều rộng khiến sắt I khó lắp đặt ở những nơi yêu cầu tiết diện đồng đều hoặc cần kết nối phức tạp với nhiều hướng.
  • Dù tối ưu hơn cốt thép bê tông, nhưng thép hình I vẫn khá nặng, cần tính toán kỹ về vận chuyển và lắp dựng.
  • Không linh hoạt bằng các dạng thép tổ hợp hoặc dầm hộp trong một số kết cấu đặc biệt cần khả năng chịu xoắn, uốn đồng đều theo nhiều phương.

Quy cách thép I

Mác thép hình I

Thép hình I được sản xuất theo một số mác thép phổ biến như A36, SS400, CT3, Q235B, SM490, A572 Grade 42/Grade 50/Grade 60, S235JR, S275JR, S355JR,...

Mác thép hình I

Hiện nay, thép hình I trên thị trường Việt Nam được sản xuất và nhập khẩu từ nhiều quốc gia với tiêu chuẩn, mác thép đa dạng nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, ngân sách và mục đích sử dụng khác nhau:
  • Mác thép của Nga: CT3, GOST 380-88
  • Mác thép của Nhật: SS400, JIS G3101, SB410, 3010 (JIS - Japan Standards Association)
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B (theo JIS G3101 hoặc GB/T700)
  • Mác thép của Mỹ: A36 (ASTM A36)
Mỗi mác thép đi kèm đặc tính cơ học khác biệt, mang lại ưu thế riêng về cường độ, khả năng hàn cắt, chống ăn mòn, và giá thành. Hiện nay, các mác thép Trung Quốc và Nhật Bản được lựa chọn phổ biến nhờ mẫu mã đa dạng, giá cả cạnh tranh, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.

Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I

Thép hình I được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn nghiêm ngặt, nhằm đảm bảo phù hợp với từng mục đích sử dụng trong xây dựng, cơ khí hoặc công nghiệp nặng. Một số tiêu chuẩn chính gồm:
  • ASTM A36: Thép kết cấu carbon thông dụng, độ dẻo cao, thích hợp cho kết cấu chịu lực vừa và nhẹ.
  • ASTM A572 Grade 50: Thép hợp kim thấp, cường độ cao, khả năng hàn tốt, chịu lực lớn, phổ biến trong các công trình quy mô lớn.
  • ASTM A588: Thép hợp kim thấp, chống ăn mòn khí quyển vượt trội, phù hợp môi trường ven biển, công trình ngoài trời.
  • ASTM A992: Tiêu chuẩn thép hình I dùng cho xây dựng khung nhà, cầu đường, dự án kết cấu chịu lực lớn.
Các tiêu chuẩn này bảo đảm kiểm soát chặt chẽ về thành phần hóa học, giới hạn dung sai, cũng như khả năng chịu tải trọng thiết kế. Đối với thị trường Việt Nam, ngoài tiêu chuẩn ASTM, các sản phẩm thép hình I còn tuân thủ các tiêu chuẩn TCVN 7571:2006 (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).

Đặc tính kỹ thuật – Đảm bảo an toàn & hiệu quả

Thép hình I được lựa chọn dựa trên hai thông số kỹ thuật cơ bản:
  • PSI (Pound per Square Inch): Độ bền kéo
  • MPa (Megapascal): Giới hạn ứng suất chảy
Ví dụ điển hình: A36: Độ bền kéo ~36.000 PSI (250 MPa), A572: 42.000–60.000 PSI (290–410 MPa, phổ biến nhất là 340 MPa) và A588 & A992: Từ 50.000–65.000 PSI (340–450 MPa) Thông số kỹ thuật này là căn cứ quan trọng để các kỹ sư xác định khả năng chịu lực, tính toán kết cấu, đảm bảo an toàn và tối ưu hóa trọng lượng vật tư trong từng dự án.

Kích thước thép hình I phổ biến

Các sản phẩm thép hình I trên thị trường hiện nay có hai chiều dài tiêu chuẩn chính là 6 mét (6.000 mm) và 12 mét (12.000 mm). Ngoài ra, một số đơn vị sản xuất lớn hoặc nhập khẩu như Posco, An Khánh, Á Châu, Đại Việt… với nhiều quy cách, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.

Một số kích thước thép hình I phổ biến:

  • Sắt I100 (I100x55x4.5x6.5, I100x50x3.2, dài 6m, 12m) dùng cho khung máy nhỏ, khung đỡ pin năng lượng mặt trời, dầm cửa cuốn, lan can, mái hiên nhỏ, sàn thao tác xưởng nhỏ.
  • Thép I120 (I120x64x4.8x6.5, I120x50x3.8x5.5, I120x50x5x7.6, dài 6m, 12m) phù hợp cho khung nhà kho, xưởng nhỏ, cầu bộ hành, giàn mái sân vận động, cảng nhỏ, bảng quảng cáo ngoài trời.
  • Thép I150 (I150x75x5x7, I150x75x5.5x9.5, dài 6m, 12m) ứng dụng làm dầm chính, dầm phụ nhà thép tiền chế, khung mái, tầng lửng, dầm sàn tải trung bình, cầu nhỏ.
  • Thép I200 (I200x100x5.5x8, I200x100x7x10, I200x150x9x16, dài 6m, 12m) dùng cho dầm nhà thép, khung giằng cầu vượt, ray trượt cầu trục, dầm đỡ thiết bị nâng hạ, giàn mái xưởng lớn.
  • Thép I250 (I250x125x6x9, I250x175x7x11, I250x125x7.5x12.5, dài 6m, 12m) ứng dụng làm dầm chính nhà thép 2–3 tầng, mái nhà xưởng lớn, cầu đường, showroom, siêu thị, gia cố móng cao tầng.
  • Thép I300 (I300x150x6.5x9, I300x150x8x13, dài 6m, 12m) dùng cho cột chính nhà xưởng lớn, cầu vượt, cầu đường sắt, dầm cầu trục, dầm sàn công nghiệp, khung thép siêu thị, trung tâm thương mại.

Giá thép hình I bao nhiêu?

Giá thép hình I hiện nay dao động từ 15.400 đến 17.100 VNĐ/kg, tùy thuộc vào quy cách, nhà sản xuất và đơn vị cung cấp. Các loại thép hình I quy cách nhỏ thường có giá thấp hơn, trong khi các loại có quy cách lớn hơn hoặc hàng nhập khẩu có thể có giá cao hơn. Xem bảng gía thép I chi tiết.
Bảng giá thép hình I mới nhất
Hình minh hoạ bảng giá thép hình I mới nhất

Các thương hiệu thép hình I nổi tiếng hiện nay

Khách hàng có nhu cầu mua thép hình I có thể tham khảo báo giá một số thương hiệu phổ biến hiện nay:

  • Thép hình Posco Vina: Giá 17.000 – 24.000 VNĐ/kg, sử dụng cho kết cấu nhà thép tiền chế, công trình công nghiệp lớn, cầu đường. Chi tiết báo giá thép I Posco.
  • Thép hình An Khánh: Giá 15.500 – 21.000 VNĐ/kg, dùng cho nhà xưởng, kho bãi, kết cấu thép dân dụng. Chi tiết thép hình An Khánh.
  • Thép hình Đại Việt: Giá 15.000 – 20.500 VNĐ/kg, ứng dụng trong xây dựng dân dụng, kết cấu nhẹ, dầm phụ, giàn mái. Chi tiết thép hình Đại Việt.
  • Thép hình Trung Quốc: Giá 13.500 – 19.000 VNĐ/kg, phù hợp công trình tạm, nhà xưởng nhỏ, kết cấu không yêu cầu cao. Chi tiết sắt I Trung Quốc.
Ngoài ra còn một số thương hiệu sản xuất thép hình I chất lượng khác, bao gồm:

Làm thế nào để kiểm tra chất lượng thép hình I khi nhận hàng? Cần chú ý những yếu tố nào?

Trong quá trình từ nhà máy tới tay khách hàng, sẽ không có gì đảm bảo được chất lượng thép hình I nên bạn cần kiểm tra cẩn thận trước khi thanh toán. Các kinh nghiệm mua thép hình quan trọng bao gồm:

    • Xem xét bề mặt có bị gỉ, nứt hay vết xước không. Thép I chất lượng tốt sẽ có bề mặt nhẵn, không có khuyết tật.
    • Đo kích thước chiều cao, chiều rộng cánh và độ dày thép theo tiêu chuẩn yêu cầu để đảm bảo đúng thông số kỹ thuật.
    • Thép hình I phải thẳng, không bị cong vênh hay biến dạng. Dùng thước đo hoặc thước kéo để kiểm tra độ thẳng của thép.
    • Xác nhận mác thép trên bề mặt sản phẩm, đảm bảo đúng với yêu cầu của hợp đồng.
    • Yêu cầu các giấy tờ chứng nhận chất lượng, xuất xứ từ nhà sản xuất.
Kiểm tra mác thép sản phẩm trước khi nhận hàng
Kiểm tra mác thép sản phẩm trước khi nhận hàng

Vì sao quý khách nên chọn Tôn Thép Mạnh Hà để mua thép hình I chất lượng?

Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép hình I chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Á Châu... Sản phẩm đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực tốt và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình I đúng tiêu chuẩn, giao hàng đúng hẹn và giá cả cạnh tranh. Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách.

Đặc biệt, Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp dịch vụ gia công thép hình I theo bản vẽ kỹ thuật với chi phí tốt nhất.

Mạnh Hà cung cấp thép I chính hãng, giá rẻ, có nhân viên hỗ trợ tận tình
Mạnh Hà cung cấp thép I chính hãng, giá rẻ, có nhân viên hỗ trợ tận tình
Tư vấn chọn kích thước thép hình phù hợp với nhu cầu
Tư vấn chọn kích thước thép hình phù hợp với nhu cầu
Tôn thép Mạnh Hà bán thép I đa dạng quy cách
Tôn thép Mạnh Hà bán thép I đa dạng quy cách

Tham khảo báo giá các sản phẩm thép hình khác được Tôn Thép Mạnh Hà cung ứng

Thép hình H Thép hình U Thép hình V
Gọi điện Gọi điện Gọi điện
zalo
zalo
zalo