Sắt hộp Đông Á đang nhận được đánh giá cao từ khách hàng, được nhiều nhà thầu xây dựng tin dùng cho công trình. Thép hộp mạ kẽm Đông Á được mạ kẽm, với hàm lượng kẽm cao đạt 99%. Đặc điểm của thép hộp mạ kẽm Đông Á là bề mặt sáng bóng, độ bền cao, vượt trội hơn từ 4-5 lần so với ống thép đen. Với ưu điểm vượt trội như giá thành hợp lý, độ bền cao, và khả năng đáp ứng yêu cầu thi công, thép Đông Á đang chiếm lĩnh thị trường thép hộp tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.
Tôn Thép Mạnh Hà, đại lý chính thức cung cấp thép hộp Đông Á, nhập trực tiếp từ nhà máy. Giá thép hộp Đông Á là giá gốc đại lý, không thông qua trung gian, kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn. Cam kết về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi mua sắt hộp Đông Á tại cửa hàng của Mạnh Hà. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn nhanh chóng.

Tổng quan về thị trường giá thép hộp Đông Á hiện nay
Trong những tháng đầu năm 2025, thị trường giá thép hộp Đông Á có một số điều chỉnh. Cụ thể giá thép hộp mạ kẽm Đông Á dao động từ 18.300 - 18.800 VNĐ/kg, có tăng nhẹ khoảng 100 - 200 VNĐ/kg trong tháng 3 năm 2025. Trước đó, vào đầu năm 2024, giá sắt hộp Đông Á nói chung cũng đã có đợt tăng từ 17.800 - 18.100 VNĐ/kg sau đó đi ngang đến cuối năm thì có nhích nhẹ.
Theo một số thông tin chúng tôi thu thập được, giá thép hộp Đông Á sẽ có xu hướng tăng nhẹ cùng pha với giá thép xây dựng tại Việt Nam trong giai đoạn cuối năm 2025 và đầu năm 2026. Đà tăng giá chủ yếu được thúc đẩy bởi sự phục hồi của nhu cầu tiêu thụ nội địa và khả năng tăng giá của các loại nguyên liệu đầu vào trên thị trường thế giới.
Báo giá thép hộp Đông Á hôm nay 19/05/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hộp Đông Á mới nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin chi tiết và chính xác, giúp khách hàng tính toán chi phí thi công dự án một cách chính xác nhất. Bảng giá thép hộp Đông Á sẽ được cập nhật nhanh theo biến động thị trường để khách hàng dễ theo dõi.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á hôm nay
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á, quy cách kích thước: 14x14 - 90x90mm, độ dày: 0.9 – 2.0mm, trọng lượng: 1.78 - 33.01 kg/6m, đơn giá dao động từ 18.300 - 18.800 VNĐ/kg, từ 33.000 - 621.000 VNĐ/cây 6m. (cập nhật mới nhất 19/05/2025).
Lưu ý: Khách hàng có thể tìm quy cách cần mua tại ô “Tìm” đê tra cứu giá nhanh hơn.
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/ cây 6m | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m |
---|---|---|---|---|
Thép hộp vuông 14x14 | 0.9 | 1.78 | 18.300 | 33.000 |
Thép hộp vuông 14x14 | 1.0 | 2.02 | 18.300 | 37.000 |
Thép hộp vuông 14x14 | 1.1 | 2.27 | 18.300 | 42.000 |
Thép hộp vuông 14x14 | 1.2 | 2.52 | 18.300 | 46.000 |
Thép hộp vuông 20x20 | 0.9 | 2.59 | 18.300 | 47.000 |
Thép hộp vuông 20x20 | 1.0 | 2.95 | 18.300 | 54.000 |
Thép hộp vuông 20x20 | 1.1 | 3.31 | 18.300 | 61.000 |
Thép hộp vuông 20x20 | 1.2 | 3.67 | 18.300 | 67.000 |
Thép hộp vuông 25x25 | 0.9 | 3.28 | 18.300 | 60.000 |
Thép hộp vuông 25x25 | 1.0 | 3.73 | 18.300 | 68.000 |
Thép hộp vuông 25x25 | 1.1 | 4.19 | 18.300 | 77.000 |
Thép hộp vuông 25x25 | 1.2 | 4.64 | 18.300 | 85.000 |
Thép hộp vuông 25x25 | 1.4 | 5.69 | 18.300 | 104.000 |
Thép hộp vuông 30x30 | 0.9 | 3.97 | 18.300 | 73.000 |
Thép hộp vuông 30x30 | 1.0 | 4.52 | 18.300 | 83.000 |
Thép hộp vuông 30x30 | 1.1 | 5.07 | 18.300 | 93.000 |
Thép hộp vuông 30x30 | 1.2 | 5.62 | 18.300 | 103.000 |
Thép hộp vuông 30x30 | 1.4 | 6.89 | 18.300 | 126.000 |
Thép hộp vuông 40x40 | 1.1 | 6.83 | 18.300 | 125.000 |
Thép hộp vuông 40x40 | 1.2 | 7.58 | 18.300 | 139.000 |
Thép hộp vuông 40x40 | 1.4 | 9.29 | 18.300 | 170.000 |
Thép hộp vuông 40x40 | 1.8 | 11.51 | 18.300 | 211.000 |
Thép hộp vuông 50x50 | 1.2 | 9.53 | 18.800 | 179.000 |
Thép hộp vuông 50x50 | 1.4 | 11.68 | 18.800 | 220.000 |
Thép hộp vuông 50x50 | 1.8 | 14.02 | 18.800 | 264.000 |
Thép hộp vuông 75x75 | 1.2 | 14.42 | 18.800 | 271.000 |
Thép hộp vuông 75x75 | 1.4 | 17.67 | 18.800 | 332.000 |
Thép hộp vuông 75x75 | 1.8 | 22.19 | 18.800 | 417.000 |
Thép hộp vuông 90x90 | 1.4 | 21.27 | 18.800 | 400.000 |
Thép hộp vuông 90x90 | 1.8 | 26.37 | 18.800 | 496.000 |
Thép hộp vuông 90x90 | 2.0 | 33.01 | 18.800 | 621.000 |
Nhanh tay liên hệ hotline đặt mua thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á để không bỏ lỡ cơ hội giá tốt trong hôm nay!
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á mới nhất
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á, quy cách kích thước: 13x26 - 60x120mm, độ dày: 0.9 – 2.0mm, trọng lượng: 2.95 - 33.01 kg/6m, đơn giá dao động từ 18.300 - 18.800 VNĐ/kg, từ 54.000 - 621.000 VNĐ/cây 6m (mới nhất hôm nay 19/05/2025).
Lưu ý: Khách hàng có thể tìm quy cách cần mua tại ô tìm kiếm “Tìm” đê tra cứu giá nhanh hơn.
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/ cây 6m | VNĐ/kg | VNĐ/cây 6m |
---|---|---|---|---|
Thép hộp chữ nhật 13x26 | 0.9 | 2.95 | 18.300 | 54.000 |
Thép hộp chữ nhật 13x26 | 1.0 | 3.31 | 18.300 | 61.000 |
Thép hộp chữ nhật 13x26 | 1.1 | 3.67 | 18.300 | 67.000 |
Thép hộp chữ nhật 13x26 | 1.2 | 4.03 | 18.300 | 74.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40 | 0.9 | 4.52 | 18.300 | 83.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40 | 1.0 | 5.07 | 18.300 | 93.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40 | 1.1 | 5.62 | 18.300 | 103.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40 | 1.2 | 6.17 | 18.300 | 113.000 |
Thép hộp chữ nhật 20x40 | 1.4 | 7.74 | 18.300 | 142.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50 | 0.9 | 5.7 | 18.300 | 104.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50 | 1.0 | 6.39 | 18.300 | 117.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50 | 1.1 | 7.09 | 18.300 | 130.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50 | 1.2 | 7.78 | 18.300 | 142.000 |
Thép hộp chữ nhật 25x50 | 1.4 | 9.45 | 18.300 | 173.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60 | 1.0 | 7.72 | 18.300 | 141.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60 | 1.1 | 8.56 | 18.300 | 157.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60 | 1.2 | 9.39 | 18.300 | 172.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60 | 1.4 | 11.43 | 18.300 | 209.000 |
Thép hộp chữ nhật 30x60 | 1.8 | 14.53 | 18.300 | 266.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80 | 1.1 | 11.49 | 18.300 | 210.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80 | 1.2 | 12.61 | 18.300 | 231.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80 | 1.4 | 15.38 | 18.300 | 281.000 |
Thép hộp chữ nhật 40x80 | 1.8 | 19.61 | 18.300 | 359.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100 | 1.2 | 15.84 | 18.800 | 298.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100 | 1.4 | 19.33 | 18.800 | 363.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100 | 1.8 | 24.69 | 18.800 | 464.000 |
Thép hộp chữ nhật 50x100 | 2.0 | 27.34 | 18.800 | 514.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120 | 1.4 | 23.30 | 18.800 | 438.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120 | 1.8 | 29.79 | 18.800 | 560.000 |
Thép hộp chữ nhật 60x120 | 2.0 | 33.01 | 18.800 | 621.000 |
Đặt mua thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á ngay hôm nay với giá rẻ hơn 3 - 7% cho đơn hàng trên 50 triệu.
Lưu ý về báo giá
- Báo giá chưa cộng thêm thuế VAT và phí vận chuyển.
- Chiết khấu từ 3 - 7% với giá trị đơn hàng trên 50 triệu.
- Có gia công theo yêu cầu nhanh chóng bằng máy móc hiện đại, sai số thấp.
- Cung cấp chứng từ CO, CQ đầy đủ cho mỗi đơn hàng.
- Giá thép hộp Đông Á chỉ mang tính chất tham khảo có thể thay đổi tùy mỗi đơn hàng. Khách hàng nên gọi trực tiếp đến hotline để nhận bảng giá chính xác nhất.
So sánh nhanh về giá thép hộp Đông Á với các thương hiệu khác trên thị trường
Có thể thép hộp Đông Á không được phổ biến như các thương hiệu Hòa Phát, Hoa Sen nhưng về chất lượng thì không hề thua kém. Về giá thép hộp mạ kẽm Đông Á, dao động ở mức 18.300 - 18.800 VNĐ/kg không chênh lệch nhiều với giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát (giá từ 17.500 - 21.500 VNĐ/kg) nhưng rẻ hơn giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen (19.500 - 22.500 VNĐ/kg).
Còn khi so với các thương hiệu nhỏ như Ánh Hòa, Nam Kim, TVP,... thì giá thép hộp Đông Á cao hơn từ 1000 - 2000 VNĐ/kg. Một phần là vì sản phẩm có chất lượng tốt hơn, máy móc công nghệ cũng được đầu tư nhiều hơn và độ bền cao gấp 4 - 5 lần so với thép hộp đen thông thường.
Cập nhật thêm giá thép hộp của một số thương hiệu được ưa chuộng trên thị trường.
- Giá thép hộp Hòa Phát
- Giá thép hộp Hoa Sen
- Giá thép hộp mạ kẽm Ánh Hòa
- Giá sắt hộp TVP
- Giá thép hộp Nam Kim
Khái quát về thép hộp Đông Á
Thép hộp Đông Á là một sản phẩm được phát triển thêm của Công ty Cổ phần Tôn Đông Á được sản xuất bởi công ty thành viên là Công Ty TNHH MTV Tôn Đông Á Long An.

Nhà máy tại Long An với diện tích gần 20.000 m² được đầu tư bài bản nhằm phục vụ hiệu quả thị trường miền Tây Nam Bộ. Dựa trên nền tảng công nghệ tiên tiến, đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và quy trình quản lý chất lượng nghiêm ngặt, các sản phẩm thép hộp mạ kẽm Đông Á đều đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, được thị trường trong và ngoài nước đánh giá cao.
Công ty CP Tôn Đông Á cũng nhận được nhiều giải thưởng danh giá như:
- Thương hiệu Quốc Gia 2024 - 2026
- Top 25 Thương hiệu dẫn đầu Việt Nam năm 2023 do Forbes VN bình chọn
- Top 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2023
- Giải vàng chất lượng Quốc gia
- Chứng nhận Hàng Việt Nam chất lượng cao 2020

Thép hộp Đông Á có gì nổi bật hơn các thương hiệu khác?
Một trong những yếu tố then chốt giúp thép hộp Đông Á khẳng định vị thế trên thị trường đó chính là công nghệ mạ kẽm của nhà máy. Nhờ ứng dụng công nghệ mạ kẽm hiện đại như NOF, dao gió và skinpass ướt, thép hộp mạ kẽm Đông Á đạt độ bền cao hơn từ 4–5 lần so với thép hộp đen thông thường. Khả năng chống oxy hóa mạnh, độ cứng và độ dẻo đạt chuẩn giúp sắt hộp Đông Á hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt và có tuổi thọ vượt trội trong các công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

Bên cạnh đó, còn một số yếu tố khác có thể kể đến như:
- Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế như JIS 3466, ASTM A500, đảm bảo chất lượng và khả năng tích hợp vào các dự án quốc tế.
- Giá thành khá cạnh tranh trong cùng phân khúc.
- Cung cấp nhiều kích thước, độ dày khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu trên thị trường.
Các sản phẩm thép hộp Đông Á
Thép hộp mạ kẽm Đông Á được sản xuất với hai hình dạng chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Bề mặt thép có lớp mạ kẽm sáng bóng, không chỉ đem lại tính thẩm mỹ tốt hơn cho thành phẩm sau gia công mà còn nâng cao độ bền lên gấp 4 - 5 lần so với sử dụng thép hộp đen.
Thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á
Thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á có các kích thước từ 14x14 đến 90x90mm, bề mặt mạ kẽm bền đẹp, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và nội thất.

Mỗi quy cách sản phẩm đều có những ứng dụng riêng, đem lại hiệu quả tốt nhất khi sử dụng, như:
- Các kích thước nhỏ như 14x14, 20x20, 25x25 mm thường dùng cho khung cửa, kệ trưng bày, lan can hoặc vật dụng trang trí do trọng lượng nhẹ, dễ thi công và chống gỉ tốt.
- Nhóm kích thước trung bình như 30x30, 40x40, 50x50 mm phù hợp với mái che, khung nhà nhẹ, hàng rào, đảm bảo độ cứng và độ bền cơ học ổn định.
- Kích thước lớn như 75x75, 90x90 mm được ứng dụng trong trụ cổng, giàn kết cấu, khung bảng hiệu lớn nhờ khả năng chịu lực cao.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á có các kích thước phổ biến như 13x26, 20x40, 25x50, 30x60, 40x80, 50x100 và 60x120 mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và cơ khí.

Các loại nhỏ như 13x26, 20x40 mm phù hợp làm khung cửa, vách ngăn, máng đèn do có trọng lượng nhẹ, dễ uốn, tạo hình, bề mặt mạ kẽm sáng bóng giúp chống gỉ hiệu quả trong môi trường ẩm.
Kích thước trung bình như 25x50, 30x60 mm thường dùng trong làm mái che, hàng rào, khung bảng hiệu kích thước trung bình nhờ khả năng chịu lực tốt theo phương chiều dài của tiết diện.
Các loại lớn như 40x80, 50x100, 60x120 mm có tiết diện rộng, chịu uốn và nén tốt, lý tưởng cho các kết cấu chính như khung nhà thép nhẹ, dầm phụ, cột trang trí.
Thông số, quy cách thép hộp Đông Á
Tiêu chuẩn sản xuất
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A500
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3466
Lớp phủ bề mặt:
Lớp mạ kẽm bề mặt thép hộp Đông Á có thành phần kẽm tinh khiết lên đến 99% giúp sản phẩm không chỉ chống oxy hóa hiệu quả mà còn tạo ra lớp bảo vệ bền vững cho kết cấu thép.
Lượng mạ kẽm từ Z80 đến Z275 (tương đương 80 - 275 g/m2), cho biết độ dày lớp mạ và khả năng chống ăn mòn tương ứng. Đặc biệt, lớp mạ kẽm của nhà máy Tôn Đông Á không chỉ dày mà còn có độ bám dính và độ đồng đều cao, giúp sản phẩm chịu được gia công cơ khí mà không bong tróc, đồng thời mang lại bề mặt sáng đẹp, nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
Quy cách kích thước:
- Vuông: 14x14 - 90x90mm, độ dày từ 0.9 - 2.0mm
- Chữ nhật: 13x26 - 60x120mm, độ dày từ 0.9 - 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 4m - 8m (có gia công cắt theo yêu cầu).
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Đông Á


Dấu để nhận biết thép hộp Đông Á chính hãng là gì?
Để nhận biết thép hộp Đông Á chính hãng, khách hàng có thể dựa vào thông tin in trên thân thép và tem nhãn đính kèm theo mỗi bó thép khi xuất kho.
Trên mỗi cây thép hộp Đông Á, sẽ có dòng in cung cấp: Logo - Thương hiệu - Tiêu chuẩn Quy cách Ngày sản xuất Giờ sản xuất. Thông tin được in rõ ràng, chi tiết, không dễ tẩy xóa hay bị mờ, nhòe.

Ngoài ra, tem nhãn kèm theo sẽ thể hiện thông tin về quy cách, tiêu chuẩn, số lượng/trọng lượng, ngày sản xuất, mã hàng mác thép. 1 bó thép khi đóng gói được cố định bằng 4 đai màu xanh dương, khóa đai có hình con bọ dập chìm và dòng chữ Tôn Đông Á.


Khách hàng khi mua thép hộp Đông Á tại các đại lý, nên yêu cầu cung cấp các chứng từ liên quan, hóa đơn nhập hàng để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
Giá thép hộp Đông Á bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Giá thép hộp Đông Á chịu tác động bởi nhiều yếu tố, trong đó quan trọng nhất là giá nguyên liệu đầu vào – đặc biệt là thép cuộn cán nóng (HRC), chiếm tới 60–70% trong cơ cấu chi phí sản xuất.
Trong năm 2024, giá thép HRC trên thị trường thế giới đã giảm từ khoảng 640 USD/tấn xuống còn 575 USD/tấn, khiến giá thép hộp trong nước biến động tương ứng. Bên cạnh đó, giá nguyên liệu mạ kẽm cũng tăng hơn 8% so với cùng kỳ, dao động quanh mức 2.500 USD/tấn, gây áp lực chi phí trong sản xuất đối với các sản phẩm thép hộp mạ kẽm Đông Á.
Ngoài nguyên liệu, chúng tôi nhận thấy giá sắt hộp Đông Á còn chịu ảnh hưởng bởi tỷ giá hối đoái, chính sách đầu tư công và nguồn cung trên thị trường quốc tế. Việc đồng USD tăng giá khoảng 2,6% trong năm khiến chi phí nhập khẩu nguyên liệu tăng theo. Đồng thời, Trung Quốc tiếp tục xuất khẩu lượng lớn thép giá rẻ để giải quyết dư cung trong nước, tạo áp lực cạnh tranh lên thị trường thép Việt Nam.
Trong nước, việc Chính phủ đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công với tỷ lệ đạt hơn 95% trong năm 2024 cũng đã góp phần kích cầu ngành xây dựng, từ đó gia tăng nhu cầu thép hộp làm tăng giá bán sản phẩm.
Đại lý cung cấp thép hộp Đông Á chính hãng, giá ổn định - Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà đã hợp tác phân phối các sản phẩm thép hộp Đông Á chính hãng từ những ngày đầu chúng tôi thành lập. Sau hơn 10 năm hoạt động, Tôn Thép Mạnh Hà luôn nhận được những đánh giá tốt từ khách hàng về chất lượng sản phẩm, tính minh bạch về giá cả và dịch vụ của công ty. Do đó mà trong năm 2024, chúng tôi vinh dự nhận giải thưởng Top 50 thương hiệu dẫn đầu Việt Nam do Liên hiệp Khoa học Phát triển Doanh nghiệp Việt Nam bình chọn.
Khách hàng nên chọn mua thép hộp mạ kẽm Đông Á vì nhiều lý do như:
- Luôn có sẵn hàng trong kho, đa dạng kích thước.
- Sản phẩm giao đến là hàng mới 100%, đúng như nhà máy cung cấp.
- Có xe riêng giao nhanh đến công trình trên toàn Miền Nam.
- Chiết khấu đến 7% cho các đơn hàng từ 50 triệu hoặc hợp tác cung ứng dự án lớn.
- Cung cấp đầy đủ CO, CQ cũng như hợp đồng mua bán khi nhận hàng.



Liên hệ ngay đến hotline nếu khách hàng cần tư vấn kỹ hơn hoặc nhận báo giá thép hộp Đông Á và nhiều ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng của mình. Ngoài ra, nếu cần tìm hiểu rõ hơn về Tôn Thép Mạnh Hà, khách hàng có thể tham khảo thêm bên dưới.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Câu hỏi thường gặp về thép hộp Đông Á
Thép hộp Đông Á được dùng làm khung nhà tiền chế, mái che, hàng rào, cửa sắt, kết cấu dân dụng và công nghiệp, bảng hiệu quảng cáo, nội thất,...
Thép hộp mạ kẽm Đông Á sản xuất bằng công nghệ mạ kẽm NOF hiện đại, hỗn hợp mạ có đến 99% kẽm nguyên chất, chống ăn mòn tốt hơn 4 - 5 lần so với các loại thép hộp đen thông thường.
Tôn Thép Mạnh Hà có dịch vụ gia công cắt theo yêu cầu, đột lỗ, hàn nối, uốn cong, với độ chính xác cao, chi phí cạnh tranh.
Tôn thép Mạnh Hà có hệ thống kho bãi và xe tải riêng số lượng lớn, đảm bảo giao hàng đến tận công trình đúng tiến độ thi công. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển thép từ TPHCM đi đến các tỉnh từ Kon Tum đến Cà Mau.
Khang
tư vấn nhiệt tình, giao hàng nhanh