Hộp inox 50×100 là loại inox hộp chữ nhật có chiều rộng là 50mm, chiều dài là 100mm, được sản xuất dưới dạng hộp rỗng. Inox hộp 50×100 được làm từ thép không gỉ, độ dày thành hộp nằm trong khoảng từ 1mm đến 3mm. Độ bền, độ cứng, tính dẻo dai, khả năng chịu lực, chịu nhiệt và kháng ăn mòn của inox hộp chữ nhật 50×100 phụ thuộc vào loại inox cụ thể, như inox 201, inox 304, inox 316,…
Trong đời sống, hộp inox 50×100 được ứng dụng làm:
- Sử dụng chế tạo máy móc trong ngành chế biến thực phẩm, làm nhà tiền chế, nhà xưởng, dệt nhuộm, hóa chất, dầu khí, đóng tàu.
- Làm đồ gia dụng, trang trí nội thất, ngoại thất
- Sản xuất đồ trang trí, lan can, tay vịn cầu thang, thiết bị y tế, bàn ghế, kệ tủ,…
1/ Thông số kỹ thuật hộp inox 50×100
- Tên gọi: hộp inox 50×100, inox hộp 50×100, inox hộp chữ nhật 50×100…
- Kích thước: chiều rộng 50mm, chiều dài 100mm
- Độ dày: 1.0 – 3.0 mm
- Trọng lượng: 14.07 – 41.08 kg/6m
- Chủng loại: SUS 304, SUS 201, SUS 316…
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
- Bề mặt: HL, BA, No.4, 2B,…
- Nguồn gốc: Châu Âu, Việt Nam, Đài Loan, Nhật Bản,…
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
1.1/ Thành phần hóa học inox hộp chữ nhật 50×100
Nguyên tố (%) | 201 | 202 | 304 | 316 | 430 |
Carbon (C) | 0.15 | 0.15 | 0.07 | 0.07 | 0.12 |
Silic (S) | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Photpho (P) | 0.06 | 0.06 | 45 | 45 | 45 |
Lưu huỳnh (S) | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Mangan (Mn) | 5.5 – 7.5 | 7.5 – 10 | 2.0 | 2.0 | 1.0 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 | 17.0 – 19.0 | 17.5 – 19.5 | 16.5 – 18.5 | 14.0 – 18.0 |
Niken (Ni) | 3.5 | 4.0 – 6.0 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 13.0 | – |
Molypden (Mo) | – | – | – | 2.0 – 2.5 | – |
1.2/ Bảng tra trọng lượng inox hộp 50×100 mới nhất
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
50×100 | 1,0 | 14,07 |
50×100 | 1,1 | 15,46 |
50×100 | 1,2 | 16,84 |
50×100 | 1,5 | 20,97 |
50×100 | 1,8 | 25,06 |
50×100 | 2,0 | 27,77 |
50×100 | 2,5 | 34,47 |
50×100 | 3,0 | 41,08 |
Các loại inox hộp 50×100 thông dụng trên thị trường hiện nay có thể kể đến là hộp inox 50×100 loại 201, 304, 316. Tỷ lệ các nguyên tố hóa học trong thành phần cấu tạo quyết định nên các đặc tính sản phẩm.
Trong đó, hộp inox 50×100 316 chống ăn mòn tốt nhất, không bị oxy hóa kể cả khi tiếp xúc hóa chất. Inox hộp 50×100 304 được sử dụng nhiều trong các vật dụng thường ngày, an toàn với sức khỏe và độ bền cao trong môi trường tự nhiên. Còn hộp inox 201 kích thước 50×100 chống oxy hóa kém hơn, thường dùng trong trang trí nội thất. Tùy vào mục đích sử dụng mà nhà sản xuất còn cung ứng ra thị trường loại hộp inox 50×100 công nghiệp và trang trí.
- Inox hộp 201
- Inox hộp 304
- Inox hộp 316
- Hộp inox công nghiệp
- Hộp inox trang trí
2/ Bảng giá hộp inox 50×100 mới nhất 2024
Bảng giá hộp inox 50×100 mới nhất tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà được cập nhật bên dưới để tham khảo. Sản phẩm chính hãng, bao gồm loại inox 201 và 304, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, CK 3 – 7% cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết.
- Giá hộp inox 201 50×100 dao động từ: 703.000 – 2.259.000 đồng/6m
- Giá hộp inox 304 50×100 dao động từ: 844.000 – 2.875.000 đồng/6m
2.1/ Bảng giá hộp inox 201 50×100
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá
(VNĐ/ kg) |
Giá thành
(VNĐ/ cây 6m) |
Inox hộp 201 50×100 | 1,0 | 50.000 – 55.000 | 703.500 – 773.850 |
Inox hộp 201 50×100 | 1,1 | 50.000 – 55.000 | 773.000 – 850.300 |
Inox hộp 201 50×100 | 1,2 | 50.000 – 55.000 | 842.000 – 926.200 |
Inox hộp 201 50×100 | 1,5 | 50.000 – 55.000 | 1.048.500 – 1.153.350 |
Inox hộp 201 50×100 | 1,8 | 50.000 – 55.000 | 1.253.000 – 1.378.300 |
Inox hộp 201 50×100 | 2,0 | 50.000 – 55.000 | 1.388.500 – 1.527.350 |
Inox hộp 201 50×100 | 2,5 | 50.000 – 55.000 | 1.723.500 – 1.895.850 |
Inox hộp 201 50×100 | 3,0 | 50.000 – 55.000 | 2.054.000 – 2.259.400 |
2.2/ Bảng giá hộp inox 304 50×100
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá
(VNĐ/ kg) |
Giá thành
(VNĐ/ cây 6m) |
Inox hộp 304 50×100 | 1,0 | 60.000 – 70.000 | 844.200 – 984.900 |
Inox hộp 304 50×100 | 1,1 | 60.000 – 70.000 | 927.600 – 1.082.200 |
Inox hộp 304 50×100 | 1,2 | 60.000 – 70.000 | 1.010.400 – 1.178.800 |
Inox hộp 304 50×100 | 1,5 | 60.000 – 70.000 | 1.258.200 – 1.467.900 |
Inox hộp 304 50×100 | 1,8 | 60.000 – 70.000 | 1.503.600 – 1.754.200 |
Inox hộp 304 50×100 | 2,0 | 60.000 – 70.000 | 1.666.200 – 1.943.900 |
Inox hộp 304 50×100 | 2,5 | 60.000 – 70.000 | 2.068.200 – 2.412.900 |
Inox hộp 304 50×100 | 3,0 | 60.000 – 70.000 | 2.464.800 – 2.875.600 |
Lưu ý: Bảng giá hộp inox 50×100 trên đây chỉ dùng để tham khảo. Giá inox hộp 50×100 có thể thay đổi tùy theo thương hiệu, độ dày, số lượng mua, vị trí giao hàng,… Do đó, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của Tôn thép Mạnh Hà để được hỗ trợ và nhận báo giá chính xác nhất.
Một số thương hiệu inox hộp 50×100 uy tín trên thị trường hiện nay, có lượng tiêu thụ cao tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà và được nhiều chuyên gia, khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả có thể kể đến là:
Viết 1 đoạn dẫn, đi link về các thương hiệu
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Posco
- Inox Hòa Phát
- Inox Tiến Đạt
- Inox Nam Việt
- …
3/ Nhà máy Thép Mạnh Hà – Cung ứng hộp inox 50×100 chính hãng, giá rẻ nhất, CK 3 – 7%
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp hộp inox 50×100 chính hãng, giá rẻ, là địa chỉ đáng tin cậy của nhiều khách hàng khi lựa chọn mua inox hộp 50×100 tại đại lý vì:
- Inox hộp 50×100 nhập từ trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, nguồn gốc rõ ràng.
- Với khách hàng mua số lượng lớn sẽ có chiết khấu 3-7% tùy số lượng.
- Giá hộp inox 50×100 cạnh tranh, rẻ hơn nhiều đại lý khác.
- Giao hàng nhanh chóng toàn TPHCM và các tỉnh phía Nam.
- Đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao, hỗ trợ khách hàng nhiệt tình.
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với nhà máy thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ giải đáp thắc mắc và nhận báo giá hộp inox 50×100 mới nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sản phẩm tốt, sử dụng ok