Tấm inox 430 là vật liệu được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp, nội thất, cơ khí,… Vì inox tấm 430 có khả nhiệt độ nóng chảy cao, chống rỉ sét trong môi trường axit nitric và axit hữu cơ. Giá tấm inox 430 phải chăng và bề mặt được gia công với nhiều độ bóng khác nhau để phù hợp đa dạng ứng dụng.
Đại lý Mạnh Hà bán tấm inox 430 giá rẻ với chất lượng vượt trội, chính hãng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Inox 430 dạng tấm có đa dạng quy cách, chủng loại để lựa chọn và vận chuyển tận nơi theo yêu cầu. Liên hệ ngay để được tư vấn, báo giá.
Báo giá tấm Inox 430 hôm nay 11/01/2025 tại đại lý Mạnh Hà
Đại lý Mạnh Hà cập nhật giá tấm inox 430 mới nhất, cập nhật 11/01/2025 để khách hàng tham khảo. Giá inox tấm 430 đầy đủ quy cách với nhiều khổ tấm cung cấp trên thị trường hiện nay.
- Giá tấm inox 430 dày 0.3mm dao động từ 35.200đ – 38.000đ/kg.
- Giá inox tấm 430 dày 0.5mm dao động từ 37.400đ – 38.500đ/kg.
- Giá inox tấm430 dày 0.6mm dao động từ 34.900đ – 37.500đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 0.8mm dao động từ 34.600đ – 37.500đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 1mm dao động từ 37.300đ – 38.200đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 1.2mm dao động từ 34.100đ – 37.000đ/kg.
- Giá inox tấm 430 dày 1.5mm dao động từ 34.400đ – 37.100đ/kg.
- Giá inox tấm 430 dày 2mm dao động từ 35.600đ – 37.500đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 3mm dao động từ 34.900đ – 37.500đ/kg.
- Giá inox tấm 430 dày 4mm dao động từ 34.300đ – 37.300đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 5mm dao động từ 34.200đ – 37.300đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 6mm dao động từ 34.400đ – 37.300đ/kg.
- Giá inox tấm 430 dày 8mm dao động từ 34.500đ – 37.100đ/kg.
- Giá tấm inox 430 dày 10mm dao động từ 37.500đ – 39.000đ/kg.
- Giá inox tấm 430 dày 20mm dao động từ 34.800đ – 38.000đ/kg.
Khổ tấm | Độ dày (mm) | Giá bán (VND/kg) |
---|---|---|
1000x2400 | 0.6 | 34.900 |
1000x2400 | 0.8 | 34.600 |
1000x2400 | 1.2 | 34.100 |
1000x2400 | 1.5 | 34.400 |
1000x2400 | 2 | 35.600 |
1000x2400 | 3 | 34.900 |
1000x2400 | 4 | 34.300 |
1000x2400 | 5 | 34.200 |
1000x2400 | 6 | 34.400 |
1000x2400 | 8 | 34.500 |
1000x2400 | 10 | 37.500 |
1000x2400 | 20 | 34.800 |
1000x2500 | 0.5 | 37.400 |
1000x2500 | 1 | 37.300 |
1000x3000 | 0.3 | 35.200 |
1000x3000 | 0.5 | 37.400 |
1000x3000 | 0.6 | 34.900 |
1000x3000 | 0.8 | 34.600 |
1000x3000 | 1 | 37.300 |
1000x3000 | 1.2 | 34.100 |
1000x3000 | 1.5 | 34.400 |
1000x3000 | 2 | 35.600 |
1000x3000 | 3 | 34.900 |
1000x3000 | 4 | 34.300 |
1000x3000 | 5 | 34.200 |
1000x3000 | 6 | 34.400 |
1000x3000 | 8 | 34.500 |
1000x3000 | 10 | 37.500 |
1000x3000 | 20 | 34.800 |
1000x6000 | 0.3 | 35.200 |
1000x6000 | 0.5 | 37.400 |
1000x6000 | 0.6 | 34.900 |
1000x6000 | 0.8 | 34.600 |
1000x6000 | 1 | 37.300 |
1000x6000 | 1.2 | 34.100 |
1000x6000 | 1.5 | 34.400 |
1000x6000 | 2 | 35.600 |
1000x6000 | 3 | 34.900 |
1000x6000 | 4 | 34.300 |
1000x6000 | 5 | 34.200 |
1000x6000 | 6 | 34.400 |
1000x6000 | 8 | 34.500 |
1000x6000 | 10 | 37.500 |
1000x6000 | 20 | 34.800 |
1220x2400 | 0.3 | 36.300 |
1220x2400 | 0.5 | 37.500 |
1220x2400 | 0.6 | 35.600 |
1220x2400 | 0.8 | 35.400 |
1220x2400 | 1 | 37.500 |
1220x2400 | 1.2 | 35.000 |
1220x2400 | 1.5 | 35.400 |
1220x2400 | 2 | 36.300 |
1220x2400 | 3 | 36.100 |
1220x2400 | 4 | 35.400 |
1220x2400 | 5 | 35.500 |
1220x2400 | 6 | 35.400 |
1220x2400 | 8 | 35.300 |
1220x2400 | 10 | 37.800 |
1220x2400 | 20 | 36.300 |
1220x2500 | 0.5 | 37.500 |
1220x2500 | 1 | 37.500 |
1220x2500 | 1.2 | 35.000 |
1220x3000 | 0.3 | 36.300 |
1220x3000 | 0.5 | 37.500 |
1220x3000 | 0.6 | 35.600 |
1220x3000 | 0.8 | 35.400 |
1220x3000 | 1 | 37.500 |
1220x3000 | 1.2 | 35.000 |
1220x3000 | 1.5 | 35.400 |
1220x3000 | 2 | 36.300 |
1220x3000 | 3 | 36.100 |
1220x3000 | 4 | 35.400 |
1220x3000 | 5 | 35.500 |
1220x3000 | 6 | 35.400 |
1220x3000 | 8 | 35.300 |
1220x3000 | 10 | 37.800 |
1220x3000 | 20 | 36.300 |
1220x6000 | 0.3 | 36.300 |
1220x6000 | 0.5 | 37.500 |
1220x6000 | 0.6 | 35.600 |
1220x6000 | 0.8 | 35.400 |
1220x6000 | 1 | 37.500 |
1220x6000 | 1.2 | 35.000 |
1220x6000 | 1.5 | 35.400 |
1220x6000 | 2 | 36.300 |
1220x6000 | 3 | 36.100 |
1220x6000 | 4 | 35.400 |
1220x6000 | 5 | 35.500 |
1220x6000 | 6 | 35.400 |
1220x6000 | 8 | 35.300 |
1220x6000 | 10 | 37.800 |
1220x6000 | 20 | 36.300 |
1524x2400 | 0.3 | 38.000 |
1524x2400 | 0.5 | 38.500 |
1524x2400 | 0.6 | 37.500 |
1524x2400 | 0.8 | 37.500 |
1524x2400 | 1 | 38.200 |
1524x2400 | 1.2 | 37.000 |
1524x2400 | 1.5 | 37.100 |
1524x2400 | 2 | 37.500 |
1524x2400 | 3 | 37.500 |
1524x2400 | 4 | 37.300 |
1524x2400 | 5 | 37.300 |
1524x2400 | 6 | 37.300 |
1524x2400 | 8 | 37.100 |
1524x2400 | 10 | 39.000 |
1524x2400 | 20 | 38.000 |
1524x3000 | 0.3 | 38.000 |
1524x3000 | 0.5 | 38.500 |
1524x3000 | 0.6 | 37.500 |
1524x3000 | 0.8 | 37.500 |
1524x3000 | 1 | 38.200 |
1524x3000 | 1.2 | 37.000 |
1524x3000 | 1.5 | 37.100 |
1524x3000 | 2 | 37.500 |
1524x3000 | 3 | 37.500 |
1524x3000 | 4 | 37.300 |
1524x3000 | 5 | 37.300 |
1524x3000 | 6 | 37.300 |
1524x3000 | 8 | 37.100 |
1524x3000 | 10 | 39.000 |
1524x3000 | 20 | 38.000 |
1524x6000 | 0.3 | 38.000 |
1524x6000 | 0.5 | 38.500 |
1524x6000 | 0.6 | 37.500 |
1524x6000 | 0.8 | 37.500 |
1524x6000 | 1 | 38.200 |
1524x6000 | 1.2 | 37.000 |
1524x6000 | 1.5 | 37.100 |
1524x6000 | 2 | 37.500 |
1524x6000 | 3 | 37.500 |
1524x6000 | 4 | 37.300 |
1524x6000 | 5 | 37.300 |
1524x6000 | 6 | 37.300 |
1524x6000 | 8 | 37.100 |
1524x6000 | 10 | 39.000 |
1524x6000 | 20 | 38.000 |
Lưu ý: Báo giá tấm inox 430 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa chỉ giao hàng,… Liên hệ trực tiếp với đại lý Mạnh Hà để nhận báo giá inox tấm 430 chính xác nhất.
Tấm Inox 430 là gì? Có ưu điểm và ứng dụng gì?
Tấm inox 430 là loại inox tấm có tỷ lệ crom từ 12 – 17% và hàm lượng niken thấp dưới 0.75%. Inox tấm 430 có dạng phẳng, hình chữ nhật, bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng, sản xuất thành nhiều khổ tấm và độ dày khác nhau.
1/ Đặc điểm của tấm Inox 430
Tấm inox 430 được làm từ inox 430 nên có những đặc điểm như:
- Khả năng chịu nhiệt của tấm inox loại 430 có thể lên đến 870°C.
- Inox tấm 430 chống oxy hóa tốt trong môi trường hơi axit hữu cơ và axit nitric.
- Khi bề mặt được đánh bóng hoặc đánh bóng cao, inox tấm 430 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
- Tấm inox 430 có tính mềm dẻo, dễ hàn, dễ cắt thành hình dạng mong muốn, thuận tiện trong việc công.
Tuy nhiên, tấm inox 430 cũng có một số nhược điểm như:
- Inox 430 dạng tấm có khả năng nhiễm từ cao.
- Ở nhiệt độ thấp hoặc môi trường lạnh, sản phẩm giòn và dễ gãy hơn.
- Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa thấp hơn các loại tấm inox 201, 304, 316, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao không liên tục.
- Tấm inox loại 430 có khả năng biến tính khi nhiệt độ thay đổi.
2/ Ứng dụng
Inox tấm 430 là vật liệu được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, cụ thể như:
- Xây dựng: Làm máng xối, vách ngăn, cổng cửa, cầu thang,…
- Đồ gia dụng trong bếp: xoong nồi, chảo, tủ bếp, dao, kéo, muỗng, nĩa, bồn rửa chén,…
- Công nghiệp: Sản xuất thiết bị công nghiệp như nồi hơi, máy rửa chén công nghiệp, thiết bị lọc dầu, thùng container, vỏ xe ô tô….
- Điện tử, điện lạnh: Sản xuất máy giặt, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp ga, máy hút mùi,…
- Dân dụng: Làm đồ trang trí nội thất như bàn ghế, tủ giường, ốp vách, ốp tường,…
Thông số kỹ thuật tấm inox 430
Tôn thép Mạnh Hà cung cấp thông số kỹ thuật tấm inox 430 đầy đủ, chi tiết để khách hàng tham khảo.
1/ Quy cách tấm inox 430
- Độ dày tấm inox loại 430: 0.3mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 20mm
- Khổ tấm: 1000 x 2400 mm, 1000 x 2500 mm, 1000 x 3000 mm, 1000 x 6000 mm, 1220 x 2400 mm, 1220 x 2500 mm, 1220 x 3000 mm, 1220 x 6000 mm, 1524 x 2400 mm, 1524 x 3000 mm, 1524 x 6000 mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), AISI (Hoa Kỳ)
- Công nghệ sản xuất: cán nóng ở nhiệt độ 899 độ C, cán nguội ở nhiệt độ phòng.
2/ Trọng lượng inox tấm 430
Công thức tính trọng lượng inox tấm 430 như sau:
Trọng lượng = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 7.93
Trong đó:
- Độ dày đơn vị: milimet
- Chiều dài đơn vị: mét
- Chiều rộng đơn vị: mét
- 7.93 là khối lượng riêng inox 430, đơn vị g/cm3
Bảng tra trọng lượng inox tấm 430:
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Đơn vị |
0.1 | 0.794 | kg/m2 |
0.2 | 1.587 | kg/m2 |
0.3 | 2.38 | kg/m2 |
0.4 | 3.173 | kg/m2 |
0.5 | 3.966 | kg/m2 |
0.6 | 4.759 | kg/m2 |
0.8 | 6.345 | kg/m2 |
1.0 | 7.931 | kg/m2 |
1.2 | 9.517 | kg/m2 |
1.5 | 11.896 | kg/m2 |
2.0 | 15.861 | kg/m2 |
3.0 | 23.791 | kg/m2 |
4.0 | 31.721 | kg/m2 |
5.0 | 39.651 | kg/m2 |
6.0 | 47.581 | kg/m2 |
8.0 | 63.441 | kg/m2 |
10.0 | 79.301 | kg/m2 |
15.0 | 118.951 | kg/m2 |
20.0 | 158.601 | kg/m2 |
Các loại tấm inox 430
Tấm inox 430 có hai loại là inox tấm 430 và inox tấm 430F.
Inox tấm 430 có thành phần chủ yếu là sắt và crom, các thành phần còn lại như Mn, Si, P, Ni có hàm lượng rất thấp. Tấm inox 430 thường được đánh bóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Thành phần hóa học:
- C: ≤ 0.08%
- Mn: ≤ 1.0%
- Si: ≤ 1.0%
- P: ≤ 0.04%
- S: ≤ 0.03%
- Cr: 16.0 – 18.0%
- Ni: 8.0 – 10.5%
- N: ≤ 0.10%
Với loại inox tấm 430F, có hàm lượng lưu huỳnh thấp nên giảm ăn mòn rổ và giảm nứt gãy trong quá trình gia công. Tấm inox loại 430F có chống oxy thấp hơn tấm inox loại 430.
Các loại bề mặt tấm inox 430
Tấm inox 430 được gia công với 4 loại bề mặt gồm tấm inox 430 bề mặt 2B, HL, BA và No.1.
Tấm inox 430 2B
Tấm inox 430 bề mặt 2B có độ sáng bóng tốt, được xử lý hóa chất và cán nguội thành bề mặt đạt tiêu chuẩn 2B. Inox tấm 430 bề mặt 2B có khả năng phản chiếu ở mức vừa phải, ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.
Inox tấm 430 HL
Inox tấm 430 bề mặt HL gia công từ máy đánh bóng hoặc phớt đánh bóng, tạo thành các vân kẻ sọc dọc theo chiều dài tấm inox. Inox tấm 430 HL cũng có độ sáng tốt, kết hợp các vân sọc tạo nên vẻ đẹp đặc trưng riêng để dùng trong trang trí nội thất.
Tấm inox 430 BA
Tấm inox 430 bề mặt BA là loại bề mặt có độ sáng bóng tốt nhất, tính phản chiếu cao. Inox tấm BA sáng bóng như gương nhờ công nghệ ủ bóng sau khi cán nguội, thường dụng làm xoong nồi, thang máy, vật liệu ốp tường, trang trí,…
Inox tấm 430 No.1
Inox tấm 430 bề mặt No.1 không có độ bóng như các loại bề mặt trên, mà có màu đen mờ, có độ nhám do không được xử lý nhiệt bằng công nghệ mới. Do vậy, inox tấm 430 HL được ứng dụng trong các ngành công nghiệp, làm bồn chứa, ống dẫn do có cấu trúc đồng nhất, độ cứng cao, chịu lực tốt.
Tấm Inox 430 loại nào tốt?
Có nhiều thương hiệu sản xuất tấm inox 430 trên thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng tăng của người dùng. Tấm inox 430 của nhiều thương hiệu lớn như Sơn Hà, Hoàng Vũ, TVL, Gia Anh,… được đánh giá là sản phẩm tốt, độ bền cao do được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, quy trình kiểm soát nghiêm ngặt và được kiểm định chất lượng bằng các chuyên viên giàu kinh nghiệm.
Để hiểu rõ hơn về chất lượng và độ uy tín của các thương hiệu inox kể trên, khách hàng có thể tham khảo bên dưới.
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Sơn Hà
- Inox Gia Anh
- Inox TVL
Mua tấm inox 430 chính hãng tại Đại lý Mạnh Hà, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Đại lý Mạnh Hà là địa chỉ cung cấp các loại tấm inox 430 đảm bảo chất lượng do được nhập trực tiếp từ các nhà máy inox uy tín. Mạnh Hà nhận được lòng tin của khách hàng nhờ vào:
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đến từ các thương hiệu lớn, uy tín như Sơn Hà, Hoàng Vũ, TVL, Gia Anh,….
- Cam kết hàng chính hãng 100% có đầy đủ tem nhãn và thông tin sản phẩm.
- Chúng tôi đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, luôn có nhân viên tận tình tư vấn, giải đáp thắc mắc.
- Bán inox tấm 430 với giá ưu đãi, chiết khấu 3 – 7% cho các đơn hàng lớn.
- Mạnh Hà có xe tải giao hàng tận nơi, đúng thời gian và địa điểm yêu cầu.
- Đóng gói cẩn thận để không làm trầy xước, hư hỏng sản phẩm.
Khách hàng cần tư vấn hoặc muốn nhận báo giá tấm inox 430 mới nhất, hãy gọi ngay đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sản phẩm tốt