Hộp inox 201 là vật liệu sản xuất từ inox 201 có dạng hộp vuông hoặc hộp chữ nhật rỗng. Inox hộp 201 chắc chắn, cứng cáp, chịu được lực tác động lớn mà không bị biến dạng. Bề mặt có tính thẩm mỹ cao, dễ vệ sinh. Do đó, hộp inox 201 có nhiều ứng dụng quen thuộc trong đời sống.
Thông số kỹ thuật hộp inox 201:
- Chủng loại: Hộp vuông inox 201, hộp chữ nhật inox 201
- Kích thước: 10×10 – 60x60mm, 13×26 – 60x120mm
- Độ dày: 0.8mm – 2.0mm
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, AISI, JIS
- Độ bóng bề mặt: No.1, BA
- Giá hộp inox 201 dao động từ: 35.000 – 65.000 VND/kg
Báo giá hộp inox 201 hôm nay 11/01/2025 tại đại lý Mạnh Hà
Báo giá hộp inox 201 mới nhất tại đại lý Mạnh Hà được cập nhật hôm nay 11/01/2025 để khách hàng tham khảo. Bảng giá hộp inox 201 đầy đủ quy cách, độ dày, bao gồm:
- Quy cách: 10×10 – 60x60mm, 13×26 – 60x120mm
- Chiều dài: 6m
- Độ dày: 0.8 – 2.0mm
- Giá hộp inox 201 trang trí là 35.000 – 60.000 VND/kg
- Giá hộp inox 201 công nghiệp từ 40.000 – 65.000 VND/kg
1/ Bảng giá hộp inox 201 công nghiệp
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Hoàng Vũ (đ/kg) | Sơn Hà (đ/kg) | Gia Anh (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
10 x 10 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
12 x 12 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
15 x 15 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
20 x 20 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
25 x 25 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
30 x 30 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
38 x 38 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
40 x 40 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
50 x 50 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 50.000 - 60.000 | 40.000 - 55.000 |
60 x 60 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
13 x 26 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 57.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
15 x 30 | 0.8 - 1.5 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
20 x 40 | 0.8 - 1.5 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
25 x 50 | 0.8 - 1.5 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
30 x 60 | 0.8 - 1.5 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
40 x 80 | 0.8 - 1.5 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
50 x 100 | 0.8 - 2 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
60 x 120 | 0.8 - 2 | 50.000 - 65.000 | 60.000 - 70.000 | 48.000 - 62.000 |
2/ Bảng giá hộp inox 201 trang trí
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Hoàng Vũ (đ/kg) | Sơn Hà (đ/kg) | Gia Anh (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
10 x 10 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
12 x 12 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
15 x 15 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
20 x 20 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
25 x 25 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
30 x 30 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
40 x 40 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
50 x 50 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
60 x 60 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 45.000 - 55.000 | 35.000 - 45.000 |
15 x 30 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
20 x 40 | 0.8 - 1.5 | 43.000 - 50.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
25 x 50 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 53.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
30 x 60 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 53.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
40 x 80 | 0.8 - 1.5 | 45.000 - 53.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
50 x 100 | 0.8 - 2 | 45.000 - 53.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
60 x 120 | 0.8 - 2 | 45.000 - 53.000 | 55.000 - 65.000 | 44.000 - 52.000 |
Lưu ý: Báo giá hộp inox 201 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá hộp inox 201 có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa chỉ giao hàng,… Liên hệ trực tiếp với đại lý Mạnh Hà để nhận báo giá hộp inox 201 chính xác nhất.
Các loại hộp inox 201
Có 2 loại hộp inox được phân loại theo hình dạng đó là inox 201 hộp vuông và inox 201 hộp chữ nhật.
1/ Hộp vuông inox 201
Hộp vuông inox 201 có kích thước các cạnh bằng nhau, mặt cắt hình vuông. Kết cấu inox 201 hộp vuông đồng đều, chịu lực tốt ở cả 4 mặt, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền khi ứng dụng.
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 10×10 – 60x60mm
- Độ dày: 0.8 – 1.5 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Độ bóng bề mặt: No1, BA.
- Tiêu chuẩn chất lượng: AISI, ASTM, DIN, ISO.
Bảng tra trọng lượng hộp vuông inox 201:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
10 x 10 | 0.8 | 1.40 |
10 x 10 | 0.9 | 1.56 |
10 x 10 | 1.0 | 1.71 |
10 x 10 | 1.2 | 02.01 |
10 x 10 | 1.4 | 2.29 |
10 x 10 | 1.5 | 2.43 |
12 x 12 | 0.8 | 1.70 |
12 x 12 | 0.9 | 1.90 |
12 x 12 | 1.0 | 02.09 |
12 x 12 | 1.2 | 2.46 |
12 x 12 | 1.4 | 2.82 |
12 x 12 | 1.5 | 3.00 |
15 x 15 | 0.8 | 2.16 |
15 x 15 | 0.9 | 2.41 |
15 x 15 | 1.0 | 2.66 |
15 x 15 | 1.2 | 3.15 |
15 x 15 | 1.4 | 3.62 |
15 x 15 | 1.5 | 3.85 |
20 x 20 | 0.8 | 2.92 |
20 x 20 | 0.9 | 3.27 |
20 x 20 | 1.0 | 3.61 |
20 x 20 | 1.2 | 4.29 |
20 x 20 | 1.4 | 4.95 |
20 x 20 | 1.5 | 5.28 |
25 x 25 | 0.8 | 3.68 |
25 x 25 | 0.9 | 4.13 |
25 x 25 | 1.0 | 4.56 |
25 x 25 | 1.2 | 5.43 |
25 x 25 | 1.4 | 6.28 |
25 x 25 | 1.5 | 6.70 |
30 x 30 | 0.8 | 4.44 |
30 x 30 | 0.9 | 4.98 |
30 x 30 | 1.0 | 5.52 |
30 x 30 | 1.2 | 6.57 |
30 x 30 | 1.4 | 7.62 |
30 x 30 | 1.5 | 8.13 |
38 x 38 | 0.8 | 5.66 |
38 x 38 | 0.9 | 6.35 |
38 x 38 | 1.0 | 07.04 |
38 x 38 | 1.2 | 8.40 |
38 x 38 | 1.4 | 9.75 |
38 x 38 | 1.5 | 10.41 |
40 x 40 | 0.8 | 5.96 |
40 x 40 | 0.9 | 6.69 |
40 x 40 | 1.0 | 7.42 |
40 x 40 | 1.2 | 8.86 |
40 x 40 | 1.4 | 10.28 |
40 x 40 | 1.5 | 10.98 |
50 x 50 | 0.8 | 7.49 |
50 x 50 | 0.9 | 8.40 |
50 x 50 | 1.0 | 9.32 |
50 x 50 | 1.2 | 11.14 |
50 x 50 | 1.4 | 12.94 |
50 x 50 | 1.5 | 13.84 |
60 x 60 | 0.8 | 09.01 |
60 x 60 | 0.9 | 10.12 |
60 x 60 | 1.0 | 11.22 |
60 x 60 | 1.2 | 13.42 |
60 x 60 | 1.4 | 15.60 |
60 x 60 | 1.5 | 16.69 |
2/ Hộp chữ nhật inox 201
Hộp chữ nhật inox 201 có mặt cắt là hình chữ nhật, kích thước hai cặp cạnh đối diện bằng nhau, kết cấu rỗng. Inox 201 hộp chữ nhật có tính ứng dụng cao, chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và bền màu theo thời gian.
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: 13×26 – 60x120mm
- Độ dày: 0.8 – 2.0 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Độ bóng bề mặt: No1, BA.
- Tiêu chuẩn chất lượng: AISI, ASTM, DIN, ISO.
Bảng tra trọng lượng hộp chữ nhật inox 201:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
---|---|---|
13 x 26 | 0.8 | 2.85 |
13 x 26 | 0.9 | 3.18 |
13 x 26 | 1.0 | 3.52 |
13 x 26 | 1.2 | 4.18 |
13 x 26 | 1.4 | 4.82 |
13 x 26 | 1.5 | 5.14 |
15 x 30 | 0.8 | 3.30 |
15 x 30 | 0.9 | 3.70 |
15 x 30 | 1.0 | 04.09 |
15 x 30 | 1.2 | 4.86 |
15 x 30 | 1.4 | 5.62 |
15 x 30 | 1.5 | 5.99 |
20 x 40 | 0.8 | 4.44 |
20 x 40 | 0.9 | 4.98 |
20 x 40 | 1.0 | 5.52 |
20 x 40 | 1.2 | 6.57 |
20 x 40 | 1.4 | 7.62 |
20 x 40 | 1.5 | 8.13 |
25 x 50 | 0.8 | 5.58 |
25 x 50 | 0.9 | 6.27 |
25 x 50 | 1.0 | 6.94 |
25 x 50 | 1.2 | 8.29 |
25 x 50 | 1.4 | 9.61 |
25 x 50 | 1.5 | 10.27 |
30 x 60 | 0.8 | 6.73 |
30 x 60 | 0.9 | 7.55 |
30 x 60 | 1.0 | 8.37 |
30 x 60 | 1.2 | 10.00 |
30 x 60 | 1.4 | 11.61 |
30 x 60 | 1.5 | 12.41 |
40 x 80 | 0.8 | 09.01 |
40 x 80 | 0.9 | 10.12 |
40 x 80 | 1.0 | 11.22 |
40 x 80 | 1.2 | 13.42 |
40 x 80 | 1.4 | 15.60 |
40 x 80 | 1.5 | 16.69 |
50 x 100 | 0.8 | 11.29 |
50 x 100 | 0.9 | 12.68 |
50 x 100 | 1.0 | 14.07 |
50 x 100 | 1.2 | 16.84 |
50 x 100 | 1.4 | 19.60 |
50 x 100 | 1.5 | 20.97 |
50 x 100 | 1.8 | 25.06 |
50 x 100 | 2.0 | 27.77 |
60 x 120 | 0.8 | 13.57 |
60 x 120 | 0.9 | 15.25 |
60 x 120 | 1.0 | 16.93 |
60 x 120 | 1.2 | 20.27 |
60 x 120 | 1.4 | 23.59 |
60 x 120 | 1.5 | 25.25 |
60 x 120 | 1.8 | 30.20 |
60 x 120 | 2.0 | 33.48 |
Hộp inox 201 có ưu điểm và ứng dụng gì?
Hộp inox 201 có nhiều ưu điểm nổi bật về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, an toàn khi sử dụng và dễ gia công, cụ thể là:
- Nhiệt độ nóng chảy lên đến 1400 – 1500 độ C, ít bị tác động có khi biến đổi nhiệt độ.
- Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của hộp inox 201 tốt hơn các vật liệu như sắt, thép và nhôm.
- Hộp inox 201 có tính dẫn điện thấp, cách điện tốt, an toàn khi sử dụng.
- Khả năng hàn tốt, có thể hàn mà không cần gia nhiệt, thuận tiện trong việc gia công, tạo hình.
- Không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thân thiện với môi trường.
- Có khả năng tái chế, không chứa chất độc hại ảnh hưởng tới sức khỏe người sử dụng.
Với các ưu điểm trên, inox 201 dạng hộp có nhiều ứng dụng trong thực tế như:
- Làm khung tủ bếp, bồn rửa, kệ chén, các phụ kiện nhà bếp.
- Sản xuất máy lạnh, tủ lạnh, máy rửa chén, máy giặt,…
- Gia công bàn ghế, tay nắm cửa, tay vịn cầu thang, ban công, đèn trang trí.
- Trang trí ô tô, làm thùng xe tải, toa xe lửa, tàu điện ngầm.
Inox hộp 201 loại nào tốt?
Để lựa chọn thương hiệu nào cung cấp inox hộp 201 tốt, bền và giá cả phải chăng thì phải dựa trên nhiều yếu tố như quy trình sản xuất, công nghệ áp dụng, độ uy tín của nhà máy, thời gian hoạt động.
Hiện nay, có một số nhà máy sản xuất hộp inox 201 có chất lượng vượt trội, được đánh giá cao, là lựa chọn ưu tiên của nhiều khách hàng khi có nhu cầu sử dụng hộp inox 201 đó là:
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Hòa Bình
- Inox Sơn Hà
- Inox Việt Na
- Inox Gia Anh
- Inox TVL
Liên hệ mua hộp inox 201 chính hãng tại Đại lý Mạnh Hà, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Đại lý Mạnh Hà chuyên cung cấp hộp inox 201 chính hãng từ các thương hiệu lớn trên thị trường với cam kết:
- Hộp inox 201 nhập trực tiếp tại nhà máy, không qua trung gian.
- Cung cấp inox chính hãng của thương hiệu inox Sơn Hà, Hòa Bình, Hoàng Vũ, Gia Anh,….
- Đa dạng lựa chọn về kích thước, độ dày và tiêu chuẩn bề mặt.
- Giá ưu đãi, CK 3 – 7% cho khách hàng mua inox hộp 201 số lượng lớn.
- Giao hàng toàn Miền Nam, nhanh chóng, đúng hẹn với giá cả hợp lý.
- Sản phẩm khi đến tay khách hàng bao bì, tem nhãn từ nhà sản xuất.
Nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần báo giá hộp inox 201 chính xác nhất, hãy liên hệ đến hotline của đại lý Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ sớm nhất.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
có nhiều quy cách để lựa chọn