Ống inox 201 là gì? Ống inox 201 có thiết kế dạng trụ tròn, rỗng ruột, chuyên dùng để hỗ trợ trong nhiều lĩnh vực đời sống và sản xuất. Ống được làm từ vật liệu inox 201, một loại thép không gỉ thuộc cùng họ với inox 304. Thành phần vật liệu của inox 201 giảm Niken và tăng Mangan, do đó loại ống này có giá rẻ hơn nhiều so với inox 304.
Thông số kỹ thuật ống inox 201:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, ANSI, DIN.
- Đường kính ống: phi 0.95 mm – 114.2 mm.
- Độ dày ống: 0.22mm – 3mm.
- Bề mặt: 2A, 2B, HL,..
- Chiều dài ống: 6000mm.
- Dạng ống: Tròn, vuông, oval,…
- Phương pháp sản xuất: hàn, đúc.
Giá ống inox 201 hiện nay dao động từ: 55.000 – 80.000 VNĐ/kg
Báo giá ống inox 201 hôm nay 11/01/2025 rẻ nhất tại đại lý Mạnh Hà
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá ống inox 201 mới nhất, rẻ nhất hôm nay, CK 3 – 7% so với đại lý khác. Sản phẩm đến từ các thương hiệu inox hàng đầu như Hòa Phát, Hoàng Vũ, Sơn Hàng, có đủ chứng từ CO, CQ nên quý khách hàng cứ yên tâm.
- Quy cách: phi 9.6 – phi 219
- Độ dày: 0.8 – 4 ly
- Giá ống inox 201 trang trí dao động từ: 55.000 – 70.000 VNĐ/kg
- Giá ống inox 201 công nghiệp dao động từ: 65.000 – 80.000 VNĐ/kg
1/ Bảng giá ống inox 201 trang trí
Quy cách | Độ dày (mm) | Ống 201 Hòa Phát (VNĐ/kg) | Ống 201 Hoàng Vũ (VNĐ/kg) | Ống 201 Sơn Hà (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Ống inox 201 9.6 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 12.7 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 15.9 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 19.1 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 22 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 25.4 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 27 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 31.8 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 38 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 42 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 50.8 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 60 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 63 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 76 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 89 | 0.8 – 1.5 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 101 | 0.8 – 2 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 114 | 0.8 – 2 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
Ống inox 201 141 | 0.8 – 2 | 55.000 - 65.000 | 60.000 - 65.000 | 55.000 - 70.000 |
2/ Bảng giá ống inox 201 công nghiệp
Quy cách | Độ dày (mm) | Ống 201 Hòa Phát (VNĐ/kg) | Ống 201 Hoàng Vũ (VNĐ/kg) | Ống 201 Sơn Hà (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
Ống inox 201 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 65.000 - 70.000 | 70.000 - 75.000 | 75.000 - 80.000 |
Ống inox 201 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 65.000 - 70.000 | 70.000 - 75.000 | 75.000 - 80.000 |
Ống inox 201 141 | 2.0 – 4.0 | 65.000 - 70.000 | 70.000 - 75.000 | 75.000 - 80.000 |
Ống inox 201 168 | 2.0 – 4.0 | 65.000 - 70.000 | 70.000 - 75.000 | 75.000 - 80.000 |
Ống inox 201 219 | 2.0 – 4.0 | 65.000 - 70.000 | 70.000 - 75.000 | 75.000 - 80.000 |
Lưu ý: Giá ống inox 201 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng mua, thời điểm mua, các yêu cầu gia công… Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Mạnh Hà để nhận báo giá ống inox 201 chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật các loại ống inox 201
Ống inox 201 tại nhà máy được sản xuất và kiểm định chất lượng chặt chẽ, thông qua các tiêu chuẩn khắt khe nhất về thành phần hóa học, độ bóng, cấu tạo, kích thước, độ dày… Bên dưới đây là các thông số kỹ thuật cụ thể của ống inox 201 để khách hàng tham khảo.
Thành phần hóa học:
Sự khác biệt trong thành phần crom, mangan và nitơ làm nên đặc tính riêng biệt của các loại ống inox 201. Cả ống inox 201 và 201LN đều có độ bền tốt ở nhiệt độ thấp, kháng ăn mòn và dễ bảo dưỡng. Việc chọn sử dụng loại nào còn phụ thuộc vào mục đích thi công xây dựng.
- Ống inox 201: Hàm lượng crom cao, độ cứng tốt và dễ gia công. Đặc tính cơ lý của ống được đảm bảo trong quá trình gia công lạnh tương tự với inox 304.
- Ống inox 201LN: Bổ sung mangan và nitơ để cải thiện tính cơ học ở điều kiện ủ, tăng khả năng chống ăn mòn, đảm bảo sự dẻo dai, kháng ăn mòn tốt ở nhiệt độ thấp.
Độ bóng bề mặt:
Các loại hoàn thiện bề mặt trên ống inox 201 sẽ chọn theo hình thức và mức độ tạo hình. Bề mặt ống inox 201 có khả năng chống axit và oxy hóa ở điều kiện thông thường. Đối với bề mặt ống inox hàn 210 cần thêm quá trình ủ để tăng độ bóng bề mặt.
- Bề mặt 2B: được cán nóng và sau đó ủ để loại bỏ cặn.
- Bề mặt 2D: được cán lạnh, sau đó ủ và loại bỏ rỉ sét, có bề mặt mờ màu hơi kém sáng hơn ống No.2B.
- Bề mặt No.1: được ủ sau khi cán nóng và tẩy sạch bằng hóa chất, tạo ra bề mặt mờ màu và hơi thô, thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất và làm ống chứa.
- Bề mặt No.3: được đánh bóng theo tiêu chuẩn JIS, tạo ra bề mặt sáng bóng và rõ nét.
- Bề mặt BA: được cán nguội và đánh bóng mịn, tạo ra bề mặt ống sáng và mịn.
- Bề mặt HL: được sản xuất cơ học với các đường vân sọc trên bề mặt.
Cấu tạo:
Ống inox 201 thường được sản xuất thông qua quá trình hàn hoặc đùn. Quá trình hàn bao gồm định hình thép thành hình dạng ống và sau đó hàn các đường nối lại với nhau để duy trì hình dạng tròn của ống. Ngược lại, quá trình đùn tạo ra một sản phẩm liền mạch bằng cách đốt nóng một phôi inox 201 và sau đó đẩy phần lõi ở giữa để tạo thành dạng ống.
- Ống inox 201 đúc: Là loại ống được đúc nguyên khối từ phôi inox 201, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Ứng dụng: sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và hóa dầu.
- Ống inox 201 hàn: Loại ống được gia công tấm inox hoặc cuộn inox 201 thông qua quá trình hàn điện đa kim để tạo thành ống tròn. Ống này có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền và độ cứng cao, thường được sử dụng trong việc dẫn nước thải, xây dựng cầu thang, lan can…
Kích thước:
Ống inox 201 được sản xuất theo đa dạng quy cách để đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau, bao gồm các thông số kỹ thuật, kích thước, độ dày và khả năng xử lý nhiệt.
Thông thường, ống inox 201 có kích thước từ phi 6 – 200 mm và tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM, JIS, BS và DIN. Chiều dài ống thông dụng nhất là 6m, có thể cắt các độ dài khác tùy theo yêu cầu cụ thể của từng khách hàng.
Độ dày:
Ống inox 201 với độ dày khác nhau:
- Ống inox 201 dày 1.65 mm
- Ống inox 201 dày 2.11 mm
- Ống inox 201 dày 2.77 mm
- Ống inox 201 dày 3.05 mm
- Ống inox 201 dày 3.40 mm
- Ống inox 201 dày 3.76 mm
Tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn ống inox 201 sản xuất tại nhà máy dựa trên quy chuẩn của các quốc gia hàng đầu trên thế giới. Các tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
- Tiêu chuẩn JIS (công nghiệp Nhật Bản)
- Tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ)
- Tiêu chuẩn BS (Anh)
- Tiêu chuẩn ANSI (Hoa Kỳ)
- Tiêu chuẩn DIN (Đức)
Xuất xứ:
Ống tròn inox 201 được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc và sản xuất nội địa tại Việt Nam,… được cung cấp kèm chứng chỉ CO-CQ.
Inox ống 201 loại nào tốt?
Việc chọn ống inox 201 của thương hiệu nào bền, tốt, đảm bảo tuổi thọ công trình là câu hỏi được đông đảo khách hàng, nhà thầu quan tâm khi chọn mua vật liệu. Các nhà máy hàng đầu về inox như Hoàng Vũ, Hòa Phát, Gia Anh, Sơn Hà…
- Inox Việt Na
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Hòa Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Nam Phát
Liên hệ báo giá ống inox 201 chính hãng tại đại lý Mạnh Hà, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng ống inox được đánh giá cao nhất tại khu vực TPHCM, miền Nam. Các sản phẩm ống inox được nhập khẩu hoặc chính hãng nhà máy Hoàng Vũ, Sơn Hà, Gia Anh, Hòa Phát, tiêu chuẩn sản xuất vượt trội đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng các dự án lớn nhỏ khác nhau:
- Ống inox 201 đa dạng kích thước, độ dày, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giá inox ống 201 phải chăng, hỗ trợ CK hấp dẫn từ 3 – 7%.
- Vận chuyển tận công trình toàn bộ khu vực TPHCM, miền Nam.
- Tư vấn nhiệt tình, giúp khách hàng chọn được loại ống inox phù hợp nhu cầu.
- Gia công đóng bó, cắt kích thước ống theo yêu cầu tiện lợi cho việc vận chuyển.
Các sản phẩm inox ống 201 với các lợi thế nổi trội về độ bền, giá thành đang ngày càng được ưa chuộng hơn. Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng, nhận báo giá ống inox 201 các loại mới nhất vui lòng liên hệ trực tiếp tới tổng đài Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
nên mua, chất lượng tốt