Giá tấm inox 201 bao nhiêu? Inox tấm 201 gồm bao nhiêu loại, thông số kỹ thuật và ứng dụng ra sao sẽ được Nhà máy Thép Mạnh Hà cập nhật ở bài viết bên dưới đây. Công ty Mạnh Hà chuyên cung cấp các sản phẩm tấm inox 201 dạng cuộn, phẳng từ nhà máy lớn, đầy đủ kích thước, độ dày đáp ứng mọi tiêu chuẩn công trình, giá tốt CK hấp dẫn 3 – 7%.
Báo giá tấm Inox 201 mới nhất hôm nay 10/01/2025 tại đại lý Mạnh Hà
Bảng giá tấm inox 201 mới nhất, rẻ nhất được đại lý Thép Mạnh Hà cập nhật nhanh tới quý khách hàng có nhu cầu mua vật liệu ngay hôm nay. Các sản phẩm gồm tấm inox 201 phẳng, tấm inox 201 cuộn với đa dạng kích thước, độ dày, khách hàng mua nhiều hoặc đối tác thân thiết còn được chiết khấu lên tới 7%, cắt giảm tối đa chi phí thi công.
- Giá tấm inox 201 dạng phẳng dao động từ: 665.000 – 1.900.000 VNĐ/kg
- Giá tấm inox 201 dạng cuộn dao động từ: 60.000 – 95.000 VNĐ/kg
1/ Bảng giá tấm Inox 201 dạng phẳng
Tên sản phẩm | Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá thành (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|---|
Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 1.045.000 - 1.235.000 |
Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.377.500 - 1.520.000 |
Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.567.500 - 1.710.000 |
Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 665.000 - 855.000 |
Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 950.000 - 1.140.000 |
Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.235.000 - 1.425.000 |
Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 1.092.500 - 1.282.500 |
Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 1.472.500 - 1.615.000 |
Inox 201 gương vàng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 1.757.500 - 1.900.000 |
Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.5 | 11.78 | 380.000 - 570.000 |
Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 0.8 | 18.85 | 665.000 - 855.000 |
Inox 201 gương trắng | 1219 x 2438 mm | 1.0 | 23.66 | 902.500 - 1.092.500 |
2/ Bảng giá tấm Inox 201 dạng cuộn
Bảng giá tấm inox dạng cuộn chân xước:
Tên sản phẩm | Kích thước | Độ dày (mm) | Giá thành (VNĐ/ kg) |
Inox 201 cuộn chân chữ
màu trắng xước |
Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm x 100m | 0.5 | 65.000 – 80.000 |
Inox 201 cuộn chân chữ
màu vàng xước |
Khổ 1cm, 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm x 100m | 0.5 | 80.000 – 95.000 |
Bảng giá inox 201 tấm dạng cuộn nhập khẩu:
Độ dày | Bề mặt | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Trung Quốc, Posco | 60.000 – 70.000 |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Trung Quốc, Posco | 60.000 – 70.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Hyundai, Posco | 60.000 – 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Trung Quốc, Posco | 60.000 – 70.000 |
Lưu ý: Giá tấm inox 201 cuộn, phẳng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng mua, thời điểm mua, các yêu cầu gia công… Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Mạnh Hà để nhận báo giá tấm inox 201 chính xác nhất.
Tấm Inox 201 là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Tấm inox 201 hay còn được gọi là SUS 201, là một loại hợp kim thép không gỉ (Austenitic). Vật liệu được sản xuất nhờ sự kết hợp của nhiều nguyên tố hóa học theo tỷ lệ riêng, tạo ra các liên kết chặt chẽ với nhau để tạo thành tấm inox. Vật liệu có nhiều dạng bề mặt, độ dày, được gia công cắt kích thước đa dạng để đáp ứng nhu cầu mọi công trình.
1/ Tấm Inox 201 có ưu điểm gì?
Hiện nay, tấm inox 201 là một trong các loại vật liệu có sức tiêu thụ mạnh mẽ trên thị trường, được nhiều khách hàng ưa chuộng với hàng loạt ưu điểm nổi bật.
Mỗi loại hợp kim có công thức hóa học riêng, đem lại những ưu điểm đặc biệt. Chẳng hạn, inox 201 có độ cứng tốt, đảm bảo khả năng chịu va đập tốt. Ngoài ra, khả năng dẫn điện của tấm inox 201 cũng thấp hơn nhiều so với các vật liệu khác như đồng, sắt, nhôm hay kẽm.
Tấm inox 201 được sản xuất nhằm mục đích giảm thiểu lượng niken, giảm giá thành và được sử dụng ở những nơi phù hợp nhất. Điều này giúp giảm chi phí trong quá trình sản xuất và tiến hành thi công các dự án, đảm bảo tuổi thọ công trình với chi phí thấp nhất.
2/ Ứng dụng
Hiện nay, tấm inox 201 được lựa chọn ứng dụng trong một số lĩnh vực nổi bật, gồm có:
- Trong nhà bếp: được sử dụng để làm đủ loại đồ dùng như tủ, bàn, bồn rửa chén, bồn nước, chảo, nồi, đũa, muỗng, chén, tô, bát, đĩa, lò nướng, lò vi sóng, vỉ nướng, bếp ga, mâm, thau, máy rửa chén…
- Trong ngành cơ khí chế tạo: ứng dụng trong sản xuất các thành phần của xe ô tô, ốc vít, đinh, kéo, máy giặt, xe kéo, xe tải, phụ kiện và nội thất ô tô, máy nổ, xe máy, các thiết bị trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.
Ngoài ra, tấm inox 201 còn được sử dụng trong xây dựng các công trình đóng tàu, như bến xe, tàu điện, công viên, tàu hỏa, đường sắt đường bộ…
Thông số kỹ thuật tấm inox 201
Tấm inox 201 tại các nhà máy được sản xuất với các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bao gồm:
- Mác thép: SUS201.
- Bề mặt: 2B, BA, No1, 2line.
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI, GB, tiêu chuẩn ASTM phổ biến nhất.
- Khổ rộng (chiều ngang): 1.000mm, 1.220mm, 1.500mm, 1.524mm.
- Chiều dài: 1m đến 6m.
- Độ dày: từ 0.3mm đến 12mm.
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Âu.
1/ Thông tin thành phần hoá học tấm inox 201
Bảng thành phần hóa học tấm inox 201 mới nhất:
Ni | Cr | Mn | P | S | C | Si |
4 | 16 | 5.5 | 0.06 | 0.03 | 0.15 | 0.75 |
2/ Trọng lượng tấm inox 201
Công thức tính trọng lượng tấm inox 201 mới nhất:
Khối lượng (M) được tính bằng công thức:
M = T x W x L x D
- M: khối lượng
- T: Độ dày
- L: Chiều dài
- W: Chiều rộng
- D: Tỷ trọng riêng
Ghi chú:
- Tỷ trọng của inox 201, 304, 430 là 7,93 kg/m2
- Tỷ trọng inox 316 là 7,98 kg/m2
Bảng tra trọng lượng tấm inox 201
ĐỘ DÀY
(mm) |
KÍCH THƯỚC
(mm) |
||
1000 x 2000 | 1220 x 2500 | 1500 x 3000 | |
0.3 | 4.758 | 7.25595 | 10.7055 |
0.4 | 6.344 | 9.6746 | 14.274 |
0.5 | 7.93 | 12.09325 | 17.8425 |
0.6 | 9.516 | 14.5119 | 21.411 |
0.7 | 11.102 | 16.93055 | 24.9795 |
0.8 | 12.688 | 19.3492 | 28.548 |
1 | 15.86 | 24.1865 | 35.685 |
1.2 | 19.032 | 29.0238 | 42.822 |
1.5 | 23.79 | 36.27975 | 53.5275 |
2 | 31.72 | 48.373 | 71.37 |
2.5 | 39.65 | 60.46625 | 89.2125 |
3 | 47.58 | 72.5595 | 107.055 |
4 | 63.44 | 96.746 | 142.74 |
5 | 79.3 | 120.9325 | 178.425 |
6 | 95.16 | 145.119 | 214.11 |
8 | 126.88 | 193.492 | 285.48 |
10 | 158.6 | 241.865 | 356.85 |
12 | 190.32 | 290.238 | 428.22 |
Tấm Inox 201 loại nào tốt?
Tấm inox 201 tại thị trường Việt Nam được sản xuất và cung ứng tại nhiều nhà máy lớn, có uy tín hàng đầu như Hoàng Vũ, Việt Na, Hòa Phát, Sơn Hà… Mỗi nhà máy sẽ có báo giá, thông số sản xuất khác nhau, quý khách hàng sẽ tìm hiểu chi tiết từng thương hiệu để chọn được sản phẩm phù hợp với công trình.
- Inox Việt Na
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Hòa Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Nam Phát
Đại lý tôn thép Mạnh Hà – địa chỉ phân phối tấm, cuộn inox 201 chính hãng, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Quý khách hàng có nhu cầu mua tấm inox 201 chính hãng, giá tốt tại khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam, Đại lý Mạnh Hà là lựa chọn hàng đầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Mạnh Hà không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng mua tấm inox 201:
- Cung cấp tấm inox 201 dạng phẳng, cuộn chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Đa dạng kích thước và độ dày, dễ dàng gia công và ứng dụng vào các công trình.
- Giá tấm inox 201 rẻ nhất, chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 3% – 7%.
- Vận chuyển nhanh chóng đến công trình trong khu vực TPHCM và miền Nam.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn lựa chủng loại inox phù hợp.
- Hỗ trợ gia công cắt tấm theo yêu cầu của khách hàng.
Gọi tới ngay tổng đài Thép Mạnh Hà để nhận báo giá tấm inox 201 mới nhất, nhận chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7% ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng mọi lúc, hỗ trợ giao hàng nhanh đảm bảo tiến độ công trình.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sẽ quay lại, sản phẩm tốt