Xà gồ C, Z inox 201 là vật liệu chuyên dùng làm vì kèo, tay đòn, khung phụ cho cấu trúc chịu lực của hệ thống mái. Xà gồ C, Z làm từ inox 201 chịu lực tốt, độ bền cao, chống rỉ sét và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm có đa dạng quy cách và cung cấp bởi nhiều thương hiệu inox uy tín trên thị trường.
Mua xà gồ inox 201 hình C, Z tại đại lý Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được các sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng, giá thành cực kỳ cạnh tranh và kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn. Mạnh Hà vận chuyển hàng tận công trình và có nhân viên tư vấn nhanh chóng, đúng chuyên môn. Liên hệ ngay!
Báo giá xà gồ C, Z Inox 201 hôm nay 04/10/2024 tại đại lý Mạnh Hà
Đại lý Mạnh Hà gửi đến khách hàng giá xà gồ C, Z inox 201 mới nhất để tham khảo. Giá xà gồ C, Z inox 201 đầy đủ quy cách của các thương hiệu Sơn Hà, Nam Phát, Gia Anh.
1/ Bảng giá xà gồ C Inox 201 mới nhất
- Quy cách: C40x80x15 – C300x65x20
- Độ dày: 1.5 – 3.0 mm
- Giá xà gồ C inox 201 dao động từ 63.600 – 432.800 VNĐ/m
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Sơn Hà (VND/m) | Nam Phát (VND/m) | Gia Anh (VND/m) |
---|---|---|---|---|---|
C40 x 80 x 15 | 1.5 | 2,12 | 84.800 | 63.600 | 78.400 |
C40 x 80 x 15 | 1.6 | 2,26 | 90.400 | 67.800 | 83.600 |
C40 x 80 x 15 | 1.8 | 3 | 101.600 | 76.200 | 94.000 |
C40 x 80 x 15 | 2.0 | 2,83 | 113.200 | 84.900 | 104.700 |
C40 x 80 x 15 | 2.3 | 3,25 | 130.000 | 97.500 | 120.300 |
C40 x 80 x 15 | 2.5 | 004 | 141.600 | 106.200 | 131.000 |
C40 x 80 x 15 | 2.8 | 3,96 | 158.400 | 118.800 | 146.500 |
C40 x 80 x 15 | 3.0 | 4,24 | 169.600 | 127.200 | 156.900 |
C100 x 50 x 15 | 1.5 | 2,59 | 103.600 | 77.700 | 95.800 |
C100 x 50 x 15 | 1.6 | 2,76 | 110.400 | 82.800 | 102.100 |
C100 x 50 x 15 | 1.8 | 3,11 | 124.400 | 93.300 | 115.100 |
C100 x 50 x 15 | 2.0 | 3,45 | 138.000 | 103.500 | 127.700 |
C100 x 50 x 15 | 2.3 | 3,97 | 158.800 | 119.100 | 146.900 |
C100 x 50 x 15 | 2.5 | 4,32 | 172.800 | 129.600 | 159.800 |
C100 x 50 x 15 | 2.8 | 4,84 | 193.600 | 145.200 | 179.100 |
C100 x 50 x 15 | 3.0 | 5,18 | 207.200 | 155.400 | 191.700 |
C120 x 50 x 20 | 1.5 | 2,83 | 113.200 | 84.900 | 104.700 |
C120 x 50 x 20 | 1.6 | 3,02 | 120.800 | 90.600 | 111.700 |
C120 x 50 x 20 | 1.8 | 3,4 | 136.000 | 102.000 | 125.800 |
C120 x 50 x 20 | 2.0 | 3,77 | 150.800 | 113.100 | 139.500 |
C120 x 50 x 20 | 2.3 | 4,34 | 173.600 | 130.200 | 160.600 |
C120 x 50 x 20 | 2.5 | 4,71 | 188.400 | 141.300 | 174.300 |
C120 x 50 x 20 | 2.8 | 5,28 | 211.200 | 158.400 | 195.400 |
C120 x 50 x 20 | 3.0 | 5,65 | 226.000 | 169.500 | 209.100 |
C125 x 50 x 20 | 1.5 | 3 | 120.000 | 90.000 | 111.000 |
C125 x 50 x 20 | 1.6 | 3,2 | 128.000 | 96.000 | 118.400 |
C125 x 50 x 20 | 1.8 | 3,6 | 144.000 | 108.000 | 133.200 |
C125 x 50 x 20 | 2.0 | 4 | 160.000 | 120.000 | 148.000 |
C125 x 50 x 20 | 2.3 | 4,6 | 184.000 | 138.000 | 170.200 |
C125 x 50 x 20 | 2.5 | 5 | 200.000 | 150.000 | 185.000 |
C125 x 50 x 20 | 2.8 | 5,6 | 224.000 | 168.000 | 207.200 |
C125 x 50 x 20 | 3.0 | 6 | 240.000 | 180.000 | 222.000 |
C150 x 50 x 20 | 1.5 | 3,3 | 132.000 | 99.000 | 122.100 |
C150 x 50 x 20 | 1.6 | 3,52 | 140.800 | 105.600 | 130.200 |
C150 x 50 x 20 | 1.8 | 3,96 | 158.400 | 118.800 | 146.500 |
C150 x 50 x 20 | 2.0 | 4,4 | 176.000 | 132.000 | 162.800 |
C150 x 50 x 20 | 2.3 | 5,06 | 202.400 | 151.800 | 187.200 |
C150 x 50 x 20 | 2.5 | 5,5 | 220.000 | 165.000 | 203.500 |
C150 x 50 x 20 | 2.8 | 6,15 | 246.000 | 184.500 | 227.600 |
C150 x 50 x 20 | 3.0 | 6,59 | 263.600 | 197.700 | 243.800 |
C175 x 50 x 20 | 1.5 | 3,59 | 143.600 | 107.700 | 132.800 |
C175 x 50 x 20 | 1.6 | 3,83 | 153.200 | 114.900 | 141.700 |
C175 x 50 x 20 | 1.8 | 4,31 | 172.400 | 129.300 | 159.500 |
C175 x 50 x 20 | 2.0 | 4,79 | 191.600 | 143.700 | 177.200 |
C175 x 50 x 20 | 2.3 | 5,5 | 220.000 | 165.000 | 203.500 |
C175 x 50 x 20 | 2.5 | 5,98 | 239.200 | 179.400 | 221.300 |
C175 x 50 x 20 | 2.8 | 6,7 | 268.000 | 201.000 | 247.900 |
C175 x 50 x 20 | 3.0 | 7,18 | 287.200 | 215.400 | 265.700 |
C180 x 50 x 20 | 1.6 | 3,89 | 155.600 | 116.700 | 143.900 |
C180 x 50 x 20 | 1.8 | 4,38 | 175.200 | 131.400 | 162.100 |
C180 x 50 x 20 | 2.0 | 4,86 | 194.400 | 145.800 | 179.800 |
C180 x 50 x 20 | 2.3 | 5,59 | 223.600 | 167.700 | 206.800 |
C180 x 50 x 20 | 2.5 | 6,08 | 243.200 | 182.400 | 225.000 |
C180 x 50 x 20 | 2.8 | 6,81 | 272.400 | 204.300 | 252.000 |
C180 x 50 x 20 | 3.0 | 7,29 | 291.600 | 218.700 | 269.700 |
C200 x 50 x 20 | 1.6 | 4,15 | 166.000 | 124.500 | 153.600 |
C200 x 50 x 20 | 1.8 | 4,67 | 186.800 | 140.100 | 172.800 |
C200 x 50 x 20 | 2.0 | 5,19 | 207.600 | 155.700 | 192.000 |
C200 x 50 x 20 | 2.3 | 5,97 | 238.800 | 179.100 | 220.900 |
C200 x 50 x 20 | 2.5 | 6,48 | 259.200 | 194.400 | 239.800 |
C200 x 50 x 20 | 2.8 | 7,26 | 290.400 | 217.800 | 268.600 |
C200 x 50 x 20 | 3.0 | 8,72 | 348.800 | 261.600 | 322.600 |
C200 x 65 x 20 | 1.6 | 4,52 | 180.800 | 135.600 | 167.200 |
C200 x 65 x 20 | 1.8 | 5,09 | 203.600 | 152.700 | 188.300 |
C200 x 65 x 20 | 2.0 | 5,65 | 226.000 | 169.500 | 209.100 |
C200 x 65 x 20 | 2.3 | 6,5 | 260.000 | 195.000 | 240.500 |
C200 x 65 x 20 | 2.5 | 7,06 | 282.400 | 211.800 | 261.200 |
C200 x 65 x 20 | 2.8 | 7,91 | 316.400 | 237.300 | 292.700 |
C200 x 65 x 20 | 3.0 | 8,48 | 339.200 | 254.400 | 313.800 |
C250 x 50 x 20 | 1.6 | 4,77 | 190.800 | 143.100 | 176.500 |
C250 x 50 x 20 | 1.8 | 5,37 | 214.800 | 161.100 | 198.700 |
C250 x 50 x 20 | 2.0 | 5,96 | 238.400 | 178.800 | 220.500 |
C250 x 50 x 20 | 2.3 | 6,86 | 274.400 | 205.800 | 253.800 |
C250 x 50 x 20 | 2.5 | 7,45 | 298.000 | 223.500 | 275.700 |
C250 x 50 x 20 | 2.8 | 8,35 | 334.000 | 250.500 | 309.000 |
C250 x 50 x 20 | 3.0 | 8,94 | 357.600 | 268.200 | 330.800 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 5,15 | 206.000 | 154.500 | 190.600 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 5,79 | 231.600 | 173.700 | 214.200 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 6,44 | 257.600 | 193.200 | 238.300 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 7,4 | 296.000 | 222.000 | 273.800 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 8,05 | 322.000 | 241.500 | 297.900 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 9,01 | 360.400 | 270.300 | 333.400 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 9,66 | 386.400 | 289.800 | 357.400 |
C300 x 50 x 20 | 1.6 | 5,4 | 216.000 | 162.000 | 199.800 |
C300 x 50 x 20 | 1.8 | 6,08 | 243.200 | 182.400 | 225.000 |
C300 x 50 x 20 | 2.0 | 6,75 | 270.000 | 202.500 | 249.800 |
C300 x 50 x 20 | 2.3 | 7,76 | 310.400 | 232.800 | 287.100 |
C300 x 50 x 20 | 2.5 | 8,44 | 337.600 | 253.200 | 312.300 |
C300 x 50 x 20 | 2.8 | 9,45 | 378.000 | 283.500 | 349.700 |
C300 x 50 x 20 | 3.0 | 10,13 | 405.200 | 303.900 | 374.800 |
C300 x 65 x 20 | 1.6 | 5,77 | 230.800 | 173.100 | 213.500 |
C300 x 65 x 20 | 1.8 | 6,49 | 259.600 | 194.700 | 240.100 |
C300 x 65 x 20 | 2.0 | 7,21 | 288.400 | 216.300 | 266.800 |
C300 x 65 x 20 | 2.3 | 8,29 | 331.600 | 248.700 | 306.700 |
C300 x 65 x 20 | 2.5 | 9,02 | 360.800 | 270.600 | 333.700 |
C300 x 65 x 20 | 2.8 | 10,1 | 404.000 | 303.000 | 373.700 |
C300 x 65 x 20 | 3.0 | 10,82 | 432.800 | 324.600 | 400.300 |
2/ Bảng giá xà gồ Z Inox 201 mới nhất
- Quy cách: Z150x62x68 – Z300x72x78
- Độ dày: 1.8 – 3.0 mm
- Giá xà gồ Z inox 201 dao động từ 55.100 – 170.600 VNĐ/m
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Sơn Hà (VND/m) | Nam Phát (VND/m) | Gia Anh (VND/m) |
---|---|---|---|---|
Z150 x 62 x 68 | 1.8 | 68.900 | 55.100 | 60.600 |
Z150 x 62 x 68 | 2.0 | 75.500 | 60.400 | 66.400 |
Z150 x 62 x 68 | 2.3 | 86.200 | 69.000 | 75.900 |
Z150 x 62 x 68 | 2.5 | 92.600 | 74.100 | 81.500 |
Z150 x 62 x 68 | 3.0 | 109.500 | 87.600 | 96.400 |
Z200 x 62 x 68 | 1.8 | 80.500 | 64.400 | 70.800 |
Z200 x 62 x 68 | 2.0 | 88.100 | 70.500 | 77.500 |
Z200 x 62 x 68 | 2.3 | 100.600 | 80.500 | 88.500 |
Z200 x 62 x 68 | 2.5 | 108.000 | 86.400 | 95.000 |
Z200 x 62 x 68 | 3.0 | 127.700 | 102.200 | 112.400 |
Z200 x 72 x 78 | 1.8 | 84.600 | 67.700 | 74.400 |
Z200 x 72 x 78 | 2.0 | 92.800 | 74.200 | 81.700 |
Z200 x 72 x 78 | 2.3 | 106.100 | 84.900 | 93.400 |
Z200 x 72 x 78 | 2.5 | 113.900 | 91.100 | 100.200 |
Z200 x 72 x 78 | 3.0 | 134.700 | 107.800 | 118.500 |
Z250 x 72 x 78 | 1.8 | 95.800 | 76.600 | 84.300 |
Z250 x 72 x 78 | 2.0 | 105.000 | 84.000 | 92.400 |
Z250 x 72 x 78 | 2.3 | 120.100 | 96.100 | 105.700 |
Z250 x 72 x 78 | 2.5 | 129.100 | 103.300 | 113.600 |
Z250 x 72 x 78 | 3.0 | 152.600 | 122.100 | 134.300 |
Z300 x 72 x 78 | 1.8 | 107.000 | 85.600 | 94.200 |
Z300 x 72 x 78 | 2.0 | 117.400 | 93.900 | 103.300 |
Z300 x 72 x 78 | 2.3 | 134.200 | 107.400 | 118.100 |
Z300 x 72 x 78 | 2.5 | 144.200 | 115.400 | 126.900 |
Z300 x 72 x 78 | 3.0 | 170.600 | 136.500 | 150.100 |
Lưu ý: Báo giá xà gồ C, Z inox 201 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá xà gồ C, Z inox 201 có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa chỉ giao hàng,… Liên hệ trực tiếp với đại lý Mạnh Hà để nhận báo giá xà gồ C, Z inox 201 chính xác nhất.
Các loại xà gồ Inox 201
Xà gồ inox 201 bao gồm 2 loại là xà gồ C inox 201 và xà gồ Z inox 201. Hai loại xà gồ C và xà gồ Z inox 201 được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng và đa dạng quy cách.
1/ Xà gồ C Inox 201
Xà gồ C inox 201 có mặt cắt tương tự hình chữ C, bề mặt nhẵn bóng, màu trắng bạc. Xà gồ inox 201 hình C chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ, chống rỉ sét tốt trong điều kiện sử dụng không quá khắc nghiệt. Việc thi công xà gồ C inox 201 cũng rất đơn giản vì có sẵn các lỗ đục ở 2 đầu vật liệu.
Ứng dụng xà gồ C inox 201 làm khung phụ mái nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế hay làm vật liệu để lắp cửa sổ, lan can, ban công,…
Thông số kỹ thuật xà gồ C inox 201:
- Quy cách: C40x80x15 – C300x65x20
- Độ dày: 1.5 – 3.0 mm
- Loại inox: 201
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
2/ Xà gồ Z Inox 201
Xà gồ Z inox 201 là loại xà gồ có hình dạng mặt cắt giống chữ Z. Xà gồ Z làm từ inox 201 có giá thành rẻ nhưng có độ cứng cao, chịu được lực tác động lớn mà không biến dạng. Xà gồ Z inox 201 đẹp, sáng bóng, tính thẩm mỹ vượt trội.
Xà gồ Z inox 201 ứng dụng phổ biến để làm tay đòn, vì kèo mái lợp các công trình xây dựng như nhà tiền chế, nhà xưởng, siêu thị, bệnh viện, trường học,…
Thông số kỹ thuật xà gồ Z inox 201:
- Quy cách: Z150x62x68 – Z300x72x78
- Độ dày: 1.8 – 3.0 mm
- Loại inox: 201
- Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
Xà gồ C, Z Inox 201 của thương hiệu nào tốt?
Hiện nay, có nhiều nhà máy sản xuất xà gồ C, Z inox 201 với chất lượng và độ bền vượt trội, giá cả phải chăng, rất được khách hàng yêu thích đó là:
- Inox Sơn Hà
- Inox Gia Anh
- Inox Hòa Bình
- Inox TVL
Các thương hiệu trên đều trang bị máy móc, công nghệ hiện đại, nhập khẩu từ các nước phát triển nhằm sản xuất các sản phẩm chất lượng tốt nhất. Họ không ngừng nỗ lực để đưa ra nhiều lựa chọn cho khách hàng, nâng cao độ bền sản phẩm và tối ưu chi phí để mang lại mức giá tốt nhất.
Đại lý Mạnh Hà – địa chỉ phân phối inox 201 xà gồ C, Z chính hãng, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Địa chỉ bán xà gồ C, Z làm từ inox 201 với giá thành phải chăng và chất lượng đảm bảo – Đại lý Mạnh Hà. Chúng tôi có nhiều ưu điểm nổi bật hơn các đại lý khác như:
- Xà gồ C, Z inox 201 chính hãng 100%, nhập trực tiếp từ nhà máy.
- Cung cấp xà gồ inox 201 hình C, Z từ các thương hiệu uy tín như Sơn Hà, TVL, Gia Anh, Hòa Bình,….
- Xà gồ C, Z inox 201 có nhiều quy cách để lựa chọn và có hỗ trợ cắt theo chiều dài yêu cầu.
- Giá xà gồ C, Z inox 201 tốt nhất thị trường, ưu đãi cho các đơn hàng lớn, hợp tác lâu dài.
- Có xe tải giao hàng tận nơi đóng gói đúng cách, không làm trầy xước bề mặt, ảnh hưởng chất lượng.
Nếu khách hàng còn bất cứ thắc mắc nào về xà gồ C, Z inox 201, hãy liên hệ ngay với đại lý Mạnh Hà để được nhân viên có chuyên môn, kinh nghiệm của chúng tôi tư vấn tận tình và gửi báo giá mới nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sản phẩm chất lượng