Bạn đang quan tâm đến bảng giá tôn Pomina mới nhất để dự toán vật tư cho công trình? Việc tìm kiếm đại lý cung ứng tôn Pomina chính hãng với giá ưu đãi không còn là vấn đề khó khăn khi bạn đến với Nhà máy Tôn Mạnh Hà. Chúng tôi sẵn lòng cung cấp thông tin cập nhật về giá tôn lạnh, tôn màu và tôn mạ kẽm Pomina mới nhất hôm nay.
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung ứng tôn Pomina chính hãng với mức giá tốt nhất trên thị trường. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn mua hàng và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực miền Nam và TPHCM. Nhận ngay CK hấp dẫn từ 5 – 10% cho các đơn hàng lớn.
Các loại tôn Pomina
Nhà máy tôn Pomina hiện nay sản xuất nhiều dòng tôn lợp với đặc điểm và chức năng khác nhau để phù hợp với mục đích và lĩnh vực sử dụng như tôn cuộn dành cho công nghiệp, dòng tôn dân dụng, dòng tôn cao cấp, dòng tôn dành cho dự án.
1/ Tôn cuộn Pomina cho công nghiệp
1.1/ PO – THÉP TẨY RỈ PHỦ DẦU
Thép PO – tẩy rỉ phủ dầu là loại thép cuộn cán nóng được tẩy rỉ để loại bỏ rỉ sét và phủ dầu nhằm bảo vệ bề mặt thép khi lưu trữ. Phương pháp tẩy rỉ – phủ dầu cũng làm tăng độ bám dính của lớp sơn phủ và cải thiện tính thẩm mỹ của sản phẩm cuối cùng. Nhờ đó, thép PO tẩy rỉ – phủ dầu được sử dụng trong xây dựng mà không ảnh hưởng đến chất lượng bê tông.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3321:2012, JIS G3322:2012, ASTM A755/A755-M15, ASTM A792/A792-M10, BS EN 10346:2015
- Ứng dụng: sản xuất linh kiện cơ khí, phụ tùng xe đạp, xe máy, thép cuộn cán nguội, ống thép…
1.2/ THÉP CÁN NGUỘI
Thép cán nguội được sản xuất từ thép cán nóng sau khi đã trải qua quá trình tẩy rỉ và phủ dầu, gọi là thép tẩy rỉ phủ dầu (PO). Sau đó, thép được đưa vào dây chuyền cán nguội để sản xuất ra sản phẩm có kích thước theo yêu cầu.
Thép cán nguội có tính chất cơ học cao, độ cứng và độ bền cao, cùng khả năng chịu lực và va đập tốt. Các cạnh mép được cắt tỉa gọn gàng, sắc cạnh, bề mặt láng mịn không có hiện tượng xù hay gợn sóng và độ bóng cao.
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3321:2012, JIS G3322:2012, ASTM A755/A755-M15, ASTM A792/A792-M10, BS EN 10346:2015
- Ứng dụng: sản xuất tôn lạnh, tôn kẽm, tôn lạnh màu, làm hộp công cụ, chế tạo máy móc, phụ tùng máy bay, ô tô…
2/ Tôn Pomina dân dụng
2.1/ Tôn kẽm Pomina
Tôn kẽm Pomina được làm từ thép cán nguội sau đó đưa qua dây chuyền mạ kẽm với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, ủ trong lò NOF để thay đổi cơ tính của thép. Tiếp theo mạ một lớp kẽm theo nguyên lý mạ nhúng nóng và phủ thêm một lớp bảo vệ bề mặt chống oxy hóa như crom. Tôn kẽm Pomina có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên nên thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng, như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn,….
Thông số kỹ thuật tôn kẽm Pomina
- Độ bền uốn: 0÷3 T
- Khối lượng mạ 2 mặt:
- Z12: 120 g/m2
- Z27: 270g/m2/2mặt
- Thành phần lớp phủ: 99% là Zn
- Giới hạn chảy: 270 MPa (min)
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 mm
- Bề mặt: sáng bóng, có bông vân thường
2.2/ Tôn lạnh Pomina
Tôn lạnh Pomina có bề mặt sáng với vân tôn đều trên cả hai mặt và biên tôn thẳng. Tôn lạnh Pomina giảm nhiệt hiệu quả, chống nóng tốt và có khả năng làm mát nhanh. Với lớp bảo vệ Anti-finger, và lớp mạ có thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si giúp sản phẩm bền theo thời gian, chống oxy hóa, giảm bong tróc và trầy xước lớp mạ. Tôn lạnh Pomina đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng như làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, cửa cuốn, máng xối, thông gió, và trang trí nội ngoại thất.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Pomina
- Tôn lạnh AZ70:
- Độ dày lớp mạ: AZ70
- Độ dày tôn: 0.25 – 0.5mm
- Khổ rộng tôn: 1200mm
- Mác thép: G350 – G550
- Tiêu chuẩn chất lượng: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống thủng: 5 năm
- Tôn lạnh AZ100:
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Độ dày tôn: 0.35 – 0.6mm
- Khổ rộng tôn: 1200mm
- Mác thép: G350 – G550
- Tiêu chuẩn chất lượng: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống thủng: 10 năm
- Tôn lạnh AZ150:
- Độ dày lớp mạ: AZ150
- Độ dày tôn: 0.35 – 0.6mm
- Khổ rộng tôn: 1200mm
- Mác thép: G350 – G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống thủng: 20 năm
2.3/ Tôn màu Pomina
Tôn màu Pomina với lớp mạ nhôm kẽm AZ50 và 5 lớp sơn bảo vệ với lớp ngoài cùng là lớp phủ PomiColor® được nghiên cứu bởi Tôn Pomina và AkzoNobel. Tôn màu Pomina có bề mặt sáng và bền màu, đồng thời có khả năng chống ăn mòn cao. hấp thụ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả. Với màu sắc đa dạng, tôn màu Pomina đáp ứng thị hiếu và kiến trúc đa dạng của người tiêu dùng, sử dụng phổ biến trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp như làm mái lợp, kết cấu vách ngăn, máng xối, ống thông gió, cửa cuốn,…
- Độ dày lớp mạ kẽm: AZ50
- Độ dày lớp mạ màu: 17/05 µm
- Mác thép: G350 – G550
- Độ dày tôn: 0.25 – 0.6mm
- Khổ rộng tôn: 1200mm
- Tiêu chuẩn chất lượng: BS EN 10169 (EU)
Tôn màu có những loại nào? Đặc điểm, thông số kỹ thuật
3/ Tôn Pomina cao cấp
Tôn lạnh cao cấp Solar và Tôn lạnh màu Solar có màu sắc đa dạng, chống ố, chống bám bẩn và chống nóng tốt. Còn tôn lạnh màu Granite có dạng sóng ngói, bền màu, màu sắc sang trọng.
Dòng tôn cao cấp Pomina bao gồm 3 sản phẩm chính là tôn lạnh màu Granite, tôn lạnh Solar, tôn màu Solar… Vật liệu được cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng… khả năng cách âm, cách nhiệt tốt nên thường ứng dụng cho các tòa nhà, văn phòng, biệt thự cao cấp…
Ứng dụng:
- Thi công nhà mái Thái, mái Nhật, biệt thự…
- Xây dựng công trình nhà ở, ven biển, sông ngòi…
- Làm nhà xưởng, kho bãi thường dùng trong công nghiệp
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 – G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 20/05 µm
- CĐBH: 5 – 20 năm tùy loại tôn.
- Độ dày: 3.5 – 6 dem
4/ Tôn Pomina dành cho dự án
Dòng tôn dự án bao gồm các sản phẩm chính là Sandwich Panel, ShieldViet IceCloud, tôn ShieldViet LEED… với bề mặt được cán sóng, phủ cách nhiệt, cách âm dày dặn. Tôn dự án phù hợp cho các công trình xây dựng nhờ tuổi thọ lâu dài, tính ứng dụng cao.
Ứng dụng:
- Sử dụng cho mái lợp và mái hiên.
- Dùng để làm máng xối và ống thông gió.
- Sản xuất cửa cuốn.
- Trang trí nội thất.
- Thi công vách ngăn panel và ván trần.
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày lớp mạ: AZ150.
- Mác thép: G350 – G550.
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU).
- Độ dày lớp mạ màu: 25/10 µm.
- CĐBH từ 8 – 20 năm tùy loại.
- Số màu: 6
- Độ dày tôn: 4 – 6 dem
Báo giá tôn Pomina hôm nay 11/2024
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá tôn Pomina mới nhất đang được cung ứng tại đại lý của chúng tôi. Bao gồm các sản phẩm tôn màu, tôn lạnh, tôn mạ kẽm Pomina.
- Giá tôn mạ kẽm Pomina dao động từ: 41.000 – 66.000 VNĐ/m
- Giá tôn màu Pomina dao động từ: 63.000 – 100.000 VNĐ/m
- Giá tôn lạnh Pomina dao động từ: 65.000 – 103.000 VNĐ/m
1/ Bảng giá tôn kẽm Pomina
Thông số tôn mạ kẽm Pomina:
- Độ dày: 2 dem 9 – 5 dem
- Khổ tôn: 1.07m
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
- Đường kính trong cuộn tôn: 508 mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3321/TCVN 7470
- Nhận gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, dán PE/OPP cách nhiệt.
I | TÔN KẼM POMINA | ||
STT | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
2 | 3 dem 50 | 3.00 | 44.000 |
3 | 3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
4 | 4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
5 | 4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
6 | 4 dem 50 | 3.95 | 61.000 |
7 | 4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
8 | 5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
Tham khảo giá tôn kẽm Hoa Sen mới nhất tại Mạnh Hà
2/ Bảng giá tôn lạnh Pomina
Thông số tôn lạnh Pomina:
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Khổ tôn: 1200mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3321/ TCVN 7470
- Nhận gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, dán cách nhiệt PE/OPP theo yêu cầu.
II | TÔN LẠNH POMINA | ||
STT | Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3.0 dem | 2.5 | 63.000 |
2 | 3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
3 | 4.0 dem | 3.5 | 83.000 |
4 | 4.5 dem | 3.9 | 91.000 |
5 | 5.0 dem | 4.4 | 100.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
3/ Bảng giá tôn màu Pomina
Thông số tôn màu Pomina:
- Mác thép G350 – G550
- Màu sắc: xanh lá cây, đỏ tươi, nâu đất, xám lông chuột…
- Độ dày: 0.25 – 0.6 mm
- Khổ tôn: 1200mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu.
- Nhận gia công cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, dán cách nhiệt PE/OPP theo yêu cầu.
III | TÔN MÀU POMINA | ||
STT | Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | ||
1 | 3 dem | 2.5 | 65.000 |
2 | 3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
3 | 4 dem | 3.5 | 85.000 |
4 | 4.5 dem | 3.9 | 95.500 |
5 | 5 dem | 4.4 | 103.000 |
Nhận gia công chấn máng xối, lam gió diềm tôn…. Theo yêu cầu (miễn phí gia công) |
4/ Bảng giá gia công, phụ kiện tôn Pomina
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | ||
5 sóng vuông | 60.000 | PE – OPP 3LY | 13.000 |
9 sóng vuông | 62.000 | PE – OPP 5LY | 17.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 | PE – OPP 10LY | 25.000 |
Chấn vòm | 3.000 | PE -OPP 20LY | 43.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 | DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Tôn nhựa 1 lớp | 45.000 | PE – OPP 3LY | 17.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | 85.000 | PE – OPP 5LY | 20.000 |
PE – OPP 10LY | 28.000 |
* LƯU Ý: Bảng giá tôn Pomina chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ thay đổi tùy theo thời điểm, vị trí mua hàng và nhu cầu của thị trường. Để nhận được thông tin chi tiết và bảng giá tôn Pomina mới nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua tổng đài của Nhà máy Mạnh Hà.
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo tại đây: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1ZHqQxHrHxpKla4uO5jJEv6EwqgMm95nz
5/ Bảng màu tôn Pomina thông dụng
Tôn Pomina có nhiều màu sắc đa dạng từ vàng kem, xanh ngọc, xanh dương, đỏ tươi, cam, xám lông chuột, đen, nâu đất,…. Đây là những màu tôn Pomina thông dụng nhất hiện nay. Để lựa chọn màu sắc yêu thích và phù hợp, khách hàng có thể tham khảo bảng giá tôn Pomina đầy đủ bên dưới.
Tôn Pomina có tốt không?
Tôn Pomina là sản phẩm được đánh giá tốt về tính năng và độ bền. Sản phẩm được sử dụng phổ biến cho hầu hết các công trình nhà ở dân dụng để làm mái lợp, vừa đem lại tính thẩm mỹ tốt mà còn tối ưu về mặt chi phí. Vậy lý do nào mà tôn Pomina được yêu thích như vậy?
1/ Thương hiệu tôn Pomina?
Một số thông tin quan trọng về công ty TNHH tôn Pomina
- Năm thành lập: 2017 tại KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Công suất nhà máy: 600.000 tấn/năm với diện tích 14ha
- Công nghệ sử dụng: 100% thiết bị của Tập đoàn Tenova, Ý
- Chứng nhận chất lượng: ISO 9001:2015, tiêu chuẩn ASTM, BS EN, JIS, TCCS, MS,…
- Giải thưởng đạt được: Top 20 Thương hiệu Vàng Việt Nam năm 2023
- Hệ thống phân phối: Hơn 300 đại lý trên 63 tỉnh thành và xuất khẩu sang châu Á, châu Âu,…
2/ Tôn Pomina có ưu điểm gì nổi trội?
Có nhiều yếu tố để hình thành một sản phẩm chất lượng và được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng. Với tôn Pomina, sản phẩm có các ưu điểm nổi bật như:
1.1/ Thiết kế tôn đa dạng
Tôn Pomina không chỉ đa dạng về sóng tôn như 4 sóng, 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng và hình dáng sóng cũng được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau như sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói ruby, sóng klip lock, sóng seamlock, sóng laphong. Màu sắc cũng có rất nhiều lựa chọn.
1.2/ Chất lượng tối ưu
Bằng việc sử dụng công nghệ và thiết bị nhập hoàn toàn từ Tập đoàn Tenova của Ý, kết hợp quá trình giám sát, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, công ty tôn Pomina mang đến cho khách hàng những sản phẩm tôn chất lượng, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản, Mỹ, Anh, Malaysia,… Độ bền tôn Pomina trên 20 năm, tùy vào điều kiện môi trường sử dụng.
1.3/ Khả năng cách nhiệt – cách âm tốt
Khả năng cách nhiệt, cách âm của tôn Pomina được đánh giá cao nhờ cấu tạo nhiều lớp chất liệu có khả năng giảm hấp thụ nhiệt, phản xạ nhiệt tốt. Từ đó, giảm thiểu hiện tượng truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào không gian bên trong. Hơn nữa tôn Pomina còn có ưu điểm về khả năng chống ăn mòn, chống ố, bền màu, lớp sơn không bị bong tróc, chống bám bẩn, chống trầy xước, giúp bề mặt tôn luôn giữ được tính thẩm mỹ như ban đầu.
1.4/ Giá cả tôn lợp Pomina phải chăng
So với các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á, Hòa Phát thì giá tôn Pomina có phần thấp hơn, tạo thuận lợi cho việc khách hàng tiếp cận và sử dụng các sản phẩm của Tôn Pomina. Đây cũng là lý do mà nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng tôn Pomina vì không những đem lại vẻ đẹp cho công trình mà còn rất bền bỉ, tiết kiệm chi phí vật tư.
Giá tôn Nam Kim cập nhật 11/2024 – Ưu đãi 3 – 7%
3/ Chất lượng tôn Pomina ?
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3322:2012, TCCS 03:2019/POMINA, BS EN 10346:2015, MS 1196:2014, ASTM A792/A792M-10
- Chủng loại: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn sóng ngói, tôn sandwich, tôn lạnh màu,…
- Màu sắc: rất đa dạng như đen, xám lông chuột, vàng kem, đỏ đậm, cam, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương,….
- Thời gian bảo hành: 5 – 20 năm tùy dòng tôn và điều kiện bảo hành.
Mua tôn Pomina giá rẻ, đa dạng chủng loại, CK 5-10% tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà
Nhà máy Tôn Mạnh Hà, là đại lý cấp 1 chuyên phân phối Tôn Pomina chính hãng, cung cấp sản phẩm với các chứng từ CO và CQ từ nhà máy. Chúng tôi luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu và cam kết những ưu đãi sau khi quý khách hàng lựa chọn tôn Pomina tại Mạnh Hà:
- Cung cấp bảng giá tôn Pomina mới nhất.
- Đa dạng các loại tôn Pomina bao gồm tôn lạnh, tôn màu và tôn mạ kẽm, với đủ quy cách và màu sắc.
- Bảo hành lâu dài từ 5 – 30 năm tùy loại tôn, đảm bảo chất lượng cho công trình.
- Hỗ trợ vận chuyển hàng tận nơi trên toàn khu vực HCM và miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn lòng hỗ trợ khách hàng 24/7.
Với bảng giá tôn Pomina mới nhất tại Nhà máy Tôn Mạnh Hà, quý khách hàng sẽ có đủ thông tin để tính toán số lượng vật tư cho dự án. Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tôn Pomina ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Sơn
sản phẩm tốt, giao hàng nhanh