Thép hộp 50×50 (sắt vuông 5) là loại thép hộp vuông với các cạnh đều nhau bằng 50mm. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, thép hộp 50×50 sở hữu độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, công nghiệp và dân dụng, từ kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế đến các chi tiết nội thất, hàng rào và nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật thép hộp 50×50
- Kích thước: vuông, cạnh 50mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Độ dày: 1 ly, 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.3 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly, 3.2 ly, 3.5 ly
- Trọng lượng: 9.19 – 30.2 kg/ cây 6m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS Nhật Bản, TCVN Việt Nam, ASTM Hoa Kỳ…
Chú ý: Sản phẩm thép hộp 50×50 của mỗi nhà máy sẽ có một số quy cách khác nhau, tuy nhiên chúng đều có những quy cách chung, quý khách có thể tham khảo ở bảng barem sắt hộp dưới đây:
Bảng barem thép hộp 50×50 mới nhất
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Hộp 50 * 50 | 1 | 9.19 |
Hộp 50 * 50 | 1.1 | 10.09 |
Hộp 50 * 50 | 1.2 | 10.98 |
Hộp 50 * 50 | 1.4 | 12.74 |
Hộp 50 * 50 | 1.5 | 13.62 |
Hộp 50 * 50 | 1.8 | 16.22 |
Hộp 50 * 50 | 2 | 17.94 |
Hộp 50 * 50 | 2.3 | 20.47 |
Hộp 50 * 50 | 2.5 | 22.14 |
Hộp 50 * 50 | 2.8 | 24.06 |
Hộp 50 * 50 | 3 | 26.23 |
Hộp 50 * 50 | 3.2 | 27.83 |
Hộp 50 * 50 | 3.5 | 30.2 |
Các loại thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 được sản xuất bao gồm 3 loại chính là đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ có đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng khác nhau.
Thép hộp đen 50×50
Đặc điểm:
- Kích thước: 50mm x 50mm
- Chiều dài: Thường là 6m/cây, có thể cắt theo yêu cầu
- Độ dày: Từ 1.2mm đến 10mm
- Mác thép: CT3, SS400, A36, Q235B…
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, JIS, ASTM, BS, v.v.
- Bề mặt: Màu đen, không qua xử lý chống ăn mòn
Ưu điểm:
- Giá thành rẻ
- Dễ dàng gia công, cắt, hàn
- Độ bền cơ học tốt
Nhược điểm:
- Dễ bị ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt
- Tính thẩm mỹ không cao
Ứng dụng:
- Kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế
- Cửa cổng, hàng rào
- Giá kệ, bàn ghế công nghiệp
- Các công trình tạm, không yêu cầu thẩm mỹ cao
- Sử dụng trong môi trường khô ráo
Thép hộp mạ kẽm 50×50
Đặc điểm:
- Tương tự thép hộp đen, nhưng bề mặt được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng
- Lớp mạ kẽm: Độ dày từ Z80 đến Z275
Ưu điểm:
- Chống ăn mòn tốt hơn thép hộp đen
- Tính thẩm mỹ cao hơn
- Tuổi thọ cao hơn
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn thép hộp đen
- Cần bảo quản cẩn thận để tránh trầy xước lớp mạ
Ứng dụng:
- Kết cấu khung nhà, mái che
- Cửa cổng, lan can, cầu thang
- Nội thất, trang trí
- Công trình ngoài trời
Thép hộp nhúng kẽm nóng 50×50
Đặc điểm:
- Tương tự thép hộp mạ kẽm, nhưng lớp mạ kẽm dày hơn và bám dính tốt hơn nhờ phương pháp nhúng nóng
- Lớp mạ kẽm: Độ dày thường từ 40 µm đến 200 µm
Ưu điểm:
- Khả năng chống ăn mòn cực tốt
- Tuổi thọ cao nhất trong 3 loại
- Chịu được môi trường khắc nghiệt
Nhược điểm:
- Giá thành cao nhất
- Cần bảo quản cẩn thận để tránh trầy xước lớp mạ
Ứng dụng:
- Công trình ven biển, môi trường khắc nghiệt
- Kết cấu nhà xưởng, nhà máy
- Cầu đường, biển báo giao thông
- Hệ thống ống dẫn, tháp truyền thông
Lưu ý chung:
- Khi lựa chọn loại thép hộp, cần cân nhắc điều kiện môi trường, yêu cầu về độ bền, tính thẩm mỹ và ngân sách dự án.
- Nên mua thép hộp từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
- Trong quá trình thi công, cần tuân thủ các quy trình kỹ thuật để đảm bảo an toàn và hiệu quả công trình.
Nhà máy sản xuất sắt vuông 5 chất lượng tốt nhất?
Nên chọn mua sắt vuông 5 của nhà máy nào là câu hỏi được nhiều khách hàng, nhà thầu đặt ra khi chọn mua sản phẩm này. Hiện nay, hầu hết các nhà máy lớn trên thị trường như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đều cung cấp sản phẩm thép hộp 50×50. Để đảm bảo chất lượng tốt nhất, khi chọn mua vật tư quý khách hàng nên ưu tiên các thương hiệu sau đây:
- Thép hộp Hoà Phát
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Đông Á
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Việt Nhật
- Thép hộp Hoa Sen
Các kích thước thép hộp vuông bán chạy nhất:
Báo giá thép hộp 50×50 hôm nay – rẻ hơn 3 – 7% tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất được Thép Mạnh Hà cập nhật dưới đây, bao gồm 3 bảng giá chi tiết: giá sắt vuông 5 đen, giá thép hộp 50×50 mạ kẽm, giá thép hộp 50×50 mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá sắt vuông 5 đen dao động từ: 142,445 – 498,300 VNĐ/ cây 6m
- Giá sắt hộp mạ kẽm 50×50 dao động từ: 160,825 – 558,700 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép hộp mạ kẽm 50×50 nhúng kẽm nóng dao động từ: 179,205 – 588,900 VNĐ/ cây 6m
1/ Bảng giá sắt hộp đen 50×50
Độ dày (mm) | Hữu Liên (VNĐ/ cây) | Ống 190 (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | Hồng Ký (VNĐ/ cây) | Việt Nhật (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 142,445 | 147,040 | 151,635 | 142,445 | 147,040 |
1.1 | 156,395 | 161,440 | 166,485 | 156,395 | 161,440 |
1.2 | 170,190 | 175,680 | 181,170 | 170,190 | 175,680 |
1.4 | 197,470 | 203,840 | 210,210 | 197,470 | 203,840 |
1.5 | 211,110 | 217,920 | 224,730 | 211,110 | 217,920 |
1.8 | 251,410 | 259,520 | 267,630 | 251,410 | 259,520 |
2 | 278,070 | 287,040 | 296,010 | 278,070 | 287,040 |
2.3 | 317,290 | 327,520 | 337,760 | 317,290 | 327,520 |
2.5 | 343,170 | 354,240 | 365,310 | 343,170 | 354,240 |
2.8 | 372,930 | 384,960 | 396,990 | 372,930 | 384,960 |
3 | 406,570 | 419,680 | 432,800 | 406,570 | 419,680 |
3.2 | 431,365 | 445,280 | 459,195 | 431,365 | 445,280 |
3.5 | 468,100 | 483,200 | 498,300 | 468,100 | 483,200 |
2/ Bảng giá sắt hộp mạ kẽm 50×50
Độ dày (mm) | Đông Á (VNĐ/ cây) | Hoa Sen (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | Nam Kim (VNĐ/ cây) | Việt Nhật (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | 160,825 | 165,420 | 170,015 | 160,825 | 165,420 |
1.1 | 176,575 | 181,620 | 186,665 | 176,575 | 181,620 |
1.2 | 192,150 | 197,640 | 203,130 | 192,150 | 197,640 |
1.4 | 222,950 | 229,320 | 235,690 | 222,950 | 229,320 |
1.5 | 238,350 | 245,160 | 251,970 | 238,350 | 245,160 |
1.8 | 283,850 | 291,960 | 300,070 | 283,850 | 291,960 |
2 | 313,950 | 322,920 | 331,890 | 313,950 | 322,920 |
2.3 | 358,230 | 368,460 | 378,700 | 358,230 | 368,460 |
2.5 | 387,450 | 398,520 | 409,590 | 387,450 | 398,520 |
2.8 | 421,050 | 433,080 | 445,110 | 421,050 | 433,080 |
3 | 459,030 | 472,140 | 485,260 | 459,030 | 472,140 |
3.2 | 487,025 | 500,940 | 514,855 | 487,025 | 500,940 |
3.5 | 528,500 | 543,600 | 558,700 | 528,500 | 543,600 |
3/ Bảng giá thép vuông 5 mạ kẽm nhúng nóng
Chủng loại | Độ dày
(mm) |
Hòa Phát
(VNĐ/ cây) |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 1 | 179,205 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 1.1 | 196,755 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 1.2 | 214,110 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 1.4 | 248,430 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 1.5 | 265,590 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 1.8 | 316,290 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 2 | 349,830 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 2.3 | 399,165 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 2.5 | 431,730 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 2.8 | 469,170 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 3 | 511,485 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 3.2 | 542,685 |
Hộp nhúng kẽm 50×50 | 3.5 | 588,900 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp 50×50 thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng, nhu cầu thi công xây dựng… Liên hệ trực tiếp tới đại lý Thép Mạnh Hà để được tư vấn và nhận ưu đãi ngay hôm nay.
Mua sắt hộp 50×50 chính hãng, giá cạnh tranh, ưu đãi 3-7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép hộp 50×50 chính hãng nhà máy Hoa Sen, Ống Thép 190, Nam Kim… có đủ chứng từ CO, CQ, nhập hàng không qua trung gian nên được đông đảo khách hàng tin cậy. Nếu chọn mua sắt thép hộp 50×50 tại Nhà máy Mạnh Hà, quý khách hàng sẽ được cam kết:
- Giá sắt vuông 5 chính hãng, rẻ hơn nhiều nhà cung ứng khác.
- Hỗ trợ CK hấp dẫn 3 – 7% cho đơn hàng lớn.
- Vận chuyển tận công trình toàn khu vực HCM, miền Nam.
- Cam kết hàng chính hãng 100%, hỗ trợ cắt kích thước theo yêu cầu.
- Tư vấn nhiệt tình 24/7, giải đáp mọi vấn đề của quý khách hàng.
Liên hệ ngay với tổng đài của Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay nếu bạn có nhu cầu mua, nhận báo giá thép hộp 50×50 mới nhất. Kèm theo đó là ưu đãi hấp dẫn từ 3 – 7% dành cho các đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Lân
ok, sản phẩm giá rẻ