Ống thép mạ kẽm Hòa Phát có bề mặt dày dặn, mạ kẽm chất lượng đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế nên rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Thép ống mạ kẽm Hòa Phát tại Nhà máy Thép Mạnh Hà cam kết chính hãng 100%, có đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và giao ống thép tới công trình trên toàn khu vực HCM, miền Nam.
Báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát hôm nay 11/01/2025
Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới nhà thầu, khách hàng có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát bảng giá mới nhất hiện nay. Cam kết hàng chính hãng, đa dạng kích thước, hỗ trợ cắt kích thước ống thép theo yêu cầu. Đối với khách hàng lớn và đối tác thân thiết, hỗ trợ CK thêm 3 – 7%.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá ống thép kẽm Hòa Phát gồm các thông tin sau:
- Kích thước: phi 21,2 – 273 mm
- Giá ống thép Hòa Phát mạ kẽm từ 975,000 – 5,948,000 (VNĐ/ cây 6m)
Kích thước (mm) | Độ dày | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|---|
D113.5 | 2.5mm | 41,06 | 975,000 |
D113.5 | 2.7mm | 44,29 | 1,051,000 |
D113.5 | 2.9mm | 47,48 | 1,187,000 |
D113.5 | 3mm | 49,07 | 1,165,000 |
D113.5 | 3.2mm | 52,58 | 1,248,000 |
D113.5 | 3.6mm | 58,5 | 1,389,000 |
D113.5 | 4mm | 64,84 | 1,541,000 |
D113.5 | 4.2mm | 67,96 | 1,614,000 |
D113.5 | 4.4mm | 71,06 | 1,776,000 |
D113.5 | 4.5mm | 73,2 | 1,738,000 |
D113.5 | 4.6mm | 74,16 | 1,854,000 |
D113.5 | 5.0mm | 80,26 | 1,906,000 |
D141.3 | 3.96mm | 80,46 | 1,910,000 |
D141.3 | 4.78mm | 96,54 | 2,293,000 |
D141.3 | 5.16mm | 103,92 | 2,469,000 |
D141.3 | 5.56mm | 111,66 | 2,653,000 |
D141.3 | 6.55mm | 126,78 | 3,011,000 |
D141.3 | 6.55mm | 130,62 | 3,111,000 |
D168.3 | 3.96mm | 96,24 | 2,285,000 |
D168.3 | 4.78mm | 115,62 | 2,750,000 |
D168.3 | 5.16mm | 124,56 | 2,350,000 |
D168.3 | 5.56mm | 133,86 | 3,177,000 |
D168.3 | 6.35mm | 152,16 | 3,614,000 |
D168.3 | 7.11mm | 169,56 | 4,014,000 |
D21.2 | 1.2mm | 3,5 | 83,000 |
D21.2 | 1.6mm | 4,64 | 110,000 |
D21.2 | 1.7mm | 4,91 | 122,750 |
D21.2 | 1.9mm | 5,48 | 137,000 |
D21.2 | 2.1mm | 5,94 | 148,000 |
D21.2 | 2.3mm | 6,44 | 161,000 |
D21.2 | 2.6mm | 7,26 | 181,000 |
D219.1 | 3.96mm | 126 | 2,992,000 |
D219.1 | 4.78mm | 151,56 | 3,594,000 |
D219.1 | 5.16mm | 163,32 | 3,878,000 |
D219.1 | 5.56mm | 175,68 | 4,392,000 |
D219.1 | 6.35mm | 199,86 | 4,746,000 |
D219.1 | 7.04mm | 220,9 | 5,245,000 |
D219.1 | 7.92mm | 247,44 | 5,876,000 |
D26.65 | 1.6mm | 5,93 | 140,000 |
D26.65 | 1.7mm | 6,28 | 157,000 |
D26.65 | 1.9mm | 6,96 | 174,000 |
D26.65 | 2.1mm | 7,7 | 192,500 |
D26.65 | 2.3mm | 8,29 | 207,250 |
D26.65 | 2.6mm | 9,36 | 234,000 |
D273 | 6.35mm | 250,42 | 5,948,000 |
D34 | 1.2mm | 4,52 | 113,000 |
D33.5 | 1.6mm | 7,56 | 179,500 |
D33.5 | 1.7mm | 8 | 190,000 |
D33.5 | 1.9mm | 8,89 | 211,000 |
D33.5 | 2.1mm | 9,76 | 232,000 |
D33.5 | 2.3mm | 10,72 | 254,500 |
D33.5 | 2.6mm | 11,89 | 282,500 |
D33.5 | 2.9mm | 13,14 | 312,000 |
D33.5 | 3.2mm | 14,4 | 341,000 |
D33.5 | 3.6mm | 15,93 | 377,000 |
D42.2 | 1.6mm | 9,62 | 228,000 |
D42.2 | 1.7mm | 10,19 | 241,000 |
D42.2 | 1.9mm | 11,34 | 283,000 |
D42.2 | 2.1mm | 12,47 | 311,000 |
Lưu ý bảng giá ống mạ kẽm Hòa Phát
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể,… 🡪 Liên hệ trực tiếp để có báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát mới nhất, chính xác nhất.
Giá thép ống Hòa Phát đầy đủ các loại – Cập nhật 01/2025
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là gì? Ưu điểm, ứng dụng và quy trình sản xuất
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất và phân phối bởi Tập đoàn Hòa Phát – Doanh nghiệp đi đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất ống thép xây dựng. Các loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép cacbon chất lượng cao, trải qua quá trình mạ kẽm bằng cách sử dụng phương pháp mạ nóng hoặc mạ điện, từ đó giúp bề mặt có lớp kẽm dày dặn, chống ăn mòn tối ưu.
1/ Ưu điểm
Nhờ quy trình sản xuất hiện đại, sản phẩm ống thép kẽm Hòa Phát được kiểm định chất lượng kỹ càng, sở hữu các ưu điểm vượt trội như sau:
- Ống thép mạ kẽm Hòa Phát cứng và chịu lực tốt.
- Lớp mạ kẽm làm tăng độ sáng bóng và thẩm mỹ sản phẩm.
- Lớp kẽm bảo vệ cấu trúc thép khỏi trầy xước khi có va chạm.
- Chống ăn mòn, oxy hóa, han rỉ dưới mọi điều kiện môi trường.
- Ống thép thẳng, không cong vênh, biến dạng.
- Kích thước tiêu chuẩn cho độ dày, độ dài, đường kính được kiểm tra kỹ càng.
- Hai đầu được mài nhẵn để đảm bảo an toàn vận chuyển và lắp đặt.
- Tuổi thọ thép ống mạ kẽm Hòa Phát lên tới 60 năm trở lên.
3/ Ứng dụng của ống mạ kẽm Hòa Phát
Hiện nay, ống mạ kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm có lượng tiêu thụ cao nhất, ứng dụng đa dạng được nhiều lĩnh vực như sau:
- Hệ thống ống trong các công trình phòng cháy.
- Sản xuất máy móc, linh kiện trong ngành công nghiệp điện và hóa chất.
- Ứng dụng trong đóng tàu và vận tải đường biển.
- Sản xuất trong nồi hơi trao đổi nhiệt.
- Ứng dụng làm hệ thống vận chuyển khí đốt và dầu khí.
- Thi công hệ thống cấp thoát nước sạch và xử lý nước thải.
- Sử dụng trong xây dựng nhà tạm, làm cột đèn chiếu sáng và các công trình chung cư.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát có đặc điểm gì? Ứng dụng ra sao?
4/ Quy trình sản xuất
Tại nhà máy Hòa Phát, ống thép mạ kẽm được sản xuất thông qua quy trình cụ thể như sau:
- Bước 1: Ống thép được tẩy sạch kỹ lưỡng bên trong và bên ngoài, sử dụng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Bước này loại bỏ mọi bụi bẩn và cặn, chuẩn bị cho quá trình mạ kẽm tiếp theo.
- Bước 2: Sau khi được làm sạch, ống thép sẽ được đưa vào chất kẽm nóng chảy. Quá trình này giúp lớp kẽm phủ đều trên toàn bề mặt ống, tạo ra lớp bảo vệ chống ăn mòn.
- Bước 3: Khi mạ kẽm hoàn thành, sản phẩm sẽ trải qua kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn. Sau đó, ống thép mạ kẽm sẽ được lưu trữ trong kho và sẵn sàng chuyển tới đại lý hoặc khách hàng theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Thông số kỹ thuật ống thép mạ kẽm Hòa Phát bao gồm tiêu chuẩn sản xuất tại nhà máy, bảng tra trọng lượng, độ dày. Các sản phẩm trước khi xuất ra thị trường đều được kiểm định chất lượng chặt chẽ, đáp ứng yêu cầu nên quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng:
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn sản xuất ống mạ kẽm Hòa Phát cụ thể như sau:
- Mác thép tiêu chuẩn: BS EN 10255:2004, ASTM-A53, ASTM-A500, TCVN 3783-83.
- Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 được cấp bởi tổ chức DNV của Hà Lan vào năm 2017.
- Tiêu chuẩn chất lượng được cấp bởi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường vào ngày 25/01/2014.
2/ Quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Bảng tra quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát mới nhất:
Kích thước | Độ dày (mm) | Khối lượng/cây |
---|---|---|
Φ 21.2 | 1.6 | 4.642 |
Φ 21.2 | 1.7 | 4.907 |
Φ 21.2 | 1.9 | 5.484 |
Φ 21.2 | 2.1 | 5.938 |
Φ 21.2 | 2.3 | 6.435 |
Φ 21.2 | 2.6 | 7.260 |
Φ 26.65 | 1.6 | 5.933 |
Φ 26.65 | 1.7 | 6.279 |
Φ 26.65 | 1.9 | 6.961 |
Φ 26.65 | 2.1 | 7.704 |
Φ 26.65 | 2.3 | 8.286 |
Φ 26.65 | 2.6 | 9.36 |
Φ 33.5 | 1.6 | 7.556 |
Φ 33.5 | 1.7 | 8.00 |
Φ 33.5 | 1.9 | 8.888 |
Φ 33.5 | 2.1 | 9.762 |
Φ 33.5 | 2.3 | 10.722 |
Φ 33.5 | 2.6 | 11.886 |
Φ 33.5 | 2.9 | 13.137 |
Φ 33.5 | 3.2 | 14.40 |
Φ 42.2 | 1.6 | 9.617 |
Φ 42.2 | 1.7 | 10.193 |
Φ 42.2 | 1.9 | 11.335 |
Φ 42.2 | 2.1 | 12.467 |
Φ 42.2 | 2.3 | 13.56 |
Φ 42.2 | 2.6 | 15.24 |
Φ 42.2 | 2.9 | 16.87 |
Φ 42.2 | 3.2 | 18.60 |
Φ 48.1 | 1.6 | 11.00 |
Φ 48.1 | 1.7 | 11.677 |
Φ 48.1 | 1.9 | 12.995 |
Φ 48.1 | 2.1 | 14.30 |
Φ 48.1 | 2.3 | 15.59 |
Φ 48.1 | 2.5 | 16.98 |
Φ 48.1 | 2.9 | 19.38 |
Φ 48.1 | 3.2 | 21.42 |
Φ 48.1 | 3.6 | 23.71 |
Φ 59.9 | 1.9 | 16.30 |
Φ 59.9 | 2.1 | 17.97 |
Φ 59.9 | 2.3 | 19.612 |
Φ 59.9 | 2.5 | 21.24 |
Φ 59.9 | 2.6 | 22.158 |
Φ 59.9 | 2.9 | 24.48 |
Φ 59.9 | 3.2 | 26.861 |
Φ 59.9 | 3.4 | 28.42 |
Φ 59.9 | 3.6 | 30.18 |
Φ 59.9 | 4.0 | 33.10 |
Φ 75.6 | 2.1 | 22.851 |
Φ 75.6 | 2.3 | 24.958 |
Φ 75.6 | 2.5 | 27.04 |
Φ 75.6 | 2.7 | 29.14 |
Φ 75.6 | 2.9 | 31.368 |
Φ 75.6 | 3.2 | 34.26 |
Φ 75.6 | 3.4 | 36.34 |
Φ 75.6 | 3.6 | 38.58 |
Φ 75.6 | 4.0 | 42.40 |
Φ 88.3 | 2.1 | 26.799 |
Φ 88.3 | 2.3 | 29.283 |
Φ 88.3 | 2.5 | 31.74 |
Φ 88.3 | 2.7 | 34.22 |
Φ 88.3 | 2.9 | 36.828 |
Φ 88.3 | 3.2 | 40.32 |
Φ 88.3 | 3.4 | 42.734 |
Φ 88.3 | 3.6 | 45.14 |
Φ 88.3 | 4.0 | 50.22 |
Φ 88.3 | 4.2 | 52.29 |
Φ 88.3 | 4.4 | 54.65 |
Φ 88.3 | 4.5 | 55.80 |
Φ 108 | 2.5 | 39.046 |
Φ 108 | 2.6 | 40.57 |
Φ 108 | 2.7 | 42.09 |
Φ 108 | 2.9 | 45.122 |
Φ 108 | 3.0 | 46.63 |
Φ 108 | 3.2 | 49.648 |
Φ 108 | 4.5 | 68.952 |
Φ 113.5 | 2.5 | 41.06 |
Φ 113.5 | 2.7 | 44.29 |
Φ 113.5 | 2.9 | 47.484 |
Φ 113.5 | 3.0 | 49.07 |
Φ 113.5 | 3.2 | 52.578 |
Φ 113.5 | 3.6 | 58.5 |
Φ 113.5 | 4.0 | 64.84 |
Φ 113.5 | 4.2 | 67.961 |
Φ 113.5 | 4.4 | 71.06 |
Φ 113.5 | 4.5 | 73.20 |
Φ 113.5 | 4.6 | 74.162 |
Φ 126.8 | 2.7 | 49.605 |
Φ 126.8 | 3.0 | 54.984 |
Φ 126.8 | 3.2 | 58.555 |
Φ 126.8 | 3.6 | 65.661 |
Φ 126.8 | 4.0 | 72.72 |
Φ 126.8 | 4.2 | 76.231 |
Φ 126.8 | 4.4 | 79.731 |
Φ 126.8 | 4.5 | 81.476 |
Bảng tra quy cách ống kẽm Hoa Sen cập nhật chi tiết
Mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát giá rẻ, CK 3-7% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Nhà máy Thép Mạnh Hà cung cấp ống thép mạ kẽm Hòa Phát chính hãng, ưu đãi nhất thị trường, đồng hành cùng khách hàng tại khu vực HCM, miền Nam với kinh nghiệm hơn 10 năm. Chúng tôi cam kết cung ứng thép ống Hòa Phát mạ kẽm chính hãng, chất lượng tốt nhất dành cho quý khách hàng:
- Cam kết ống thép mạ kẽm Hòa Phát 100% chính hãng từ nhà máy.
- Cung cấp đủ chứng từ CO, CQ và hóa đơn VAT.
- Giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát rẻ nhất thị trường.
- Hỗ trợ cắt kích thước ống thép theo yêu cầu công trình.
- Tư vấn nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi vấn đề của khách hàng.
Liên hệ ngay tới Tổng đài Nhà máy Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn, báo giá ống thép Hòa Phát mạ kẽm chính hãng, ưu đãi nhất thị trường. Đối với khách hàng mua số lượng lớn, đối tác thân thiết mua hôm nay để được CK thêm 3 – 7%.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
Ống thép chính hãng, có tem nhãn đầy đủ