Tấm inox 316 có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất. Các bề mặt inox 316 dạng tấm sáng bóng, có nhiều lựa chọn. Giá tấm inox 316 hợp lý, tương xứng với chất lượng. Khách hàng cần mua inox tấm 316 chính hãng, giá ưu đãi, hãy đến ngay đại lý Mạnh Hà. Chúng tôi cung cấp inox 316 dạng tấm đa dạng quy cách, chủng loại, vận chuyển tận nơi.
Báo giá tấm Inox 316 hôm nay 11/01/2025 tại đại lý Mạnh Hà
Đại lý Mạnh Hà cập nhật giá tấm inox 316 mới nhất 11/01/2025 để khách hàng tham khảo. Giá inox tấm 316 đầy đủ quy cách, khổ tấm cung cấp trên thị trường hiện nay.
- Giá tấm inox 316 dày 0.3mm dao động từ 91.600đ – 98.800đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 0.5mm dao động từ 97.300đ – 100.000đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 0.6mm dao động từ 90.800đ – 97.400đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 0.8mm dao động từ 89.900đ – 97.400đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 1.0mm dao động từ 96.900đ – 99.400đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 1.2mm dao động từ 88.700đ – 96.100đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 1.5mm dao động từ 89.500đ – 96.300đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 2.0mm dao động từ 92.600đ – 97.600đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 3.0mm dao động từ 90.800đ – 97.600đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 4.0mm dao động từ 89.300đ – 96.900đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 5.0mm dao động từ 88.900đ – 96.900đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 6.0mm dao động từ 89.500đ – 96.900đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 8.0mm dao động từ 89.700đ – 96.300đ/kg.
- Giá inox tấm 316 dày 10.0mm dao động từ 97.600đ – 101.300đ/kg.
- Giá tấm inox 316 dày 20.0mm dao động từ 90.400đ – 98.800đ/kg.
Khổ tấm | Độ dày (mm) | Giá bán (VND/kg) |
---|---|---|
1000 x 3000 | 0.3 | 91.600 |
1000 x 3000 | 0.5 | 97.300 |
1000 x 3000 | 0.6 | 90.800 |
1000 x 3000 | 0.8 | 89.900 |
1000 x 3000 | 1 | 96.900 |
1000 x 3000 | 1.2 | 88.700 |
1000 x 3000 | 1.5 | 89.500 |
1000 x 3000 | 2 | 92.600 |
1000 x 3000 | 3 | 90.800 |
1000 x 3000 | 4 | 89.300 |
1000 x 3000 | 5 | 88.900 |
1000 x 3000 | 6 | 89.500 |
1000 x 3000 | 8 | 89.700 |
1000 x 3000 | 10 | 97.600 |
1000 x 3000 | 20 | 90.400 |
1000 x 6000 | 0.3 | 91.600 |
1000 x 6000 | 0.5 | 97.300 |
1000 x 6000 | 0.6 | 90.800 |
1000 x 6000 | 0.8 | 89.900 |
1000 x 6000 | 1 | 96.900 |
1000 x 6000 | 1.2 | 88.700 |
1000 x 6000 | 1.5 | 89.500 |
1000 x 6000 | 2 | 92.600 |
1000 x 6000 | 3 | 90.800 |
1000 x 6000 | 4 | 89.300 |
1000 x 6000 | 5 | 88.900 |
1000 x 6000 | 6 | 89.500 |
1000 x 6000 | 8 | 89.700 |
1000 x 6000 | 10 | 97.600 |
1000 x 6000 | 20 | 90.400 |
1220 x 2400 | 0.3 | 94.400 |
1220 x 2400 | 0.5 | 97.600 |
1220 x 2400 | 0.6 | 92.600 |
1220 x 2400 | 0.8 | 92.000 |
1220 x 2400 | 1 | 97.600 |
1220 x 2400 | 1.2 | 91.000 |
1220 x 2400 | 1.5 | 92.100 |
1220 x 2400 | 2 | 94.500 |
1220 x 2400 | 3 | 93.900 |
1220 x 2400 | 4 | 92.000 |
1220 x 2400 | 5 | 92.400 |
1220 x 2400 | 6 | 92.100 |
1220 x 2400 | 8 | 91.800 |
1220 x 2400 | 10 | 98.200 |
1220 x 2400 | 20 | 94.400 |
1220 x 3000 | 0.3 | 94.400 |
1220 x 3000 | 0.5 | 97.600 |
1220 x 3000 | 0.6 | 92.600 |
1220 x 3000 | 0.8 | 92.000 |
1220 x 3000 | 1 | 97.600 |
1220 x 3000 | 1.2 | 91.000 |
1220 x 3000 | 1.5 | 92.100 |
1220 x 3000 | 2 | 94.500 |
1220 x 3000 | 3 | 93.900 |
1220 x 3000 | 4 | 92.000 |
1220 x 3000 | 5 | 92.400 |
1220 x 3000 | 6 | 92.100 |
1220 x 3000 | 8 | 91.800 |
1220 x 3000 | 10 | 98.200 |
1220 x 3000 | 20 | 94.400 |
1220 x 6000 | 0.3 | 94.400 |
1220 x 6000 | 0.5 | 97.600 |
1220 x 6000 | 0.6 | 92.600 |
1220 x 6000 | 0.8 | 92.000 |
1220 x 6000 | 1 | 97.600 |
1220 x 6000 | 1.2 | 91.000 |
1220 x 6000 | 1.5 | 92.100 |
1220 x 6000 | 2 | 94.500 |
1220 x 6000 | 3 | 93.900 |
1220 x 6000 | 4 | 92.000 |
1220 x 6000 | 5 | 92.400 |
1220 x 6000 | 6 | 92.100 |
1220 x 6000 | 8 | 91.800 |
1220 x 6000 | 10 | 98.200 |
1220 x 6000 | 20 | 94.400 |
1524 x 2400 | 0.3 | 98.800 |
1524 x 2400 | 0.5 | 100.000 |
1524 x 2400 | 0.6 | 97.400 |
1524 x 2400 | 0.8 | 97.400 |
1524 x 2400 | 1 | 99.400 |
1524 x 2400 | 1.2 | 96.100 |
1524 x 2400 | 1.5 | 96.300 |
1524 x 2400 | 2 | 97.600 |
1524 x 2400 | 3 | 97.600 |
1524 x 2400 | 4 | 96.900 |
1524 x 2400 | 5 | 96.900 |
1524 x 2400 | 6 | 96.900 |
1524 x 2400 | 8 | 96.300 |
1524 x 2400 | 10 | 101.300 |
1524 x 2400 | 20 | 98.800 |
1524 x 3000 | 0.3 | 98.800 |
1524 x 3000 | 0.5 | 100.000 |
1524 x 3000 | 0.6 | 97.400 |
1524 x 3000 | 0.8 | 97.400 |
1524 x 3000 | 1 | 99.400 |
1524 x 3000 | 1.2 | 96.100 |
1524 x 3000 | 1.5 | 96.300 |
1524 x 3000 | 2 | 97.600 |
1524 x 3000 | 3 | 97.600 |
1524 x 3000 | 4 | 96.900 |
1524 x 3000 | 5 | 96.900 |
1524 x 3000 | 6 | 96.900 |
1524 x 3000 | 8 | 96.300 |
1524 x 3000 | 10 | 101.300 |
1524 x 3000 | 20 | 98.800 |
1524 x 6000 | 0.3 | 98.800 |
1524 x 6000 | 0.5 | 100.000 |
1524 x 6000 | 0.6 | 97.400 |
1524 x 6000 | 0.8 | 97.400 |
1524 x 6000 | 1 | 99.400 |
1524 x 6000 | 1.2 | 96.100 |
1524 x 6000 | 1.5 | 96.300 |
1524 x 6000 | 2 | 97.600 |
1524 x 6000 | 3 | 97.600 |
1524 x 6000 | 4 | 96.900 |
1524 x 6000 | 5 | 96.900 |
1524 x 6000 | 6 | 96.900 |
1524 x 6000 | 8 | 96.300 |
1524 x 6000 | 10 | 101.300 |
1524 x 6000 | 20 | 98.800 |
Lưu ý: Báo giá tấm inox 316 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá inox tấm 316 có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa chỉ giao hàng,… Liên hệ trực tiếp với đại lý Mạnh Hà để nhận báo giá inox tấm 316 chính xác nhất.
Tấm Inox 316 là gì? Ưu điểm và ứng dụng?
Tấm inox 316 là vật liệu có dạng tấm hình chữ nhật, cán mỏng được làm từ inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Inox 316 dạng tấm có độ dẻo tốt, dễ uốn, dễ gia công nhưng chịu lực tốt.
1/ Tấm Inox 316 có ưu điểm gì?
Được sản xuất từ thép không gỉ có đặc tính vượt trội, tấm inox 316 có nhiều ưu điểm như:
- Inox 316 có thể chống chọi tốt trong các môi trường dung dịch có tính ăn mòn cao, thậm chí cao hơn cả inox 304, do đó inox 316 dạng tấm là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong môi trường biển, hay các nhà máy hóa chất.
- Inox 316 tấm có khả năng chịu nhiệt lên tới 970 độ C (đối với nhiệt độ liên tục) và 925 độ C (đối với nhiệt độ không liên tục).
- Inox 316 dạng tấm có hiệu suất tốt nhất khi sử dụng ở nhiệt độ từ 425 độ C đến 860 độ C.
- Ở nhiệt độ trên 1120 độ C, khả năng gia công và định hình của inox tấm 316 tốt hơn, duy trì các thuộc tính cơ học tốt nhất.
- Phù hợp với mọi phương thức hàn, gia công nhanh, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền sản phẩm.
- Inox tấm 316 không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt thông thường.
2/ Tấm inox 316 có ứng dụng gì?
Ứng dụng tấm inox 316 rất phổ biến trong nhiều lĩnh vực như hàng hải, thực phẩm, xây dựng,… cụ thể là:
- Sản xuất các phụ kiện tàu biển và mỏ neo, thân tàu,…
- Là nguyên liệu sản xuất phụ kiện đường ống, ống inox, hộp inox…
- Sản xuất máng nước, van công nghiệp, đường ống dẫn nước thải.
- Làm vỏ tủ lạnh, máy rửa chén công nghiệp, máy chế biến thực phẩm.
- Vật liệu sử dụng cho các công trình ngoài trời, gần biển,…
- Sản xuất các dụng cụ nhà bếp như xoong, nồi, đũa, muỗng,…
- Làm bồn nước và bồn chứa hóa chất trong công nghiệp dân dụng.
Thông số kỹ thuật tấm inox 316
Thông số kỹ thuật tấm inox 316 được đại lý Mạnh Hà cập nhật và cung cấp chi tiết bên dưới để tham khảo.
1/ Quy cách inox tấm 316
- Độ dày:0.3mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 20mm
- Khổ tấm inox loại 316: 1000 x 1200 mm, 1219 x 2438 mm, 1220 x 1000 mm, 1250 x 2500 mm, 1500 x 1000 mm, 1500 x 3000 mm, 1524 x 6000 mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, AISI
- Công nghệ sản xuất: cán nóng, cán nguội
2/ Trọng lượng tấm inox 316
Trọng lượng tấm inox 316 được tính theo công thức:
Trọng lượng = Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài x 7.98
Cụ thể:
- Độ dày tính bằng milimet
- Chiều dài tính bằng mét
- Chiều rộng tính bằng mét
- 7.98 là khối lượng riêng inox 316, đơn vị g/cm3
Dưới đây là bảng tra trọng lượng inox tấm 316:
Độ dày (mm) | Khổ tấm (mm) | Khối lượng (kg/tấm) |
0.3 | 1000 x 3000 | 7.1 |
1220 x 3000 | 8.7 | |
1500 x 3000 | 10.7 | |
1524 x 3000 | 10.9 | |
0.5 | 1000 x 3000 | 11.9 |
1220 x 3000 | 14.5 | |
1500 x 3000 | 17.8 | |
1524 x 3000 | 18.1 | |
0.6 | 1000 x 3000 | 14.3 |
1220 x 3000 | 17.4 | |
1500 x 3000 | 21.4 | |
1524 x 3000 | 21.8 | |
0.8 | 1000 x 3000 | 19.0 |
1220 x 3000 | 23.2 | |
1500 x 3000 | 28.5 | |
1524 x 3000 | 29.0 | |
1 | 1000 x 3000 | 23.8 |
1220 x 3000 | 29.0 | |
1500 x 3000 | 35.7 | |
1524 x 3000 | 36.3 | |
1.2 | 1000 x 3000 | 28.5 |
1220 x 3000 | 34.8 | |
1500 x 3000 | 42.8 | |
1524 x 3000 | 43.5 | |
1.5 | 1000 x 3000 | 35.7 |
1220 x 3000 | 43.5 | |
1500 x 3000 | 53.5 | |
1524 x 3000 | 54.4 | |
2 | 1000 x 3000 | 47.6 |
1220 x 3000 | 58.0 | |
1500 x 3000 | 71.4 | |
1524 x 3000 | 72.5 | |
3 | 1000 x 3000 | 71.4 |
1220 x 3000 | 87.1 | |
1500 x 3000 | 107.1 | |
1524 x 3000 | 108.8 | |
4 | 1000 x 3000 | 95.2 |
1220 x 3000 | 116.1 | |
1500 x 3000 | 142.7 | |
1524 x 3000 | 145.0 | |
5 | 1000 x 3000 | 119.0 |
1220 x 3000 | 145.1 | |
1500 x 3000 | 178.4 | |
1524 x 3000 | 181.3 | |
6 | 1000 x 3000 | 142.7 |
1220 x 3000 | 174.1 | |
1500 x 3000 | 214.1 | |
1524 x 3000 | 217.5 | |
8 | 1000 x 3000 | 190.3 |
1220 x 3000 | 232.2 | |
1500 x 3000 | 285.5 | |
1524 x 3000 | 290.0 | |
10 | 1000 x 3000 | 237.9 |
1220 x 3000 | 290.2 | |
1500 x 3000 | 356.9 | |
1524 x 3000 | 362.6 | |
20 | 1000 x 3000 | 475.8 |
1220 x 3000 | 580.5 | |
1500 x 3000 | 713.7 | |
1524 x 3000 | 725.1 |
Các loại tấm inox 316
Tấm inox 316 được chia thành 3 loại, bao gồm tấm inox 316L, inox 316H, inox 316Ti.
Inox tấm 316L
Inox 316L tấm có tỷ lệ carbon thấp hơn inox tấm 316, giảm kết tủa và hạn chế được ăn mòn tại các mối hàn. Ngoài ra, inox tấm 316L vẫn có khả năng chống oxy hóa tốt kể cả trong môi trường nước biển hay tiếp xúc hóa chất ở nhiệt độ cao, khó bắt lửa. Tấm inox 316L được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực hàng hải, đóng tàu.
Thành phần hóa học:
- C: ≤ 0.03%
- Si: ≤ 0.75%
- Mn: ≤ 2%
- P: ≤ 0.045%
- S: ≤ 0.03%
- Ni: 10% – 14%
- Cr: 16% – 18%
- N: ≤ 0.1%
- Mo: 2% – 3%
Tấm inox 316H
So với inox tấm 316, tấm inox 316H có hàm lượng carbon lớn hơn nên có độ dẻo vượt trội, không giòn gãy kể cả trong môi trường lạnh. Inox 316H dạng tấm được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao, độ bền ổn định.
Thành phần hóa học:
- C: 0.04% – 0.1%
- Si: 0% – 0.75%
- Mn: 0.04% – 1%
- P: ≤ 0.045%
- S: ≤ 0.03%
- Ni: 10% – 14%
- Cr: 16% – 18%
- N: ≤ 1.1^%
- Ti: ≤ 0.5%
- Mo: 2% – 3%
Tấm inox 316Ti
Inox tấm 316Ti có thêm nguyên tố Titan trong bảng thành phần. Việc sử dụng Titan giúp inox tấm 316Ti không bị ăn mòn khi dùng trong môi trường, ngăn hiện tượng kết tủa. Khi nhiệt độ gia công trên 800 độ C, titan giúp cấu trúc cơ lý tính ổn định hơn, gia tăng độ bền trong quá trình sử dụng.
Thành phần hóa học:
- C: ≤ 0.08%
- Si: ≤ 0.75%
- Mn: ≤ 2%
- P: 0 – 0.045%
- S: ≤ 0.03%
- Ni: 10% – 14%
- Cr: 16% – 18%
- Mo: 2% – 3%
Các loại bề mặt tấm inox 316
Bề mặt tấm inox 316 được gia công thành 4 loại là BA, 2B, No.1, HL. Độ sáng và màu sắc inox tấm 316 của mỗi loại sẽ không giống nhau.
Tấm inox 316 BA
Quá trình ủ bóng ngay sau khi kết thúc công đoạn cán nguội tạo nên tấm inox 316 bề mặt BA sáng bóng như gương. Inox tấm 316 BA phù hợp với các ứng dụng trang trí nội thất, bảng quảng cáo, bảng tên công ty, chữ nổi hoặc sản xuất vật tư, thiết bị công nghiệp.
Tấm inox 316 2B
Tấm inox 316 bề mặt 2B có màu trắng sữa, trơn nhẵn, láng bóng, là kết quả của quá trình cán nguội và được xử lý dựa trên cơ sở bề mặt No.2D. Inox tấm 316 bề mặt 2B là nguyên liệu sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp nặng nhờ đặc tính cơ lý tốt và chống ăn mòn trong mọi điều kiện môi trường.
Tấm inox 316 No.1
Tấm inox 316 bề mặt No.1 có màu sẫm không đồng nhất, đặc trưng là màu đen mờ nhám như da cam. Màu sắc bề mặt inox tấm 316 No.1 hình thành là do quá trình cán inox ở nhiệt độ cao trước khi làm nguội, sau đó xử lý nhiệt để đồng nhất cấu trúc vi mô và tính chất cơ học của inox 316 dạng tấm.
Tấm inox 316 HL
Tấm inox 316 bề mặt HL cũng có bề mặt sáng bóng như bề mặt BA nhưng có thêm các đường vân kẻ sọc theo chiều dài tấm inox, đánh bóng xước như các sợi tóc. Quy trình cán nguội giúp inox 316 HL dạng tấm có độ bóng đạt chuẩn. Ứng dụng inox tấm 316 HL thường gặp nhất trong các ứng dụng trang trí, nội thất cho khách sạn, nhà hàng, thang máy,…
Tấm Inox 316 loại nào tốt?
Có một số nhà máy inox uy tín hiện nay sản xuất và cung ứng tấm inox 316 chất lượng, độ bền cao và đa dạng chủng loại, bề mặt được kể đến là:
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Sơn Hà
- Inox Gia Anh
- Inox Hòa Bình
- Inox Việt Na
Hầu hết khách hàng đều ưa chuộng sử dụng tấm inox của các thương hiệu trên là vì chất lượng đạt chuẩn, có nhà máy sản xuất quy mô lớn, thiết bị hiện đại. Các thương hiệu này đều nhận được nhiều giải thưởng danh giá, khẳng định uy tín và chất lượng trên thị trường.
Đại lý tôn thép Mạnh Hà – địa chỉ phân phối tấm inox 316 chính hãng, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Bạn muốn mua tấm inox 316 chính hãng, giá tốt nhưng không biết địa chỉ nào uy tín? Vậy hãy đến ngay tôn thép Mạnh Hà. Chúng tôi là địa chỉ tin cậy của nhiều khách hàng vì:
- Inox 316 dạng tấm đảm bảo 100% chính hãng, nhập trực tiếp tại nhà máy.
- Cung cấp inox tấm 316 đến từ các thương hiệu lớn, uy tín như Sơn Hà, Hoàng Vũ, TVL, Gia Anh,….
- Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại tấm inox, nhiều bề mặt và quy cách để lựa chọn.
- Giá tấm inox 316 tốt nhất thị trường, chiết khấu 3 – 7% cho các đơn hàng lớn.
- Đóng gói đúng cách và vận chuyển đúng cách, hạn chế ảnh hưởng chất lượng.
- Giao hàng toàn Miền Nam, miễn phí vận chuyển tại TPHCM.
- Nhân viên trực hotline 24/7, tư vấn tận tình, chuyên môn tốt.
Đại lý Mạnh Hà thật sự là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng khi có nhu cầu mua tấm inox 316 giá tốt, chính hãng, chất lượng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
xuanmanhha
giao hàng nhanh, 5 sao