Thép hộp 50x50 (sắt hộp 50x50) là loại thép hộp vuông với các cạnh đều bằng 50mm. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sắt hộp 50x50 sở hữu độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, công nghiệp và dân dụng, từ kết cấu khung nhà xưởng, nhà tiền chế đến các chi tiết nội thất, hàng rào và nhiều ứng dụng khác.

Nhà cung cấp các loại sắt hộp 50x50 nguồn gốc rõ ràng, giá thành cạnh tranh - Tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi có kho hàng lớn, nhập sẵn đa dạng quy cách, chủng loại thép hộp 50x50 để cung ứng nhanh chóng cho mọi đơn hàng. Giá bán ra là giá gốc có chiết khấu từ 3 - 7% (đơn hàng lớn). Tham khảo ngay giá sắt hộp 50x50 tại Mạnh Hà bên dưới hoặc gọi đến hotline để nhận báo giá chính xác.
Cập nhật giá thép hộp 50x50 hôm nay 19/05/2025
Bảng giá thép hộp 50x50 mới nhất được Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật dưới đây, bao gồm 3 bảng giá chi tiết: giá sắt hộp 50x50 đen, giá thép hộp 50x50 mạ kẽm, giá thép hộp 50x50 mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng giá sắt hộp 50x50 Hòa Phát, VinaOne, Nguyễn Minh, Việt Nhật đen mới nhất
Đơn giá thép hộp 50x50 đen của Hòa Phát, VinaOne, Nguyễn Minh, Việt Nhật tính theo kg tại Mạnh Hà mới nhất hôm nay như sau:
- Giá sắt hộp 50x50 đen Hòa Phát có giá 16.500 VNĐ/kg
- Thép hộp đen 50x50 VinaOne có giá 16.100 VNĐ/kg
- Giá sắt hộp 50x50 đen Nguyễn Minh là 15.500 VNĐ/kg
- Thép hộp 50x50 đen Việt Nhật có giá 15.200 VNĐ/kg
Bảng giá sắt hộp 50x50 tính cho cây 6m tại nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà ngay bên dưới.
Bảng giá 1 cây thép hộp đen 50x50 Hòa Phát, VinaOne, Nguyễn Minh, Việt Nhật (dài 6m)
Quy cách | Kg/ cây 6m | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | VinaOne (VNĐ/ cây) | Nguyễn Minh (VNĐ/ cây) | Việt Nhật (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|---|
50x50x0.7 | 6,49 | – | 104.489 | – | – |
50x50x0.8 | 7,40 | – | 119.140 | 114.700 | – |
50x50x0.9 | 8,31 | – | 133.791 | 128.805 | 126.312 |
50x50x1.0 | 9,19 | 151.635 | 147.959 | 142.445 | 139.688 |
50x50x1.1 | 10,09 | 166.485 | 162.449 | 156.395 | 153.368 |
50x50x1.2 | 10,98 | 181.170 | 176.778 | 170.190 | 166.896 |
50x50x1.4 | 12,74 | 210.210 | 205.114 | 197.470 | 193.648 |
50x50x1.5 | 13,62 | – | 219.282 | 211.110 | 207.024 |
50x50x1.6 | 14,49 | – | 233.289 | 224.595 | 220.248 |
50x50x1.7 | 15,36 | – | 247.296 | 238.080 | – |
50x50x1.8 | 16,22 | 267.630 | 261.142 | 251.410 | 246.544 |
50x50x1.9 | 17,08 | – | 274.988 | – | 259.616 |
50x50x2.0 | 17,94 | 296.010 | 288.834 | 278.070 | 272.688 |
50x50x2.1 | 18,78 | – | 302.358 | – | – |
50x50x2.2 | 19,63 | – | 316.043 | – | – |
50x50x2.3 | 20,47 | 337.755 | 329.567 | – | 311.144 |
50x50x2.4 | 21,31 | – | 343.091 | – | – |
50x50x2.5 | 22,14 | 365.310 | 356.454 | 343.170 | 336.528 |
50x50x2.8 | 24,60 | 405.900 | 396.060 | – | 373.920 |
50x50x3.0 | 26,23 | 432.795 | 422.303 | 406.565 | 398.696 |
50x50x3.2 | 27,83 | 459.195 | 448.063 | – | – |
50x50x3.5 | 30,20 | 498.300 | 486.220 | 468.100 | – |
50x50x3.8 | 33,00 | – | 531.300 | – | – |
50x50x4.0 | 35,34 | 583.110 | – | 547.770 | – |
50x50x5.0 | 43,38 | – | – | 672.390 | – |
50x50x6.0 | 51,18 | – | – | 793.290 | – |
Liên hệ hotline để nhận báo giá thép hộp đen 50x50 chính xác theo kích thước, thương hiệu.
Bảng giá thép hộp 50x50 mạ kẽm cập nhật 19/05/2025
Giá thép hộp 50x50 mạ kẽm thương hiệu Hoa Sen, Hòa Phát, VinaOne, Việt Nhật tại Mạnh Hà cập nhật 19/05/2025 theo đơn giá 1kg như sau:
- Giá thép hộp 50x50 mạ kẽm Hoa Sen là 21.000 VNĐ/kg
- Thép hộp mạ kẽm 50x50 Hòa Phát có giá 19.500 VNĐ/kg
- Thép hộp 50x50 mạ kẽm VinaOne có đơn giá 17.800 VNĐ/kg
- Đơn giá thép hộp 50x50 mạ kẽm Việt Nhật là 16.400 VNĐ/kg
Khách hàng xem thêm giá thép hộp 50x50 mạ kẽm cây 6m đầy đủ trong bảng bên dưới.
Bảng giá 1 cây thép hộp mạ kẽm 50x50 Hoa Sen, Hòa Phát, VinaOne, Việt Nhật (dài 6m)
Quy cách | Kg/ cây 6m | Hoa Sen (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | VinaOne (VNĐ/ cây) | Việt Nhật (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|---|
50x50x0.7 | 6,49 | – | – | 115.522 | – |
50x50x0.8 | 7,40 | – | – | 131.720 | – |
50x50x0.9 | 8,31 | 174.510 | – | 147.918 | 136.284 |
50x50x1.0 | 9,19 | 192.990 | 179.205 | 163.582 | 150.716 |
50x50x1.1 | 10,09 | 211.890 | 196.755 | 179.602 | 165.476 |
50x50x1.2 | 10,98 | 230.580 | 214.110 | 195.444 | 180.072 |
50x50x1.4 | 12,74 | 267.540 | 248.430 | 226.772 | 208.936 |
50x50x1.5 | 13,62 | 286.020 | – | 242.436 | 223.368 |
50x50x1.6 | 14,49 | 304.290 | – | 257.922 | 237.636 |
50x50x1.7 | 15,36 | 322.560 | – | 273.408 | – |
50x50x1.8 | 16,22 | 340.620 | 316.290 | 288.716 | 266.008 |
50x50x1.9 | 17,08 | – | – | 304.024 | 280.112 |
50x50x2.0 | 17,94 | 376.740 | 349.830 | 319.332 | 294.216 |
50x50x2.1 | 18,78 | 394.380 | – | 334.284 | – |
50x50x2.2 | 19,63 | 412.230 | – | 349.414 | – |
50x50x2.3 | 20,47 | – | 399.165 | 364.366 | 335.708 |
50x50x2.4 | 21,31 | 447.510 | – | 379.318 | – |
50x50x2.5 | 22,14 | 464.940 | 431.730 | 394.092 | 363.096 |
50x50x2.8 | 24,60 | 516.600 | 479.700 | 437.880 | 403.440 |
50x50x3.0 | 26,23 | 550.830 | 511.485 | 466.894 | 430.172 |
50x50x3.2 | 27,83 | – | 542.685 | 495.374 | – |
50x50x3.5 | 30,20 | 634.200 | 588.900 | 537.560 | – |
50x50x3.8 | 33,00 | – | – | 587.400 | – |
50x50x4.0 | 35,34 | – | 689.130 | – | – |
50x50x5.0 | 43,38 | – | – | – | – |
50x50x6.0 | 51,18 | – | – | – | – |
Gọi ngay để nhận chiết khấu 3 - 7% khi mua thép hộp mạ kẽm 50x50 làm rào chắn tuyến đường ven biển
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 hôm nay
Giá thép hộp 50x50 mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, Việt Nhật tại Mạnh Hà mới nhất 19/05/2025 tính theo kg như sau:
- Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 Hòa Phát có giá là 22.300 VNĐ/kg
- Đơn giá thép hộp 50x50 mạ kẽm nhúng nóng Việt Nhật là 21.000 VNĐ/kg
Bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 chi tiết (với cây dài 6m)
Bảng giá 1 cây thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 50x50 Hòa Phát, Việt Nhật (dài 6m)
Quy cách (mm) | Kg/cây 6m | Hòa Phát
(VNĐ/ cây) |
Việt Nhật
(VNĐ/ cây) |
50x50x1.0 | 9,19 | 174.510 | 204.937 |
50x50x1.1 | 10,09 | 192.990 | 225.007 |
50x50x1.2 | 10,98 | 211.890 | 244.854 |
50x50x1.4 | 12,74 | 230.580 | 284.102 |
50x50x1.5 | 13,62 | 267.540 | – |
50x50x1.6 | 14,49 | 286.020 | – |
50x50x1.7 | 15,36 | 304.290 | – |
50x50x1.8 | 16,22 | – | 361.706 |
50x50x1.9 | 17,08 | 340.620 | – |
50x50x2.0 | 17,94 | 358.680 | 400.062 |
50x50x2.1 | 18,78 | 376.740 | – |
50x50x2.2 | 19,63 | – | – |
50x50x2.3 | 20,47 | – | 456.481 |
50x50x2.4 | 21,31 | 429.870 | – |
50x50x2.5 | 22,14 | – | 493.722 |
50x50x2.8 | 24,60 | 464.940 | 548.580 |
50x50x3.0 | 26,23 | 516.600 | 584.929 |
50x50x3.2 | 27,83 | 550.830 | 620.609 |
50x50x3.5 | 30,20 | – | 673.460 |
50x50x3.8 | 33,00 | – | – |
50x50x4.0 | 35,34 | – | 788.082 |
Lưu ý về báo giá
- Cam kết sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy.
- Giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT + chi phí vận chuyển.
- Nhận gia công cắt thép hộp theo yêu cầu.
- Giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa điểm giao hàng hoặc biến động thị trường. Vui lòng liên hệ hotline để được báo giá chính xác và nhanh nhất.
So sánh nhanh giá thép hộp 50x50 Hòa Phát, Hoa Sen và một số thương hiệu khác trên thị trường hiện nay
Giá thép hộp 50x50 Hòa Phát và Hoa Sen có giá trung bình từ 16.500 - 21.000 VNĐ/kg cho các loại đen và mạ kẽm. Trong khi đó, giá thép hộp 50x50 đen, mạ kẽm trung bình của các thương hiệu khác như VinaOne, Việt Nhật, Nguyễn Minh,... từ 15.200 - 17.800 VNĐ/kg.
Nhìn chung, sắt hộp 50x50 Hòa Phát và Hoa Sen thường có giá nhỉnh hơn nhờ thương hiệu uy tín và chất lượng ổn định. Các thương hiệu khác sẽ phù hợp với các công trình cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản.
Để có cái nhìn chi tiết hơn về các thương hiệu nêu trên, khách hàng có thể tham khảo ngay bên dưới.
Thông số kỹ thuật thép hộp 50x50 và những thông tin cần biết
Sản phẩm thép hộp 50x50 của mỗi thương hiệu sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật và mác thép khác nhau, và kích thước, độ dày,trọng lượng cũng vậy. Tuy nhiên chúng tôi đã tổng hợp đầy đủ các quy cách sắt hộp 50x50 chung, được cung ứng phổ biến trên thị trường bên dưới.
Thông số kỹ thép hộp 50x50 chung gồm các thông số:
- Quy cách kích thước: 50x50mm
- Độ dày: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.7mm, 1.8mm, 1.9mm, 2.0mm, 2.1mm, 2.2mm, 2.3mm, 2.4mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 1.08 - 8.53 kg/m dài, 6.49 - 51.18 kg/cây 6m (phụ thuộc vào độ dày)
- Tiêu chuẩn: ASTM A500/A500M, JIS G3466:2001, AS 1163:2016, BS EN 10255:2004, TCVN,...
- Mác thép: A500 Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D, STKR400, C250, C350, C450,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Nguyễn Minh, Việt Nhật, Nam Kim, Ánh Hòa, Đông Á,....
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp 50x50 chung
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Kg/m | Kg/6m |
50x50 | 0.7 | 1.08 | 6.49 |
50x50 | 0.8 | 1.23 | 7.40 |
50x50 | 0.9 | 1.39 | 8.31 |
50x50 | 1.0 | 1.53 | 9.19 |
50x50 | 1.1 | 1.68 | 10.09 |
50x50 | 1.2 | 1.83 | 10.98 |
50x50 | 1.4 | 2.12 | 12.74 |
50x50 | 1.5 | 2.27 | 13.62 |
50x50 | 1.6 | 2.42 | 14.49 |
50x50 | 1.7 | 2.56 | 15.36 |
50x50 | 1.8 | 2.70 | 16.22 |
50x50 | 1.9 | 2.85 | 17.08 |
50x50 | 2.0 | 2.99 | 17.94 |
50x50 | 2.1 | 3.13 | 18.78 |
50x50 | 2.2 | 3.27 | 19.63 |
50x50 | 2.3 | 3.41 | 20.47 |
50x50 | 2.4 | 3.55 | 21.31 |
50x50 | 2.5 | 3.69 | 22.14 |
50x50 | 2.8 | 4.10 | 24.60 |
50x50 | 3.0 | 4.37 | 26.23 |
50x50 | 3.2 | 4.64 | 27.83 |
50x50 | 3.5 | 5.03 | 30.20 |
50x50 | 3.8 | 5.50 | 33.00 |
50x50 | 4.0 | 5.89 | 35.34 |
50x50 | 5.0 | 7.23 | 43.38 |
50x50 | 6.0 | 8.53 | 51.18 |
Lưu ý: Barem trọng lượng thép hộp 50x50 và quy cách bó thép của các nhà máy sẽ không giống nhau, vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn chi tiết hơn.
Thép hộp 50x50 được sử dụng phổ biến nhất làm gì?
Ứng dụng phổ biến nhất của thép hộp 50x50 là làm khung cửa sắt, cửa cổng tự động hoặc cửa lùa công nghiệp, giằng mái, khung đỡ tôn hoặc mái kính, khung giàn treo máy lạnh, hệ thống ống gió,...

Sở dĩ thép hộp vuông 50x50 được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu nói trên là nhờ đặc điểm mặt cắt vuông đối xứng, giúp phân bố ứng suất đều theo cả hai phương, rất lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng uốn, xoắn và nén nhẹ.
Ngoài ra, do cấu tạo mặt cắt kín, sắt hộp 50x50 có khả năng chống xoắn rất tốt, phù hợp để làm các khung kết cấu ngoài trời như khung bảng hiệu, mái hiên, nhà xe, lan can cầu thang ngoài trời, nơi thường chịu tác động gió và rung động.
Sắt hộp 50x50 có những loại nào?
Sắt hộp 50x50 được sản xuất bao gồm 3 loại chính là đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sẽ có đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng khác nhau.
Thép hộp đen 50x50
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công, cắt, hàn, độ bền cơ học tốt
- Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, tính thẩm mỹ không cao.
- Ứng dụng: Khung cửa, khung mái, hàng rào, kết cấu phụ trong nhà xưởng.

Thép hộp mạ kẽm 50x50
- Ưu điểm: Có lớp mạ kẽm dày (80 - 275 g/m2), chống ăn mòn tốt hơn thép hộp đen, bề mặt sáng bóng.
- Nhược điểm: Lớp mạ mỏng, dễ trầy xước, không bền bằng nhúng kẽm, cần bảo quản cẩn thận để tránh trầy xước lớp mạ.
- Ứng dụng: Lan can, hàng rào, cửa cổng, giàn hoa, khung đèn sân vườn,...

Thép hộp nhúng kẽm nóng 50x50
- Ưu điểm: Lớp mạ gia công bằng phương pháp nhúng kẽm nóng, bền, khó bong tróc, dày từ 40 µm đến 200 µm. Chịu được môi trường biển, các loại hóa chất.
- Nhược điểm: Giá thành cao, khó hàn và gia công hơn.
- Ứng dụng: Khung mái hiên, giàn đỡ, hàng rào ven biển,...

Khách hàng tìm hiểu sâu hơn về công nghệ, thông số kỹ thuật các sản phẩm thép hộp bên dưới.
Các lỗi thường gặp ở sắt hộp 50x50
Dưới đây là các lỗi thường gặp của sắt hộp 50x50 mà khách hàng nên kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nhận hàng, để đảm bảo chất lượng và tránh phát sinh chi phí khi thi công:
- Lỗi tráng kẽm (đối với thép mạ kẽm): Ngoài bong tróc, bề mặt thép có thể có các vết trầy xước sâu, bề mặt lớp mạ không đồng đều, hoặc có các điểm không được phủ kẽm.
- Lỗi hình dạng: Thép hộp có thể bị cong vênh, xoắn, hoặc các cạnh không vuông góc, kích thước các cạnh không đồng đều, gây khó khăn cho việc lắp đặt và ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình.
- Lỗi chất lượng thép nền: Bề mặt thép có thể có các vết nứt nhỏ, các tạp chất hoặc sự không đồng đều trong cấu trúc thép, ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.

Mua thép hộp 50x50 tại tôn thép Mạnh Hà tư vấn tận tình, chuyên nghiệp, tiết kiệm 3-7% chi phí
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp thép hộp 50x50 chính hãng nhà máy Hoa Sen, Ống Thép 190, Nam Kim… có đủ chứng từ CO, CQ, nhập hàng không qua trung gian nên được đông đảo khách hàng tin cậy. Nếu chọn mua sắt thép hộp 50x50 tại Nhà máy Mạnh Hà, quý khách hàng sẽ được cam kết:
- Giá sắt hộp 50x50 chính hãng, rẻ hơn nhiều nhà cung ứng khác.
- Hỗ trợ CK hấp dẫn 3 - 7% cho đơn hàng trên 50 triệu.
- Vận chuyển tận công trình toàn khu vực HCM, miền Nam.
- Cam kết hàng chính hãng 100%, hỗ trợ cắt kích thước theo yêu cầu.
- Tư vấn nhiệt tình 24/7, giải đáp mọi vấn đề của quý khách hàng.




Liên hệ ngay với tổng đài của Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay nếu bạn có nhu cầu mua, nhận báo giá thép hộp 50x50 mới nhất. Kèm theo đó là ưu đãi hấp dẫn từ 3 - 7% dành cho các đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Lân
ok, sản phẩm giá rẻ