Khách hàng đang tìm hiểu thép hộp Đức Việt? Muốn biết thép hộp Đức Việt có tốt không? Ứng dụng thế nào? Giá thép hộp Đức Việt hiện nay là bao nhiêu? Làm sao để phân biệt thép thật - giả? Hãy để Tôn Thép Mạnh Hà giải đáp tất cả thắc mắc ngay bên dưới.
Tổng quan thị trường thép hộp Đức Việt hiện nay
Giá thép hộp Đức Việt hiện đã ổn định sau đợt điều chỉnh đầu quý, với thép hộp đen dao động khoảng 16.000 - 17.800 VNĐ/kg và thép hộp mạ kẽm ở mức 19.000 - 20.400 VNĐ/kg. Biên độ thay đổi nhẹ chỉ 1-2% so với cuối tháng trước, nên các nhà thầu có thể yên tâm về chi phí và kế hoạch thi công.
Về cuối năm, nhu cầu thường tăng mạnh, chủ yếu tập trung vào dự án công nghiệp (nhà xưởng, khu công nghiệp) chiếm khoảng 50% và công trình dân dụng (nhà liền kề, biệt thự, nhà ở xã hội cải tạo nâng cấp) chiếm khoảng 35%.

Các chuyên gia dự đoán giá thép hộp Đức Việt sẽ tiếp tục ổn định trong ngắn hạn, trong khi nhu cầu được dự kiến tăng cao đến hết quý I/2026, kéo theo cạnh tranh dịch vụ và chính sách hỗ trợ giữa các nhà sản xuất.
Bảng báo giá thép hộp Đức Việt hôm nay
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà gửi khách hàng báo giá thép hộp Việt Đức mới nhất 24/11/2025. Báo giá cung cấp đầy đủ các quy cách nhà máy sản xuất với các loại bề mặt như đen và mạ kẽm.
Giá thép hộp Việt Đức mới nhất khoảng 15.800 - 20.000 VNĐ/kg. Cụ thể:
- Thép hộp đen Việt Đức có giá từ 15.800 - 17.000 VNĐ/kg, 25.700 - 866.200 VNĐ/cây 6m.
- Thép hộp mạ kẽm Việt Đức có giá từ 18.700 - 20.000 VNĐ/kg, 30.200 - 1.025.100 VNĐ/cây 6m.
Bảng giá thép hộp vuông Đức Việt
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá hộp đen (VNĐ/ kg) | Giá bán thép hộp đen (VNĐ/ cây) | Đơn giá hộp mạ kẽm (VNĐ/ kg) | Giá bán thép hộp mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 14x14 | 0.6 | 1.51 | 17.000 | 25.700 | 20.000 | 30.200 |
| 14x14 | 0.7 | 1.74 | 17.000 | 29.600 | 20.000 | 34.800 |
| 14x14 | 0.8 | 1.97 | 17.000 | 33.500 | 20.000 | 39.400 |
| 14x14 | 0.9 | 2.19 | 17.000 | 37.200 | 20.000 | 43.800 |
| 14x14 | 1.0 | 2.41 | 16.300 | 39.300 | 19.400 | 46.800 |
| 14x14 | 1.1 | 2.63 | 16.300 | 42.900 | 19.400 | 51.000 |
| 14x14 | 1.2 | 2.84 | 16.300 | 46.300 | 19.400 | 55.100 |
| 14x14 | 1.4 | 3.25 | 16.300 | 53.000 | 19.400 | 63.100 |
| 16x16 | 0.7 | 2.00 | 17.000 | 34.000 | 20.000 | 40.000 |
| 16x16 | 0.8 | 2.27 | 17.000 | 38.600 | 20.000 | 45.400 |
| 16x16 | 0.9 | 2.53 | 17.000 | 43.000 | 20.000 | 50.600 |
| 16x16 | 1.0 | 2.79 | 16.300 | 45.500 | 19.400 | 54.100 |
| 16x16 | 1.1 | 03.04 | 16.300 | 49.600 | 19.400 | 59.000 |
| 16x16 | 1.2 | 3.29 | 16.300 | 53.600 | 19.400 | 63.800 |
| 16x16 | 1.4 | 3.78 | 16.300 | 61.600 | 19.400 | 73.300 |
| 20x20 | 0.7 | 2.53 | 17.000 | 43.000 | 20.000 | 50.600 |
| 20x20 | 0.8 | 2.87 | 17.000 | 48.800 | 20.000 | 57.400 |
| 20x20 | 0.9 | 3.21 | 17.000 | 54.600 | 20.000 | 64.200 |
| 20x20 | 1.0 | 3.54 | 16.300 | 57.700 | 19.400 | 68.700 |
| 20x20 | 1.1 | 3.87 | 16.300 | 63.100 | 19.400 | 75.100 |
| 20x20 | 1.2 | 4.20 | 16.300 | 68.500 | 19.400 | 81.500 |
| 20x20 | 1.4 | 4.83 | 16.300 | 78.700 | 19.400 | 93.700 |
| 25x25 | 0.7 | 3.19 | 17.000 | 54.200 | 20.000 | 63.800 |
| 25x25 | 0.8 | 3.62 | 17.000 | 61.500 | 20.000 | 72.400 |
| 25x25 | 0.9 | 04.06 | 17.000 | 69.000 | 20.000 | 81.200 |
| 25x25 | 1.0 | 4.48 | 16.300 | 73.000 | 19.400 | 86.900 |
| 25x25 | 1.1 | 4.91 | 16.300 | 80.000 | 19.400 | 95.300 |
| 25x25 | 1.2 | 5.33 | 16.300 | 86.900 | 19.400 | 103.400 |
| 25x25 | 1.4 | 6.15 | 16.300 | 100.200 | 19.400 | 119.300 |
| 25x25 | 1.8 | 7.75 | 16.300 | 126.300 | 19.400 | 150.400 |
| 30x30 | 0.7 | 3.85 | 17.000 | 65.500 | 20.000 | 77.000 |
| 30x30 | 0.8 | 4.38 | 17.000 | 74.500 | 20.000 | 87.600 |
| 30x30 | 0.9 | 4.90 | 17.000 | 83.300 | 20.000 | 98.000 |
| 30x30 | 1.0 | 5.43 | 16.300 | 88.500 | 19.400 | 105.300 |
| 30x30 | 1.1 | 5.94 | 16.300 | 96.800 | 19.400 | 115.200 |
| 30x30 | 1.2 | 6.46 | 16.300 | 105.300 | 19.400 | 125.300 |
| 30x30 | 1.4 | 7.47 | 16.300 | 121.800 | 19.400 | 144.900 |
| 30x30 | 1.8 | 9.44 | 16.300 | 153.900 | 19.400 | 183.100 |
| 30x30 | 2.0 | 10.40 | 15.800 | 164.300 | 18.700 | 194.500 |
| 40x40 | 0.7 | 5.16 | 17.000 | 87.700 | 20.000 | 103.200 |
| 40x40 | 0.8 | 5.88 | 17.000 | 100.000 | 20.000 | 117.600 |
| 40x40 | 0.9 | 6.60 | 17.000 | 112.200 | 20.000 | 132.000 |
| 40x40 | 1.0 | 7.31 | 16.300 | 119.200 | 19.400 | 141.800 |
| 40x40 | 1.1 | 08.02 | 16.300 | 130.700 | 19.400 | 155.600 |
| 40x40 | 1.2 | 8.72 | 16.300 | 142.100 | 19.400 | 169.200 |
| 40x40 | 1.4 | 10.11 | 16.300 | 164.800 | 19.400 | 196.100 |
| 40x40 | 1.8 | 12.83 | 16.300 | 209.100 | 19.400 | 248.900 |
| 40x40 | 2.0 | 14.17 | 15.800 | 223.900 | 18.700 | 265.000 |
| 50x50 | 1.1 | 10.09 | 16.300 | 164.500 | 19.400 | 195.700 |
| 50x50 | 1.2 | 10.98 | 16.300 | 179.000 | 19.400 | 213.000 |
| 50x50 | 1.4 | 12.74 | 16.300 | 207.700 | 19.400 | 247.200 |
| 50x50 | 1.8 | 16.22 | 16.300 | 264.400 | 19.400 | 314.700 |
| 50x50 | 2.0 | 17.94 | 15.800 | 283.500 | 18.700 | 335.500 |
| 50x50 | 2.5 | 22.37 | 15.800 | 353.400 | 18.700 | 418.300 |
| 50x50 | 3.0 | 26.56 | 15.800 | 419.600 | 18.700 | 496.700 |
| 75x75 | 1.2 | 16.63 | 16.300 | 271.100 | 19.400 | 322.600 |
| 75x75 | 1.4 | 19.34 | 16.300 | 315.200 | 19.400 | 375.200 |
| 75x75 | 1.8 | 24.70 | 16.300 | 402.600 | 19.400 | 479.200 |
| 75x75 | 2.0 | 27.36 | 15.800 | 432.300 | 18.700 | 511.600 |
| 75x75 | 2.5 | 34.15 | 15.800 | 539.600 | 18.700 | 638.600 |
| 75x75 | 3.0 | 40.69 | 15.800 | 642.900 | 18.700 | 760.900 |
| 90x90 | 1.2 | 20.02 | 16.300 | 326.300 | 19.400 | 388.400 |
| 90x90 | 1.4 | 23.30 | 16.300 | 379.800 | 19.400 | 452.000 |
| 90x90 | 1.8 | 29.79 | 16.300 | 485.600 | 19.400 | 577.900 |
| 90x90 | 2.0 | 33.01 | 15.800 | 521.600 | 18.700 | 617.300 |
| 90x90 | 2.5 | 41.21 | 15.800 | 651.100 | 18.700 | 770.600 |
| 90x90 | 3.0 | 49.17 | 15.800 | 776.900 | 18.700 | 919.500 |
| 100x100 | 1.2 | 22.28 | 16.300 | 363.200 | 19.400 | 432.200 |
| 100x100 | 1.4 | 25.93 | 16.300 | 422.700 | 19.400 | 503.000 |
| 100x100 | 1.8 | 33.18 | 16.300 | 540.800 | 19.400 | 643.700 |
| 100x100 | 2.0 | 36.78 | 15.800 | 581.100 | 18.700 | 687.800 |
| 100x100 | 2.5 | 45.92 | 15.800 | 725.500 | 18.700 | 858.700 |
| 100x100 | 3.0 | 54.82 | 15.800 | 866.200 | 18.700 | 1.025.100 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật Đức Việt
| Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá hộp đen (VNĐ/ kg) | Giá bán thép hộp đen (VNĐ/ cây) | Đơn giá hộp mạ kẽm (VNĐ/ kg) | Giá bán thép hộp mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 13x26 | 0.6 | 2.14 | 17.000 | 36.400 | 20.000 | 42.800 |
| 13x26 | 0.7 | 2.46 | 17.000 | 41.800 | 20.000 | 49.200 |
| 13x26 | 0.8 | 2.79 | 17.000 | 47.400 | 20.000 | 55.800 |
| 13x26 | 0.9 | 3.21 | 17.000 | 54.600 | 20.000 | 64.200 |
| 13x26 | 1.0 | 3.45 | 16.300 | 56.200 | 19.400 | 66.900 |
| 13x26 | 1.1 | 3.77 | 16.300 | 61.500 | 19.400 | 73.100 |
| 13x26 | 1.2 | 04.08 | 16.300 | 66.500 | 19.400 | 79.200 |
| 13x26 | 1.4 | 4.70 | 16.300 | 76.600 | 19.400 | 91.200 |
| 20x40 | 0.7 | 3.85 | 17.000 | 65.500 | 20.000 | 77.000 |
| 20x40 | 0.8 | 4.38 | 17.000 | 74.500 | 20.000 | 87.600 |
| 20x40 | 0.9 | 4.90 | 17.000 | 83.300 | 20.000 | 98.000 |
| 20x40 | 1.0 | 5.43 | 16.300 | 88.500 | 19.400 | 105.300 |
| 20x40 | 1.1 | 5.94 | 16.300 | 96.800 | 19.400 | 115.200 |
| 20x40 | 1.2 | 6.46 | 16.300 | 105.300 | 19.400 | 125.300 |
| 20x40 | 1.4 | 7.47 | 16.300 | 121.800 | 19.400 | 144.900 |
| 20x40 | 1.8 | 9.44 | 16.300 | 153.900 | 19.400 | 183.100 |
| 20x40 | 2.0 | 10.40 | 15.800 | 164.300 | 18.700 | 194.500 |
| 30x60 | 0.8 | 6.64 | 17.000 | 112.900 | 20.000 | 132.800 |
| 30x60 | 0.9 | 7.45 | 17.000 | 126.700 | 20.000 | 149.000 |
| 30x60 | 1.0 | 8.25 | 16.300 | 134.500 | 19.400 | 160.100 |
| 30x60 | 1.1 | 09.05 | 16.300 | 147.500 | 19.400 | 175.600 |
| 30x60 | 1.2 | 9.85 | 16.300 | 160.600 | 19.400 | 191.100 |
| 30x60 | 1.4 | 11.43 | 16.300 | 186.300 | 19.400 | 221.700 |
| 30x60 | 1.8 | 14.53 | 16.300 | 236.800 | 19.400 | 281.900 |
| 30x60 | 2.0 | 16.05 | 15.800 | 253.600 | 18.700 | 300.100 |
| 40x80 | 1.1 | 12.16 | 16.300 | 198.200 | 19.400 | 235.900 |
| 40x80 | 1.2 | 13.24 | 16.300 | 215.800 | 19.400 | 256.900 |
| 40x80 | 1.4 | 15.38 | 16.300 | 250.700 | 19.400 | 298.400 |
| 40x80 | 1.8 | 19.61 | 16.300 | 319.600 | 19.400 | 380.400 |
| 40x80 | 2.0 | 21.70 | 15.800 | 342.900 | 18.700 | 405.800 |
| 40x80 | 2.5 | 27.08 | 15.800 | 427.900 | 18.700 | 506.400 |
| 40x80 | 3.0 | 32.22 | 15.800 | 509.100 | 18.700 | 602.500 |
| 50x100 | 1.4 | 19.34 | 16.300 | 315.200 | 19.400 | 375.200 |
| 50x100 | 1.8 | 24.70 | 16.300 | 402.600 | 19.400 | 479.200 |
| 50x100 | 2.0 | 27.36 | 15.800 | 432.300 | 18.700 | 511.600 |
| 50x100 | 2.5 | 34.15 | 15.800 | 539.600 | 18.700 | 638.600 |
| 50x100 | 3.0 | 40.69 | 15.800 | 642.900 | 18.700 | 760.900 |
| 60x120 | 1.4 | 23.30 | 16.300 | 379.800 | 19.400 | 452.000 |
| 60x120 | 1.8 | 29.79 | 16.300 | 485.600 | 19.400 | 577.900 |
| 60x120 | 2.0 | 33.01 | 15.800 | 521.600 | 18.700 | 617.300 |
| 60x120 | 2.5 | 41.21 | 15.800 | 651.100 | 18.700 | 770.600 |
| 60x120 | 3.0 | 49.17 | 15.800 | 776.900 | 18.700 | 919.500 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá có thể thay đổi tùy theo đơn hàng, vị trí công trình.
- Để có mức giá chính xác nhất theo nhu cầu thực tế, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline.
So sánh nhanh giá thép hộp Đức Việt với các thương hiệu khác
Giá thép hộp Đức Việt hiện nay nhìn chung thấp hơn một số thương hiệu khác trên thị trường. Chẳng hạn, thép hộp Hòa Phát có giá khoảng 14.000 - 15.000 VNĐ/kg cho thép hộp đen và 18.000 - 20.000 VNĐ/kg cho thép hộp mạ kẽm. Trong khi thép hộp Tuấn Võ có giá 16.000 - 19.000 VNĐ/kg tùy quy cách và độ dày.
Như vậy, thép hộp Đức Việt giữ được lợi thế về mức giá ổn định, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ, trong khi Hòa Phát nổi bật ở phân khúc chất lượng cao, còn Tuấn Võ đa dạng về quy cách nhưng giá cao hơn.
Tham khảo giá thép hộp một số thương hiệu khác
- Giá thép hộp Hòa Phát
- Giá sắt hộp TVP
- Giá thép hộp Nam Kim
- Giá thép hộp Ánh Hòa
- Giá thép hộp mạ kẽm Đông Á
Giới thiệu chung về thép hộp Đức Việt
Thép hộp Đức Việt là sản phẩm của Công ty TNHH Thép Ống Đức Việt có nhà máy đặt tại Hải Dương, hoạt động từ năm 2010. Thép Đức Việt có hai loại là thép hộp đen và mạ kẽm, đa dạng quy cách.

Với dây chuyền sản xuất hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe, thép hộp Đức Việt có những ưu điểm nổi bật như:
- Có độ bền kéo, chịu nén và chịu uốn ổn định.
- Bề mặt vuông, phẳng, các cạnh sắc nét, ít cong vênh sau khi sản xuất.
- Dễ dàng gia công hàn, cắt, uốn mà không làm giảm khả năng chịu lực.
- Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi oxy hóa, rỉ sét, tăng tuổi thọ công trình, đặc biệt ở môi trường ẩm hoặc ngoài trời.
- Chất lượng sản xuất đồng đều, dung sai thấp, giảm hao hụt vật liệu, dễ tính toán tải trọng, đảm bảo an toàn kết cấu.
Ứng dụng của thép hộp Đức Việt
- Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, giàn giáo,...
- Gia công cửa sắt, lan can, hàng rào, khung mái che, cổng, ban công.
- Chế tạo khung xe, bàn ghế sắt, kệ chứa hàng, khung máy.
- Làm cột đèn chiếu sáng, biển quảng cáo, hệ thống điện.

Các loại thép hộp Đức Việt cung ứng trên thị trường
Thép hộp Đức Việt có hai loại chính được sử dụng nhiều trong các ứng dụng đó là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen Đức Việt
Thép hộp đen Đức Việt nổi bật nhờ chất lượng phôi thép đầu vào được tuyển chọn kỹ lưỡng từ các nhà máy luyện thép uy tín, đảm bảo thành phần hóa học ổn định và tinh khiết. Nhờ đó, sản phẩm có độ bền cơ học vượt trội, chịu lực, uốn cong, đàn hồi tốt, đồng thời bề mặt mịn, ít khuyết tật, thuận lợi cho sơn phủ bảo vệ.

Với quy trình gia công chính xác bằng dây chuyền hiện đại, thép hộp đen Đức Việt có kích thước chuẩn xác, góc cạnh vuông vức, sắc nét, thích hợp cho các ứng dụng cần kết cấu chắc chắn như khung nhà xưởng, giàn giáo, kệ hàng nặng.
Thép hộp mạ kẽm Đức Việt
Thép hộp mạ kẽm Đức Việt có lớp kẽm phủ đều, bám chặt vào thép nền, giúp sản phẩm chống gỉ sét tối ưu, chịu được môi trường khắc nghiệt trong thời gian dài mà không bong tróc. Không chỉ bền bỉ, thép hộp mạ kẽm Đức Việt còn có bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục ngoài trời và khu vực ven biển.

Tiêu chuẩn sản xuất & quy cách thép hộp Đức Việt
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500 (Hoa Kỳ), JIS G3466 (Nhật Bản),TCVN (Việt Nam).
- Mác thép: A36, Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D, STKR400, STKR490,...
- Bề mặt: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm.
- Quy cách sản phẩm:
- Thép hộp vuông: 14x14 - 100x100mm.
- Thép hộp chữ nhật: 13x26 - 60x120mm.
- Độ dày: 0.6 - 3.0mm.
- Chiều dài (L): 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Barem thép hộp Đức Việt từ nhà máy

Làm sao phân biệt thép hộp Đức Việt thật - giả?
Sản phẩm thép hộp Đức Việt chính hãng sẽ có những dấu hiệu nhận biết sau:
Thông tin in trực tiếp trên sản phẩm
Trên bề mặt thép chính hãng sẽ có thông tin về công ty “DUC VIET STEEL”, quy cách, tiêu chuẩn, thời gian sản xuất,... Dòng in phải sắt nét, rõ ràng, khó tẩy xóa.

Bề mặt thép đều màu, lớp mạ kẽm không bong tróc
Thép thật, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm sẽ có lớp mạ đồng đều, không loang lổ hay bị bong tróc, bề mặt mịn và sáng.
Còn với hàng giả thường không đều màu, không nhẵn mịn do quy trình sản xuất chưa tối ưu và nguyên liệu kém chất lượng.
Hóa đơn, chứng từ xuất xứ rõ ràng
Khi mua thép hộp Đức Việt chính hãng sẽ có đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) cung cấp bởi đại lý. Nêu nhà cung cấp không đưa ra được các chứng từ trên thì nên xem xét lại nguồn gốc sản phẩm.
Một lưu ý nữa cho khách hàng là nên ưu tiên lựa chọn mua thép hộp Đức Việt tại các nhà phân phối chính hãng, đại lý cấp 1 như Tôn Thép Mạnh Hà. Điều này sẽ giúp giảm rủi ro mua phải hàng giả, đảm bảo giá hợp lý.
Chính sách ưu đãi cho khách hàng Tôn Thép Mạnh Hà
Khi mua thép hộp Đức Việt tại Tôn Thép Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi như:
- Chiết khấu linh hoạt từ 3 - 7% cho các đơn hàng với số lượng từ 5 tấn trở lên.
- Hỗ trợ giao hàng miễn phí trong nội thành TPHCM và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An,... cho đơn hàng lớn, ký hợp đồng dài hạn.
- Cung cấp dịch vụ gia công theo yêu cầu như cắt, uốn, đột lỗ với độ chính xác cao, đáp ứng mọi quy cách kỹ thuật cho các dự án đa dạng.
- Cam kết cung cấp đầy đủ hóa đơn VAT và các chứng từ liên quan, đảm bảo tính minh bạch trong mọi giao dịch.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, giúp chọn đúng sản phẩm, giảm rủi ro, tối ưu chi phí xây dựng.
- Chính sách bảo hành và đổi trả rõ ràng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng.

Đặt hàng ngay hôm nay nhận chiết khấu cực hấp dẫn, dịch vụ chuyên nghiệp và thép hộp Đức Việt chính hãng, chất lượng.





Đánh giá Thép Hộp Đức Việt: Báo Giá Mới Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.