Thép U160 hay thép hình U160 là một loại thép U với chiều cao bụng là 160mm. Sản phẩm tuân thủ quy trình sản xuất nghiêm ngặt bởi các nhà máy sắt thép trong và ngoài nước, mang lại độ chuẩn xác cao và khả năng chịu lực đáng kể. Thép hình U160 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, là lựa chọn lý tưởng cho cấu trúc chịu lực, khung kèo và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp xây dựng.

Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà với hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng các loại thép U160 cho hàng trăm công trình, đảm bảo hàng chính hãng, giá gốc. Chúng tôi cung cấp thép hình U160 đa dạng quy cách, thương hiệu, có hỗ trợ vận chuyển tận nơi, cắt và gia công theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật thép U160
- Quy cách kích thước: Thép U160x56x5.2, U160x58x5.5, U160x60x5x7, U160x62x4.5x7.2, U160x62x6x7.3, U160x64x5, U160x64x5.5x7.5, U160x65x5.0
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- Thép U160x56x5.2: 12.5 kg/m, 75 kg/cây 6m, 150 kg/cây 12m
- Thép U160x58x5.5: 13.8 kg/m, 82.8 kg/cây 6m, 165.6 kg/cây 12m
- Thép U160x60x5x7: 12.17 kg/m, 73 kg/cây 6m, 146 kg/cây 12m
- Thép U160x62x4.5x7.2: 12.5 kg/m, 75 kg/cây 6m, 150 kg/cây 12m
- Thép U160x62x6x7.3: 13.33 kg/m, 80 kg/cây 6m, 160 kg/cây 12m
- Thép U160x64x5.5x7.5: 14.0 kg/m, 84 kg/cây 6m, 168 kg/cây 12m
- Thép U160x64x5.0: 14.2 kg/m, 85.2 kg/cây 6m, 170.4 kg/cây 12m
- Thép U160x65x5.0: 14.0 kg/m, 84 kg/cây 6m, 168 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88, TCVN 7571-1:2006, EN 10025
- Mác thép: A36, SS400, CT3,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: Đại Việt, An Khánh, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan,...
Tham khảo thêm 1 số kích thước thép hình U khác:
Quy cách kích thước: Thép U160x56x5.2, Thép U160x62x4.5x7.2, Thép U160x64x5
Thép U160x56x5.2
- Chiều cao bụng H: 160mm
- Chiều dài cánh B: 56mm
- Độ dày bụng t1: 5.2mm
- Chiều dài L: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Khối lượng W: 12.5 kg/m

Thép U160x62x4.5x7.2
- Chiều cao bụng H: 160mm
- Chiều dài cánh B: 62mm
- Độ dày bụng t1: 4.5mm
- Độ dày cánh t2: 7.2mm
- Chiều dài L: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Khối lượng W: 12.5 kg/m

Thép U160x64x5
- Chiều cao bụng H: 160mm
- Chiều dài cánh B: 64mm
- Độ dày bụng t1 5.0mm
- Chiều dài L: 6m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Khối lượng W: 14.2 kg/m

Tiêu chuẩn, mác thép sắt U160
- Tiêu chuẩn: ASTM A36 (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), GOST 380 – 88 (Nga), GB/T 700, TCVN 7571-11:2006 (Việt Nam), EN 10025 (Châu Âu),...
- Mác thép: A36, SS400, CT3, Q235B, S235JR, S235JO, S235J2,...
Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý sắt U160
Tiêu chuẩn | Mác thép | C (%) (max) | Si (%) (max) | Mn (%) (max) | P (%) (max) | S (%) (max) | YS (min MPa) | TS (MPa) | EL (%) (min) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ASTM A36 | A36 | 0.26-0.27 | 0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 245 (250) | 400 - 550 | 20 |
JIS G3101 | SS400 | - | - | - | 0.05 | 0.05 | 245 | 400 - 510 | 21 |
GB/T 700 | Q235B | 0.20-0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 235 | 370 - 500 | 26 |
EN 10025-2 | S235JR | 0.17-0.22 | 0.55 | 1.4 - 1.6 | 0.04 - 0.05 | 0.04 - 0.05 | 235 | 360 - 510 | 26 |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U160
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/6m) | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
U160x56x5.2 | 160 | 56 | 5.2 | - | 6m/12m | 12.5 | 75 | 150 |
U160x58x5.5 | 160 | 58 | 5.5 | - | 6m/12m | 13.8 | 82.8 | 165.6 |
U160x60x5x7 | 160 | 60 | 5.0 | 7.0 | 6m/12m | 12.17 | 73 | 146 |
U160x62x4.5x7.2 | 160 | 62 | 4.5 | 7.2 | 6m/12m | 12.5 | 75 | 150 |
U160x62x6x7.3 | 160 | 62 | 6.0 | 7.3 | 6m/12m | 13.33 | 80 | 160 |
U160x64x5.5x7.5 | 160 | 64 | 5.5 | 7.5 | 6m/12m | 14.0 | 84 | 168 |
U160x64x5.0 | 160 | 64 | 5.0 | - | 6m/12m | 14.2 | 85.2 | 170.4 |
U160x65x5.0 | 160 | 65 | 5.0 | - | 6m/12m | 14.0 | 84 | 168 |
Dung sai kích thước: ± 2mm, dung sai trọng lượng: ± 3-5%
Bên cạnh bảng tra thép U160, quý khách hàng có thể tham khảo thêm các quy cách thép U khác để dễ chọn mua vật tư cho công trình.
Ứng dụng phổ biến thép hình U160
Thép hình U160 có kích thước vừa phải, khả năng chịu lực tốt nên thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu độ bền ổn định và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến nhất:
- Khung kèo nhà thép tiền chế.
- Khung đỡ sàn, mái trong nhà xưởng quy mô nhỏ.
- Làm khung container, thùng xe tải, rơ-moóc.
- Giá đỡ, lan can công nghiệp.
- Cột, xà gồ cho các công trình dân dụng, nhà kho.
- Làm cột điện, ăng ten, đồ nội thất, ngoại thất, sàn công tác,...

Nên chọn sắt hình U160 của thương hiệu nào?
Một số thương hiệu cung cấp sắt hình U160 uy tín, được nhiều đơn vị xây dựng lựa chọn hiện nay có thể kể đến như:
- Sắt U An Khánh: Thép U160 sản xuất bằng công nghệ hiện đại từ Đức, Nhật. Độ bền tốt, giá mềm (từ 13.000 VNĐ/kg), phù hợp cho nhà dân dụng, nhà xưởng nhỏ, công trình tiết kiệm chi phí.
- Thép U Đại Việt: Chất lượng ổn định, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS. Phù hợp nhà thép tiền chế, kho xưởng vừa. Giá khoảng 14.000 VNĐ/kg.
- Thép U nhập khẩu Trung Quốc: Sắt U160 được nhập từ các nhà máy lớn như Baosteel, giá dao động 14.000 – 15.000 VNĐ/kg. Cung cấp số lượng lớn, dùng cho công trình quy mô.



Nếu khách hàng ưu tiên giá rẻ, hàng ổn định trong nước, chọn An Khánh, Đại Việt. Nếu cần khối lượng lớn, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, giá rẻ hơn hàng nhập Hàn Quốc, Nhật Bản, có thể chọn thép U160 Trung Quốc nhưng cần kiểm tra kỹ nguồn gốc xuất xứ.
Nếu cần tìm hiểu sâu hơn về các thương hiệu, khách hàng có thể tham khảo bên dưới.
Báo giá thép U160 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Tôn thép Mạnh Hà gửi đến khách hàng báo giá thép hình U160 mới nhất 21/05/2025 để tham khảo. Bảng giá thép hình U160 đa dạng quy cách, đơn giá dao động từ 13.000 - 15.000 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|---|
U160x56x5.2 | Trung Quốc | 12.5 | 15.000 | 1.125.000 | 2.250.000 |
U160x58x5.5 | Trung Quốc | 13.8 | 15.000 | 1.242.000 | 2.484.000 |
U160x60x5x7 | An Khánh | 12.17 | 13.000 | 949000 | 1.899.000 |
U160x62x4.5x7.2 | Trung Quốc | 12.5 | 15.000 | 1.125.000 | 2.250.000 |
U160x62x6x7 | Trung Quốc | 14.0 | 15.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
U160x64x5.5x7.5 | Trung Quốc | 14.0 | 15.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
U160x64x5.0 | An Khánh | 14.2 | 13.000 | 1.108.000 | 2.216.000 |
U160x65x5.0 | Đại Việt | 14.0 | 14.000 | 1.176.000 | 2.352.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép U160 có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, số lượng, vị trí giao hàng quy cách sản phẩm. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được nhận viên tư vấn, báo giá sắt U160 và ưu đãi 3-7% khi mua hàng.
Khách hàng cần mua thép U160 mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, Tôn Thép Mạnh Hà có cung cấp đầy đủ quy cách, hỗ trợ chấn, cắt, hàng, đục lỗ, gia công theo yêu cầu với chi phí cạnh tranh.
Mua thép U160 giá rẻ, chính hãng, CK 3-7% tại Tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý chuyên cung cấp thép U160 chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng hợp tác lâu dài với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thép U160 chính hãng, nhập trực tiếp từ nhà máy, có tem nhãn, chứng từ rõ ràng.
- Giá thép hình U160 luôn là giá tốt nhất, có nhiều ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Đội ngũ nhân viên chuyên môn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Dịch vụ giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TPHCM, cũng như hỗ trợ 50% chi phí giao hàng cho các tỉnh phía Nam.
- Luôn cung cấp hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho khách hàng khi mua thép hình U160 tại cửa hàng.
Nếu khách hàng chưa có kinh nghiệm mua thép hình các loại, có thể liên hệ trực tiếp qua hotline để được hỗ trợ.


Liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá thép U mới nhất cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ 3 - 7% khi mua hàng tại đại lý.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Câu hỏi thường gặp khi mua thép U160
Khách hàng nên yêu cầu đầy đủ CO-CQ để chứng minh nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
Giá thép U160 cung cấp ở trên chưa bao gồm thuế VAT.
Tại Tôn Thép Mạnh Hà luôn có chiết khấu 3 - 7% cho khách hàng mua số lượng lớn, hợp tác lâu dài.
xuanmanhha
Rất yên tâm về chất lượng, sản phẩm có tem nhãn, thông số đầy đủ