Thép U100 là loại thép hình với chiều cao bụng 100mm, được sản xuất từ phôi thép chất lượng, có khả năng chịu lực tốt, chống va đập và rung lắc mạnh. Thép U100 rất phù hợp cho các công trình xây dựng, gia công cơ khí, khung thép, mái nhà xưởng, và các công trình công nghiệp.
Nhận thấy nhu cầu thị trường ngày càng cao, Tôn Thép Mạnh Hà đã đẩy mạnh nhập và cung cấp thép U100 chính hãng từ các thương hiệu An Khánh, Đại Việt, nhập khẩu Trung Quốc,... với nhiều quy cách và giá cả hợp lý. Sản phẩm có sẵn trong kho, giao hàng nhanh tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết.

Thông số kỹ thuật sắt thép U100
- Quy cách: thép U100x42x3.3, U100x45x3.8, U100x45x4.8x5, U100x43x3x4.5, U100x45x5, U100x46x5.5, U100x50x5.8x6.8, U100x42.5x3.3, U100x42x3, U100x42x4 .5, U100x50x3.8, U100x50x3.8, U100x50x5
- Chiều dài: 6, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- Thép U100x42x3.3: 5.17 kg/m, 31 kg/cây 6m, 62 kg/cây 12m
- Thép U100x45x3.8: 7.17 kg/m, 43 kg/cây 6m, 86 kg/cây 12m
- Thép U100x45x4.8x5: 7.17 kg/m, 43 kg/cây 6m, 86 kg/cây 12m
- Thép U100x43x3x4.5: 5.50 kg/m, 33 kg/cây 6m, 66 kg/cây 12m
- Thép U100x45x5: 7.67 kg/m, 46 kg/cây 6m, 92 kg/cây 12m
- Thép U100x46x5.5: 7.83 kg/m, 47 kg/cây 6m, 94 kg/cây 12m
- Thép U100x50x5.8x6.8: 9.33 kg/m, 56 kg/cây 6m, 112 kg/cây 12m
- Thép U100x42.5x3.3: 5.17 kg/m, 31 kg/cây 6m, 62 kg/cây 12m
- Thép U100x42x3: 5.50 kg/m, 33 kg/cây 6m, 66 kg/cây 12m
- Thép U100x42x4.5: 7.00 kg/m, 42 kg/cây 6m, 84 kg/cây 12m
- Thép U100x50x3.8: 7.33 kg/m, 44 kg/cây 6m, 88 kg/cây 12m
- Thép U100x50x3.8: 7.50 kg/m, 45 kg/cây 6m, 90 kg/cây 12m
- Thép U100x50x5: 9.36 kg/m, 56.16 kg/cây 6m, 112.32 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88, GBT/700, JIS G3103 SB410, TCVN,...
- Mác thép: A36, SS400, CT3, Q235B
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản...
Quy cách thép hình U100
Thép U100 được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau, trong đó có 2 quy cách thông dụng nhất. Cụ thể:
Thép U100x42x3.3:
- Chiều cao bụng: 100 (mm)
- Chiều dài cánh: 42 (mm)
- Độ dày bụng: 3.3 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 5.17 kg/m

Thép U100x45x3.8 như sau:
- Chiều cao bụng: 100 (mm)
- Chiều dài cánh: 45 (mm)
- Độ dày bụng: 3.8 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 7.17 kg/m

Tiêu chuẩn, mác thép U100
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88, GBT/700, JIS G3103 SB410, TCVN,...
- Mác thép: A36, SS400, CT3, Q235B
- Thành phần hoá học thép hình U100 một số mác thép phổ biến
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) |
---|---|---|---|---|---|
A36 | ≤ 0.26 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.40 | ≤ 0.05 | ≤ 0.04 |
SS400 | ≤ 0.21 | ≤ 1.40 | ≤ 0.30 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.40 – 0.65 | ≤ 0.35 | ≤ 0.050 | ≤ 0.040 |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 1.40 | ≤ 0.35 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Tìm hiểu chi tiết về các tiêu chuẩn thép hình tại Việt Nam
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U100
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
U100x42x3.3 | 100 | 42 | 3.3 | - | 6m | 5.17 | 31 |
U100x45x3.8 | 100 | 45 | 3.8 | - | 6m | 7.17 | 43 |
U100x45x4.8x5 | 100 | 45 | 4.8 | 5 | 6m | 7.17 | 43 |
U100x43x3x4.5 | 100 | 43 | 3 | 4.5 | 6m | 5.50 | 33 |
U100x45x5 | 100 | 45 | 5 | - | 6m | 7.67 | 46 |
U100x46x5.5 | 100 | 46 | 5.5 | - | 6m | 7.83 | 47 |
U100x50x5.8x6.8 | 100 | 50 | 5.8 | 6.8 | 6m | 9.33 | 56 |
U100x42.5x3.3 | 100 | 42.5 | 3.3 | - | 6m | 5.17 | 31 |
U100x42x3 | 100 | 42 | 3 | - | 6m | 5.50 | 33 |
U100x42x4.5 | 100 | 42 | 4.5 | - | 6m | 7.00 | 42 |
U100x50x3.8 | 100 | 50 | 3.8 | - | 6m | 7.33 | 44 |
U100x50x3.8 | 100 | 50 | 3.8 | - | 6m | 7.50 | 45 |
U100x50x5 | 100 | 50 | 5 | - | 6m | 9.36 | 56.16 |
Thép hình U100 được ứng dụng làm gì?
Thép hình U100 là loại thép hình U có kích thước nhỏ gọn hơn so với các dòng thép hình lớn như thép U150 hay thép U200, giúp giảm tải trọng kết cấu mà vẫn đảm bảo độ bền chắc cần thiết. Nhờ vào kích thước bụng 100mm và thiết kế chữ U giúp tăng khả năng chịu uốn, chịu lực tốt, U100 phù hợp cho các công trình vừa và nhẹ, tiết kiệm chi phí vật tư.
- Làm khung mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế quy mô vừa và nhỏ
- Gia công cơ khí: khung xe, sườn máy, thiết bị công nghiệp nhẹ
- Làm giằng chống, thanh ngang trong kết cấu xây dựng dân dụng
- Lắp đặt hệ thống thang máng cáp, khung treo thiết bị ngành điện
- Làm khung vách ngăn, lan can, kệ chứa hàng, cổng rào nhà kho
- Ứng dụng trong chế tạo nội thất công nghiệp và dân dụng

Nhà máy sản xuất thép hình U100 mới nhất
- Thép U An Khánh: Thép hình U100 do An Khánh sản xuất có độ thẳng cao, độ dày ổn định, dễ hàn cắt, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng. Giá dao động từ 15.200 – 15.600 VNĐ/kg.
- Sắt hình U Đại Việt: Sản phẩm U100 của Đại Việt nổi bật với lớp bề mặt cán đều, gân nổi rõ, kết cấu chắc chắn, phù hợp với khung thép tiền chế và công trình chịu tải. Giá khoảng 15.800 – 16.200 VNĐ/kg.
- Thép U nhập khẩu Trung Quốc: Thép U100 nhập khẩu Trung Quốc từ các nhà máy như Baosteel, HBIS có giá thành rẻ, nguồn cung dồi dào, phù hợp với công trình quy mô lớn và ngân sách hạn chế. Mức giá từ 14.200 – 14.800 VNĐ/kg.
Ngoài các nhà máy trên, thép U100 còn được sản xuất bởi các nhà máy sau:


Báo giá thép U100 mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà 21/05/2025
Tôn Thép Mạnh Hà hiện đang phân phối thép hình U100 từ các thương hiệu uy tín như An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu Trung Quốc... với giá cạnh tranh và nguồn hàng sẵn kho.
Sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật, độ bền cao, phù hợp cho nhiều hạng mục thi công như nhà thép tiền chế, xưởng cơ khí, cột kèo chịu lực… Ngoài ra, chúng tôi có dịch vụ gia công thép hình theo yêu cầu (mạ kẽm, đục lỗ, cắt chấn), hỗ trợ giao hàng tận nơi toàn khu vực miền Nam.
Bên dưới đây là bảng giá thép hình U100 chi tiết:
Thương hiệu | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
An Khánh | U100x42x3.3 | 31 | 15.000 | 465.000 |
An Khánh | U100x45x3.8 | 43 | 15.000 | 645.000 |
An Khánh | U100x45x4.8x5 | 43 | 15.000 | 645.000 |
An Khánh | U100x43x3x4.5 | 33 | 15.000 | 495.000 |
An Khánh | U100x45x5 | 46 | 15.000 | 690.000 |
An Khánh | U100x46x5.5 | 47 | 15.000 | 705.000 |
An Khánh | U100x50x5.8x6.8 | 56 | 15.000 | 840.000 |
An Khánh | U100x42.5x3.3 | 31 | 15.000 | 465.000 |
An Khánh | U100x42x3 | 33 | 15.000 | 495.000 |
An Khánh | U100x42x4.5 | 42 | 15.000 | 630.000 |
Đại Việt | U100x42x3.3 | 31 | 15.400 | 477.400 |
Đại Việt | U100x45x3.8 | 43 | 15.400 | 662.200 |
Trung Quốc | U100x42x3.3 | 31 | 14.600 | 452.600 |
Trung Quốc | U100x45x3.8 | 43 | 14.800 | 636.400 |
Trung Quốc | U100x50x5.8x6.8 | 56 | 15.000 | 840.000 |
Lưu ý báo giá thép hình U100:
- Giá thép có thể thay đổi tùy vào thời điểm, số lượng và địa điểm giao hàng.
- Giảm giá từ 3-7% cho các đơn hàng lớn, giao hàng miễn phí tại TP.HCM.
- Chúng tôi có đa dạng các loại sắt U100 như sắt U đen, sắt U mạ kẽm, nhúng kẽm.
- Liên hệ đến hotline để nhận giá tốt nếu cần mua số lượng lớn.
Hướng dẫn lựa chọn loại thép hình U100 phù hợp và một số lưu ý cần thiết
Ứng dụng | Vai trò sắt U100 | Loại thép hình U100 nên sử dụng | Lưu ý khi lựa chọn |
Khung nhà xưởng công nghiệp | Cột, dầm, xà gồ, thanh giằng | Đen (nếu sử dụng trong nhà, môi trường khô ráo)
Sơn phủ, Mạ kẽm nhúng nóng (môi trường ẩm ướt) |
Dựa vào tải trọng, khẩu độ, yêu cầu chống cháy. |
Kết cấu cầu (nhỏ/vừa) | Dầm dọc, dầm ngang, thanh chống | Mạ kẽm nhúng nóng, Sơn phủ chuyên dụng | Tập trung vào tải trọng động, môi trường ăn mòn, yêu cầu tuổi thọ cao. |
Khung gầm xe tải | Dầm chính, dầm phụ | Đen (sơn sau gia công), Mạ kẽm (tùy yêu cầu) | Lưu ý về độ cứng xoắn, khả năng chịu mỏi, tính dễ hàn. |
Khung bệ máy móc | Khung đỡ, bệ máy | Đen (sơn sau gia công), Sơn phủ | Chú ý tải trọng tĩnh và động, độ chính xác kích thước, độ ổn định. |
Cột đỡ ngoài trời (ăng ten, điện) | Thân cột, thanh giằng | Mạ kẽm nhúng nóng | Dựa vào điều kiện thời tiết, tải trọng gió, yêu cầu bảo trì. |
Nội thất/Kệ giá công nghiệp | Khung bàn ghế, chân kệ | Đen, Sơn phủ, Mạ kẽm điện phân (tăng thẩm mỹ) | Yêu cầu thẩm mỹ, tải trọng nhẹ đến trung bình. |
Tôn Thép Mạnh Hà bán thép U100 chính hãng, chất lượng, giá ưu đãi 3-7%
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép U100 chính hãng từ các nhà máy An Khánh, Đại Việt, và nhập khẩu từ Trung Quốc. Cam kết:
- Hàng mới 100%, không bị nứt gãy, rỉ sét hay khiếm khuyết.
- Đảm bảo chất lượng, độ bền vượt trội.
- Giá cả cạnh tranh, ưu đãi hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Tư vấn chuyên nghiệp, giúp bạn chọn sản phẩm phù hợp.
- Giao hàng nhanh chóng, miễn phí tại TP.HCM và hỗ trợ 50% phí vận chuyển cho các tỉnh phía Nam.


Câu hỏi thường gặp khi mua thép hình U100
Thép U100 được sử dụng trong các kết cấu thép, cầu, nhà xưởng, và công trình công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
Giá thép U100 dao động từ 15.000 - 17.000 VNĐ/kg tùy vào nguồn gốc và số lượng đặt hàng.
Thép U100 mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt có khả năng chống ăn mòn, hạn chế gỉ sét trong môi trường ẩm ướt.
Ngay bây giờ hãy gọi ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được báo giá và tư vấn các loại thép U100 hiện có tại đại lý.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Thép đúng kích thước, nhân viên hỗ trợ tốt