Xà gồ Z250 là loại vật liệu có mặt cắt hình chữ Z, chiều cao 250mm và thường được ứng dụng rộng rãi nhất trong thi công lợp mái. Thép xà gồ Z250 được sản xuất với nhiều chủng loại bao gồm đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng với giá thành, độ bền khác nhau, đáp ứng nhu cầu xây dựng của các dự án lớn nhỏ.
Thép xà gồ Z 250 được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng mái lợp cho nhà ở, nhà xưởng, các công trình công cộng…
- Có thể thay thế cột sắt, thép, bê tông để làm khung kèo, kết cấu công trình.
- Chế tạo linh kiện máy móc cơ khí
- Gia công đồ nội ngoại thất…
1/ Thông số kỹ thuật xà gồ Z250
- Quy cách cung cấp: Z250x62x68x20, Z250x62x68x20
- Chiều cao: 250mm
- Chiều rộng 2 cạnh: 62×68, 62×68 (mm)
- Độ dày: 1.5 – 3mm
- Chiều dài: 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 5.15 – 10.13 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Hoa Kỳ)
- Lượng kẽm mạ bề mặt: Z100 – Z350
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Nguồn gốc: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam…
Xà gồ Z 250x62x68
- Chiều cao: 250 mm
- Chiều rộng 2 cạnh: 62×68 mm
- Độ dày: 1,5mm – 3,0mm
Xà gồ Z250x72x78
- Chiều cao: 250 mm
- Chiều rộng 2 cạnh: 72×28 mm
- Độ dày: 1,5mm – 3,0mm
1.1/ Đặc tính cơ lý xà gồ thép Z250
Tiêu chuẩn cơ-lý | Chỉ số |
Giới hạn chảy (Mpa) | ≥ 245 |
Độ bền kéo (Mpa) | ≥ 400 |
Độ giãn dài (%) | 10 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm (g/m2) | 80 – 275 |
Thép xà gồ Z250 được chế tạo từ hợp kim thép, thành phần chính là silic, mangan. Thiết kế xà gồ Z250 thường có các lỗ hình oval ở đầu hoặc trên thân để dễ dàng chồng lên nhau và liên kết thông qua các bulong.
1.2/ Bảng quy cách trọng lượng xà gồ Z 250
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
---|---|---|
Z250x62x68x20 | 1.6 | 5.15 |
Z250x62x68x20 | 1.8 | 5.79 |
Z250x62x68x20 | 2.0 | 6.44 |
Z250x62x68x20 | 2.3 | 7.40 |
Z250x62x68x20 | 2.5 | 8.05 |
Z250x62x68x20 | 2.8 | 9.01 |
Z250x62x68x20 | 3.0 | 9.66 |
Z250x72x78x20 | 1.6 | 5.4 |
Z250x72x78x20 | 1.8 | 6.08 |
Z250x72x78x20 | 2.0 | 6.75 |
Z250x72x78x20 | 2.3 | 7.76 |
Z250x72x78x20 | 2.5 | 8.44 |
Z250x72x78x20 | 2.8 | 9.45 |
Z250x72x78x20 | 3.0 | 10.13 |
Xà gồ Z250 được sản xuất bao gồm nhiều chủng loại như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng. Trong đó, xà gồ thép Z250 đen không có lớp mạ kẽm bề mặt nên khả năng chống ăn mòn kém hơn loại mạ kẽm, nhúng kẽm nóng. Tùy thuộc vào tính chất, ngân sách công trình, quý khách hàng có thể chọn loại phù hợp.
- Xà gồ đen
- Xà gồ mạ kẽm
- Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng
2/ Bảng giá xà gồ Z250 mới nhất
Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu bảng giá thép xà gồ Z250 cập n nhật mới nhất. Bao gồm 3 chủng loại xà gồ Z250 đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng từ các nhà máy hàng đầu như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á…
2.1/ Bảng giá xà gồ Z250 đen
- Chủng loại: đen
- Kích thước: Z250x62x68x20, Z250x72x78x20
- Nhà máy: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát…
- Giá xà gồ Z250 đen dao động từ: 106.331 – 232.703 (VNĐ/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/ m) | Hòa Phát (VNĐ/ m) |
---|---|---|---|---|
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1.6 | 118.146 | 106.331 | 114.602 |
Z250 x 62 x 68 x 21 | 1.8 | 132.987 | 119.688 | 128.997 |
Z250 x 62 x 68 x 22 | 2.0 | 147.828 | 133.045 | 143.393 |
Z250 x 62 x 68 x 23 | 2.3 | 170.041 | 153.037 | 164.940 |
Z250 x 62 x 68 x 24 | 2.5 | 188.956 | 170.060 | 183.287 |
Z250 x 62 x 68 x 25 | 2.8 | 207.386 | 186.647 | 201.164 |
Z250 x 62 x 68 x 26 | 3.0 | 222.130 | 199.917 | 215.466 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1.6 | 123.966 | 111.569 | 120.247 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1.8 | 139.486 | 125.537 | 135.301 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.0 | 155.006 | 139.505 | 150.356 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.3 | 178.286 | 160.457 | 172.937 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.5 | 193.903 | 174.513 | 188.086 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.8 | 216.989 | 195.290 | 210.479 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 3.0 | 232.703 | 209.433 | 225.722 |
2.2/ Bảng giá xà gồ Z 250 mạ kẽm
- Chủng loại: mạ kẽm
- Kích thước: Z250x62x68x20, Z250x72x78x20
- Nhà máy: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát…
- Giá xà gồ Z250 mạ kẽm dao động từ: 113.054 – 247.350 (VNĐ/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/ m) | Hòa Phát (VNĐ/ m) |
---|---|---|---|---|
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1.6 | 125.615 | 113.054 | 121.847 |
Z250 x 62 x 68 x 21 | 1.8 | 141.329 | 127.196 | 137.089 |
Z250 x 62 x 68 x 22 | 2.0 | 157.140 | 141.426 | 152.426 |
Z250 x 62 x 68 x 23 | 2.3 | 180.711 | 162.640 | 175.290 |
Z250 x 62 x 68 x 24 | 2.5 | 200.887 | 180.798 | 194.860 |
Z250 x 62 x 68 x 25 | 2.8 | 220.481 | 198.433 | 213.867 |
Z250 x 62 x 68 x 26 | 3.0 | 236.098 | 212.488 | 229.015 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1.6 | 131.726 | 118.553 | 127.774 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1.8 | 148.313 | 133.482 | 143.864 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.0 | 164.803 | 148.323 | 159.859 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.3 | 189.538 | 170.584 | 183.852 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.5 | 206.125 | 185.513 | 199.941 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.8 | 230.763 | 207.687 | 223.840 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 3.0 | 247.350 | 222.615 | 239.930 |
2.3/ Bảng giá xà gồ Z250 mạ kẽm nhúng nóng
- Chủng loại: mạ kẽm nhúng nóng
- Kích thước: Z250x62x68x20, Z250x72x78x20
- Nhà máy: Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát…
- Giá xà gồ Z250 mạ kẽm nóng dao động từ: 116.458 – 254.722 (VNĐ/m)
Quy cách | Độ dày (mm) | Hoa Sen (VNĐ/m) | Đông Á (VNĐ/ m) | Hòa Phát (VNĐ/ m) |
---|---|---|---|---|
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1.6 | 129.398 | 116.458 | 125.516 |
Z250 x 62 x 68 x 21 | 1.8 | 145.597 | 131.037 | 141.229 |
Z250 x 62 x 68 x 22 | 2.0 | 161.796 | 145.616 | 156.942 |
Z250 x 62 x 68 x 23 | 2.3 | 186.143 | 167.529 | 180.559 |
Z250 x 62 x 68 x 24 | 2.5 | 206.804 | 186.124 | 200.600 |
Z250 x 62 x 68 x 25 | 2.8 | 226.980 | 204.282 | 220.171 |
Z250 x 62 x 68 x 26 | 3.0 | 243.082 | 218.774 | 235.790 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1.6 | 135.703 | 122.133 | 131.632 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1.8 | 152.678 | 137.410 | 148.098 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.0 | 169.750 | 152.775 | 164.658 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.3 | 195.164 | 175.648 | 189.309 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.5 | 212.236 | 191.012 | 205.869 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.8 | 237.553 | 213.798 | 230.426 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 3.0 | 254.722 | 229.250 | 247.080 |
Lưu ý: Bảng giá xà gồ Z250 đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến nhà máy thép Mạnh Hà để được hỗ trợ nhận bảng giá chính xác nhất.
Quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu mua xà gồ Z250 thường ưu tiên các nhà máy nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… Các thương hiệu có uy tín trên thị trường, đảm bảo dây chuyền sản xuất hiện đại và chất lượng sản phẩm tốt nhất.
- Xà gồ mạ kẽm Hòa Phát
- Giá xà gồ Hoa Sen
3/ Tôn thép Mạnh Hà – Đại lý cung cấp xà gồ Z250 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7%
Nhà máy Thép Mạnh Hà cung ứng xà gồ thép Z250 chính hãng với giá ưu đãi nhất thị trường. Quý khách hàng, nhà thầu có thể yên tâm mua hàng tại đại lý, chúng tôi xin cam kết:
- Xà gồ Z 250 từ Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen 100%, có đủ chứng từ nguồn gốc.
- Hỗ trợ gia công đột lỗ, cắt kích thước theo yêu cầu.
- Giá xà gồ thép Z250 rẻ nhất thị trường.
- Vận chuyển tận công trình toàn khu vực HCM, miền Nam.
- Tư vấn, giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh chóng nhất.
Gọi ngay tới tổng đài của Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn, báo giá xà gồ Z250 ngay hôm nay, hỗ trợ CK 3 – 7% cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
nganmanhha
bền bỉ, chống hao mòn