Xà gồ C300 là loại vật liệu có mặt cắt giống hình chữ C in hoa, chiều cao 300mm. Thép xà gồ C300 được sản xuất trên dây chuyền cán nóng, cán nguội tiên tiến bậc nhất, đáp ứng các tiêu chuẩn về độ bền, khả năng chống ăn mòn, phù hợp với đa dạng công trình.
Hiện nay, xà gồ C 300 được dùng trong các lĩnh vực phổ biến như:
- Chế tạo khung treo, cửa cổng và xà gồ kèo nhà.
- Thiết kế khung kết cấu cho nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp…
- Thi công hàng rào bảo vệ và rào chắn cho các công trình.
- Tạo đòn tay thép cho gác đúc, kèo thép…
- Linh kiện làm đồ dùng nội, ngoại thất…
1/ Thông số kỹ thuật xà gồ C300
- Quy cách cung cấp: C300x75x20, C300x85x20
- Chiều cao: 300mm
- Chiều dài cạnh: 75mm, 85mm
- Độ dày: 1.5 – 3.0mm
- Chiều dài: 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 5.7 – 11.73 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Lượng kẽm mạ bề mặt: Z100 – Z350
- Loại bề mặt: mạ kẽm, nhúng nóng
- Nguồn gốc: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan…
Xà gồ C 300x75x20
- Chiều cao: 300 mm
- Chiều dài cạnh: 75 mm
- Độ dày: 1,5mm – 3,0mm
Xà gồ C 300x85x20
- Chiều cao: 300 mm
- Chiều dài cạnh: 85 mm
- Độ dày: 1,5mm – 3,0mm
1.1/ Đặc tính cơ lý xà gồ C300
Đặc tính cơ lý | Chỉ số |
Giới hạn chảy (Mpa) | ≥ 245 |
Độ bền kéo (Mpa) | ≥ 400 |
Độ giãn dài (%) | 10 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm (g/m2) | 80 – 275 |
1.2/ Bảng quy cách trọng lượng xà gồ C300
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
C300x75x20 | 1.5 | 5.70 |
C300x75x20 | 1.6 | 6.07 |
C300x75x20 | 1.8 | 6.82 |
C300x75x20 | 2.0 | 7.57 |
C300x75x20 | 2.3 | 8.68 |
C300x75x20 | 2.5 | 9.42 |
C300x75x20 | 2.8 | 10.52 |
C300x75x20 | 3.0 | 11.26 |
C300x85x20 | 1.5 | 5.93 |
C300x85x20 | 1.6 | 6.33 |
C300x85x20 | 1.8 | 7.10 |
C300x85x20 | 2.0 | 7.88 |
C300x85x20 | 2.3 | 9.04 |
C300x85x20 | 2.5 | 9.81 |
C300x85x20 | 2.8 | 10.96 |
C300x85x20 | 3.0 | 11.73 |
Thép xà gồ C300 được sản xuất với nhiều chủng loại đa dạng gồm: xà gồ C300 đen, thép xà gồ C300 mạ kẽm và xà gồ C300 mạ kẽm nhúng nóng. Vật liệu được kiểm định chất lượng kỹ càng, tính chất đáp ứng các mục đích sử dụng khác nhau. Quý khách hàng, nhà thầu xem xét yêu cầu công trình để chọn loại phù hợp.
- Xà gồ đen
- Xà gồ mạ kẽm
- Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng
2/ Bảng giá xà gồ C300 mới nhất
Bảng giá xà gồ C300 được nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà gửi tới quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Cam kết đủ chủng loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng từ các thương hiệu Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á…
2.1/ Bảng giá xà gồ C300 đen
- Chủng loại: đen
- Kích thước: 6m
- Giá xà gồ C300 đen dao động từ: 127.070 – 253.170 (VNĐ/m)
Nhà máy | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đông Á | 1.6 | 127.070 |
1.8 | 142.590 | |
2.0 | 159.080 | |
2.3 | 182.360 | |
2.5 | 197.880 | |
2.8 | 222.130 | |
3.0 | 237.650 | |
Hoa Sen | 1.6 | 135.800 |
1.8 | 152.290 | |
2.0 | 168.780 | |
2.3 | 194.970 | |
2.5 | 211.460 | |
2.8 | 236.680 | |
3.0 | 252.200 | |
Hòa Phát | 1.6 | 136.770 |
1.8 | 153.260 | |
2.0 | 169.750 | |
2.3 | 195.940 | |
2.5 | 212.430 | |
2.8 | 237.650 | |
3.0 | 253.170 |
2.2/ Bảng giá xà gồ C300 mạ kẽm
- Chủng loại: mạ kẽm
- Kích thước: 6m
- Giá xà gồ C 300 mạ kẽm dao động từ: 134.830 – 268.690 (VNĐ/m)
Nhà máy | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đông Á | 1.6 | 134.830 |
1.8 | 154.230 | |
2.0 | 163.930 | |
2.3 | 188.180 | |
2.5 | 204.670 | |
2.8 | 235.710 | |
3.0 | 253.170 | |
Hoa Sen | 1.6 | 142.590 |
1.8 | 163.930 | |
2.0 | 173.630 | |
2.3 | 199.820 | |
2.5 | 217.280 | |
2.8 | 250.260 | |
3.0 | 267.720 | |
Hòa Phát | 1.6 | 143.560 |
1.8 | 164.900 | |
2.0 | 174.600 | |
2.3 | 200.790 | |
2.5 | 218.250 | |
2.8 | 251.230 | |
3.0 | 268.690 |
2.3/ Bảng giá xà gồ C300 mạ kẽm nhúng nóng
- Chủng loại: mạ kẽm nhúng nóng
- Kích thước: 6m
- Giá xà gồ C300 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 136.770 – 273.540 (VNĐ/m)
Nhà máy | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Đông Á | 1.6 | 136.770 |
1.8 | 155.200 | |
2.0 | 171.690 | |
2.3 | 196.910 | |
2.5 | 214.370 | |
2.8 | 240.560 | |
3.0 | 256.080 | |
Hoa Sen | 1.6 | 146.470 |
1.8 | 164.900 | |
2.0 | 182.360 | |
2.3 | 210.490 | |
2.5 | 228.920 | |
2.8 | 257.050 | |
3.0 | 272.570 | |
Hòa Phát | 1.6 | 147.440 |
1.8 | 165.870 | |
2.0 | 183.330 | |
2.3 | 211.460 | |
2.5 | 229.890 | |
2.8 | 258.020 | |
3.0 | 273.540 |
Lưu ý: Bảng giá xà gồ C 300 đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến nhà máy thép Mạnh Hà để được hỗ trợ nhận bảng giá chính xác nhất.
Hiện nay, quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu mua xà gồ thép C300 thường chọn các nhà máy có uy tín như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á,… Nhờ dây chuyền sản xuất hiện đại, ứng dụng công nghệ cao mà sản phẩm xà gồ C300 đáp ứng nhu cầu công trình từ lớn tới nhỏ.
- Xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát
- Giá xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen
3/ Tôn thép Mạnh Hà – Đại lý cung cấp xà gồ C300 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7%
Nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị cung cấp xà gồ C 300 số 1 khu vực TPHCM, miền Nam. Chúng tôi có hơn 10 năm hoạt động cung ứng VLXD, đảm bảo mang tới cho quý khách hàng, nhà thầu sản phẩm xà gồ C300 chất lượng với mức giá tốt nhất:
- Xà gồ C300 chính hãng, CK 3 – 7% cho đơn hàng lớn.
- Vận chuyển nhanh toàn khu vực TPHCM, miền Nam.
- Nhân viên KD có thâm niên lâu năm, tư vấn nhiệt tình.
- Giá xà gồ thép C300 ưu đãi nhất.
- Hỗ trợ cắt, uốn, dập lỗ theo yêu cầu của khách hàng.
Liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá xà gồ C300 chính xác, ưu đãi nhất, cam kết giá tốt nhất cho đơn hàng lớn và đối tác thân thiết.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
nganmanhha
nhân viên tư vấn 5 sao