Xà gồ C250 hay xà gồ thép C250 được biết đến là một loại xà gồ C có chiều cao là 250mm. Nguyên liệu sản xuất xà gồ C250 là thép cường độ cao 450 Mpa, cho phép vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong giới hạn cho phép. Bên cạnh đó, xà gồ thép C250 cũng đảm bảo độ cứng, chịu lực lớn khi sử dụng.
Các ứng dụng xà gồ chữ C250 có thể kể đến là:
- Làm kết cấu chịu lực, vì kèo lợp mái của các công trình, dự án quy mô lớn như trung tâm thương mại, xưởng sản xuất, nhà máy, kho bãi,…
- Là vật liệu làm tay đòn cho gác đúc, đảm bảo an toàn.
- Làm khung thép cho các công trình cầu đường như cầu vượt, cầu thép,…
1/ Thông số kỹ thuật xà gồ C250
- Quy cách cung cấp: C250x65x20, C250x75x20
- Chiều cao: 250 mm
- Chiều dài cạnh: 65 mm, 75 mm
- Độ dày: 1.5mm – 3.0mm
- Chiều dài: 6m, 12m
- Trọng lượng: 4.87 – 10.08 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Lượng kẽm mạ bề mặt: Z100 – Z350
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Nguồn gốc: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Nhật Bản…
1.1/ Đặc tính cơ lý của xà gồ thép C250
Đặc tính cơ lý | Đơn vị tính | Chỉ số |
Giới hạn chảy (YP) | Mpa | 245 |
Độ bền kéo (TS) | Mpa | 330 – 450 |
Độ giãn dài (EL) | % | 20 – 30 |
Khối lượng lớp mạ kẽm (Zn coating) | g/m2 | 180 – 275 (2 mặt) |
1.2/ Bảng quy cách trọng lượng xà gồ thép C250
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 4.87 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 5.19 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 5.83 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 6.47 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 7.42 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 8.05 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 8.99 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 9.61 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 5.11 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 5.45 |
C250 x 75 x 20 | 1.8 | 6.12 |
C250 x 75 x 20 | 2.0 | 6.78 |
C250 x 75 x 20 | 2.3 | 7.78 |
C250 x 75 x 20 | 2.5 | 8.44 |
C250 x 75 x 20 | 2.8 | 9.43 |
C250 x 75 x 20 | 3.0 | 10.08 |
Xà gồ C250 được sản xuất với nhiều loại khác nhau, trong đó có 3 loại được sử dụng nhiều nhất là xà gồ thép C250 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ thép C250 đen vì không có lớp mạ kẽm bảo vệ nên rất dễ bị rỉ sét thường dùng trong các ứng dụng ít tiếp xúc với môi trường tự nhiên. Còn xà gồ C250 mạ kẽm và nhúng kẽm chống oxy hóa tốt, bề mặt có tính thẩm mỹ cao nhờ lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài, vì thế mà chúng phù hợp với các công trình ở những môi trường có độ ẩm cao, gần biển….
- Xà gồ đen
- Xà gồ mạ kẽm
- Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng
2/ Bảng giá xà gồ C250 mới nhất
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá xà gồ C250 mới nhất 10/2024 bao gồm các loại đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng và gửi đến khách hàng để tham khảo. Báo giá xà gồ thép C250 của một số nhà máy uy tín hiện nay như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á.
- Giá xà gồ C250 đen dao động từ: 66.000 – 151.000 đồng/m
- Giá xà gồ C250 mạ kẽm dao động từ: 73.000 – 169.000 đồng/m
- Giá xà gồ C250 mạ kẽm nhúng nóng dao động từ: 78.000 – 181.000 đồng/m
2.1/ Bảng giá xà gồ C250 đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Hòa Phát (đ/m) | Hoa Sen (đ/m) | Đông Á (đ/m) |
---|---|---|---|---|
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 68.180 | 73.050 | 66.719 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 72.660 | 77.850 | 71.103 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 81.620 | 87.450 | 79.871 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 90.580 | 97.050 | 88.639 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 103.880 | 111.300 | 101.654 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 112.700 | 120.750 | 110.285 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 125.860 | 134.850 | 123.163 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 134.540 | 144.150 | 131.657 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 71.540 | 76.650 | 70.007 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 76.300 | 81.750 | 74.665 |
C250 x 75 x 20 | 1.8 | 85.680 | 91.800 | 83.844 |
C250 x 75 x 20 | 2.0 | 94.920 | 101.700 | 92.886 |
C250 x 75 x 20 | 2.3 | 108.920 | 116.700 | 106.586 |
C250 x 75 x 20 | 2.5 | 118.160 | 126.600 | 115.628 |
C250 x 75 x 20 | 2.8 | 132.020 | 141.450 | 129.191 |
C250 x 75 x 20 | 3.0 | 141.120 | 151.200 | 138.096 |
2.2/ Bảng giá xà gồ C250 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Hòa Phát (đ/m) | Hoa Sen (đ/m) | Đông Á (đ/m) |
---|---|---|---|---|
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 75.485 | 81.816 | 73.050 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 80.445 | 87.192 | 77.850 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 90.365 | 97.944 | 87.450 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 100.285 | 108.696 | 97.050 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 115.010 | 124.656 | 111.300 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 124.775 | 135.240 | 120.750 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 139.345 | 151.032 | 134.850 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 148.955 | 161.448 | 144.150 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 79.205 | 85.848 | 76.650 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 84.475 | 91.560 | 81.750 |
C250 x 75 x 20 | 1.8 | 94.860 | 102.816 | 91.800 |
C250 x 75 x 20 | 2.0 | 105.090 | 113.904 | 101.700 |
C250 x 75 x 20 | 2.3 | 120.590 | 130.704 | 116.700 |
C250 x 75 x 20 | 2.5 | 130.820 | 141.792 | 126.600 |
C250 x 75 x 20 | 2.8 | 146.165 | 158.424 | 141.450 |
C250 x 75 x 20 | 3.0 | 156.240 | 169.344 | 151.200 |
2.3/ Bảng giá xà gồ C250 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày (mm) | Hòa Phát (đ/m) | Hoa Sen (đ/m) | Đông Á (đ/m) |
---|---|---|---|---|
C250 x 65 x 20 | 1.5 | 81.329 | 87.660 | 78.894 |
C250 x 65 x 20 | 1.6 | 86.673 | 93.420 | 84.078 |
C250 x 65 x 20 | 1.8 | 97.361 | 104.940 | 94.446 |
C250 x 65 x 20 | 2.0 | 108.049 | 116.460 | 104.814 |
C250 x 65 x 20 | 2.3 | 123.914 | 133.560 | 120.204 |
C250 x 65 x 20 | 2.5 | 134.435 | 144.900 | 130.410 |
C250 x 65 x 20 | 2.8 | 150.133 | 161.820 | 145.638 |
C250 x 65 x 20 | 3.0 | 160.487 | 172.980 | 155.682 |
C250 x 75 x 20 | 1.5 | 85.337 | 91.980 | 82.782 |
C250 x 75 x 20 | 1.6 | 91.015 | 98.100 | 88.290 |
C250 x 75 x 20 | 1.8 | 102.204 | 110.160 | 99.144 |
C250 x 75 x 20 | 2.0 | 113.226 | 122.040 | 109.836 |
C250 x 75 x 20 | 2.3 | 129.926 | 140.040 | 126.036 |
C250 x 75 x 20 | 2.5 | 140.948 | 151.920 | 136.728 |
C250 x 75 x 20 | 2.8 | 157.481 | 169.740 | 152.766 |
C250 x 75 x 20 | 3.0 | 168.336 | 181.440 | 163.296 |
Lưu ý: Bảng giá xà gồ C250 đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến nhà máy thép Mạnh Hà để được hỗ trợ nhận bảng giá chính xác nhất.
Khi lựa chọn thương hiệu cung cấp xà gồ C250 cho công trình của mình, khách hàng nên đánh giá dựa trên dây chuyền sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, độ bền và ý kiến của những khách hàng đã từng sử dụng. Để giúp khách hàng đưa ra lựa chọn tốt nhất, Tôn Thép Mạnh Hà đã đưa ra một số thương hiệu xà gồ thép C250 được ưa chuộng nhất hiện nay dựa trên chia sẻ của các nhà thầu có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề.
- Xà gồ C mạ kẽm Hòa Phát
- Giá xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen
3/ Tôn thép Mạnh Hà – Đại lý cung cấp xà gồ C250 chính hãng, giá rẻ, CK 3-7%
Tôn thép Mạnh Hà là một trong những đại lý cung cấp xà gồ C250 uy tín tại TPHCM mà bạn nên tham khảo. Với hơn 10 năm kinh nghiệm cung ứng sắt thép chất lượng cho hàng trăm công trình, Mạnh Hà tin rằng sẽ đem đến cho bạn những sản phẩm xà gồ thép C250 tốt nhất cùng nhiều ưu điểm như:
- xà gồ thép C250 đến từ các nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen,… có chứng từ rõ ràng.
- Đa dạng quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn, đảm bảo đặc tính cơ ký sản phẩm.
- Giá xà gồ C250 rẻ, cạnh tranh, có chiết khấu 3-7% cho đơn hàng lớn.
- Hệ thống xe tải lớn của Mạnh Hà hỗ trợ vận chuyển xà gồ thép C250 đến công trình nhanh chóng, kịp tiến độ thi công.
- Đội ngũ nhân viên được đào tạo kiến thức chuyên môn, tư vấn nhanh và chính xác.
Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá xà gồ C250 mới nhất cũng nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
nganmanhha
khách quen lâu năm, hàng rất tốt