Tôn cuộn mạ kẽm là một loại tôn với bề mặt được mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt độ bền, ứng dụng đa dạng từ công nghiệp, cơ khí đến xây dựng. Giá thành phải chăng và được sản xuất tại các nhà máy tôn lớn, uy tín, đạt chuẩn chất lượng quốc tế.
Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp tôn cuộn mạ kẽm chính hãng giá cạnh tranh, có nhiều chương trình khuyến mãi tốt cho khách hàng thân thiết. Liên hệ ngay để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách, sản phẩm tại đại lý tôn thép Mạnh Hà.
Nhận ngay báo giá tôn lợp chính hãng mới nhất, hỗ trợ CK 3 – 7%
Báo giá tôn cuộn mạ kẽm hôm nay tại tôn thép Mạnh Hà
Nhà máy tôn Mạnh Hà cập nhật bảng giá tôn cuộn mạ kẽm mới nhất 10/11/2024 gửi đến khách hàng tham khảo. Bảng giá bao gồm giá tôn cuộn mạ kẽm của các thương hiệu Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Việt Nhật,… đầy đủ, chi tiết.
1/ Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Việt Nhật
- Độ dày: Z05 – Z27 (mm)
- Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 3 điểm: 50 – 275 (g/m2)
- Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu tại 1 điểm: 43 – 234 (g/m2)
- Giá tôn cuộn mạ kẽm Việt Nhật dao động từ 67.000 – 100.000 (đ/m)
Độ dày (mm) | Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 3 điểm (g/m2) | Khối lượng lớp mạ tối thiểu tại 1 điểm (g/m2) | Giá bán (đ/m) |
Z05 | 50 | 43 | Liên hệ |
Z06 | 60 | 51 | 67.000 |
Z08 | 80 | 68 | 72.000 |
Z10 | 100 | 85 | 78.000 |
Z12 | 120 | 102 | 80.000 |
Z18 | 180 | 153 | 83.000 |
Z20 | 200 | 170 | 85.000 |
Z22 | 220 | 187 | 89.000 |
Z25 | 250 | 213 | 95.000 |
Z27 | 275 | 234 | 100.000 |
2/ Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát
- Độ dày: 0.26 – 3.0 (mm)
- Khối lượng: 2.39 – 28.08 kg/m
- Giá tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát dao động từ: 45.000 – 218.000 (đ/m)
Độ dày (mm) | Khối lượng (kg/m) | Giá bán (đ/m) |
0.26 | 2.39 – 2.49 | 45.000 |
0.28 | 2.58 – 2.68 | 50.000 |
0.30 | 2.77 – 2.87 | 53.000 |
0.33 | 3.04 – 3.16 | 57.000 |
0.38 | 3.51 – 3.63 | 62.000 |
0.43 | 3.98 – 4.10 | 65.000 |
0.48 | 4.45 – 4.57 | 69.000 |
0.58 | 5.39 – 5.51 | 73.000 |
0.60 | 5.58 – 5.70 | 77.000 |
0.65 | 6.03 – 6.19 | 80.000 |
0.70 | 6.50 – 6.66 | 85.000 |
0.75 | 6.98 – 7.14 | 90.000 |
0.80 | 7.45 – 7.61 | 95.000 |
0.85 | 7.92 – 8.08 | 100.000 |
0.90 | 8.39 – 8.55 | 105.000 |
0.95 | 8.86 – 9.02 | 110.000 |
1.00 | 9.33 – 9.49 | 114.000 |
1.15 | 10.73 – 10.91 | 120.000 |
1.38 | 12.88 – 13.10 | 126.000 |
1.48 | 13.82 – 14.04 | 132.000 |
1.50 | 14.01 – 14.23 | 137.000 |
1.60 | 14.95 – 15.17 | 145.000 |
1.70 | 15.87 – 16.13 | 149.000 |
1.75 | 16.35 – 16.61 | 154.000 |
1.80 | 16.82 – 17.08 | 160.000 |
1.90 | 17.76 – 18.02 | 167.000 |
1.95 | 18.23 – 18.49 | 173.000 |
2.00 | 18.70 – 18.96 | 176.000 |
2.20 | 20.56 – 20.86 | 180.000 |
2.30 | 21.51 – 21.81 | 186.000 |
2.40 | 22.45 – 22.75 | 190.000 |
2.50 | 23.39 – 23.69 | 193.000 |
2.60 | 24.31 – 24.65 | 198.000 |
2.70 | 25.25 – 25.59 | 205.000 |
2.80 | 26.20 – 26.54 | 210.000 |
2.90 | 27.14 – 27.48 | 216.000 |
3.00 | 28.08 – 28.42 | 218.000 |
3/ Bảng giá tôn cuộn kẽm Đông Á
- Độ dày: 0.29 – 2.5 (mm)
- Giá tôn cuộn mạ kẽm Đông Á dao động từ: 37.000 – 308.000 (đ/m)
Độ dày (mm) | Giá bán (đ/m) | Độ dày (mm) | Giá bán (đ/m) | Độ dày (mm) | Giá bán (đ/m) | Độ dày (mm) | Giá bán (đ/m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0.29 | 37.000 | 0.75 | 93.000 | 1.18 | 146.000 | 1.61 | 199.000 |
0.30 | 38.000 | 0.76 | 95.000 | 1.19 | 147.000 | 1.62 | 200.000 |
0.31 | 39.000 | 0.77 | 96.000 | 1.20 | 148.000 | 1.63 | 201.000 |
0.32 | 41.000 | 0.78 | 97.000 | 1.21 | 150.000 | 1.64 | 202.000 |
0.33 | 42.000 | 0.79 | 98.000 | 1.22 | 151.000 | 1.65 | 204.000 |
0.34 | 43.000 | 0.80 | 99.000 | 1.23 | 152.000 | 1.66 | 205.000 |
0.35 | 44.000 | 0.81 | 101.000 | 1.24 | 153.000 | 1.67 | 206.000 |
0.36 | 45.000 | 0.82 | 102.000 | 1.25 | 155.000 | 1.68 | 207.000 |
0.37 | 47.000 | 0.83 | 103.000 | 1.26 | 156.000 | 1.69 | 209.000 |
0.38 | 48.000 | 0.84 | 104.000 | 1.27 | 157.000 | 1.70 | 210.000 |
0.39 | 49.000 | 0.85 | 106.000 | 1.28 | 158.000 | 1.71 | 211.000 |
0.40 | 50.000 | 0.86 | 107.000 | 1.29 | 160.000 | 1.72 | 212.000 |
0.41 | 51.000 | 0.87 | 108.000 | 1.30 | 161.000 | 1.73 | 213.000 |
0.42 | 53.000 | 0.88 | 109.000 | 1.31 | 162.000 | 1.74 | 215.000 |
0.43 | 54.000 | 0.89 | 110.000 | 1.32 | 163.000 | 1.75 | 216.000 |
0.44 | 55.000 | 0.90 | 112.000 | 1.33 | 164.000 | 1.76 | 217.000 |
0.45 | 56.000 | 0.91 | 113.000 | 1.34 | 166.000 | 1.77 | 218.000 |
0.46 | 58.000 | 0.92 | 114.000 | 1.35 | 167.000 | 1.78 | 220.000 |
0.47 | 59.000 | 0.93 | 115.000 | 1.36 | 168.000 | 1.79 | 221.000 |
0.48 | 60.000 | 0.94 | 117.000 | 1.37 | 169.000 | 1.80 | 222.000 |
0.49 | 61.000 | 0.95 | 118.000 | 1.38 | 171.000 | 1.81 | 223.000 |
0.50 | 63.000 | 0.96 | 119.000 | 1.39 | 172.000 | 1.82 | 225.000 |
0.51 | 64.000 | 0.97 | 120.000 | 1.40 | 173.000 | 1.83 | 226.000 |
0.52 | 65.000 | 0.98 | 121.000 | 1.41 | 174.000 | 1.84 | 227.000 |
0.53 | 66.000 | 0.99 | 123.000 | 1.42 | 175.000 | 1.85 | 228.000 |
0.54 | 67.000 | 1.00 | 124.000 | 1.43 | 177.000 | 1.86 | 229.000 |
0.55 | 69.000 | 1.01 | 125.000 | 1.44 | 178.000 | 1.87 | 231.000 |
0.56 | 70.000 | 1.02 | 126.000 | 1.45 | 179.000 | 1.88 | 232.000 |
0.57 | 71.000 | 1.03 | 128.000 | 1.46 | 180.000 | 1.89 | 233.000 |
0.58 | 72.000 | 1.04 | 129.000 | 1.47 | 182.000 | 1.90 | 234.000 |
0.59 | 74.000 | 1.05 | 130.000 | 1.48 | 183.000 | 1.91 | 236.000 |
0.60 | 75.000 | 1.06 | 131.000 | 1.49 | 184.000 | 1.92 | 237.000 |
0.61 | 76.000 | 1.07 | 132.000 | 1.50 | 185.000 | 1.93 | 238.000 |
0.62 | 77.000 | 1.08 | 134.000 | 1.51 | 186.000 | 1.94 | 239.000 |
0.63 | 79.000 | 1.09 | 135.000 | 1.52 | 188.000 | 2.40 | 296.000 |
0.64 | 80.000 | 1.10 | 136.000 | 1.53 | 189.000 | 2.41 | 297.000 |
0.65 | 81.000 | 1.11 | 137.000 | 1.54 | 190.000 | 2.42 | 298.000 |
0.66 | 82.000 | 1.12 | 139.000 | 1.52 | 191.000 | 2.43 | 299.000 |
0.67 | 83.000 | 1.13 | 140.000 | 1.53 | 193.000 | 2.44 | 301.000 |
0.68 | 85.000 | 1.14 | 141.000 | 1.54 | 194.000 | 2.45 | 302.000 |
0.69 | 86.000 | 1.15 | 142.000 | 1.55 | 195.000 | 2.46 | 303.000 |
0.70 | 87.000 | 1.13 | 144.000 | 1.56 | 196.000 | 2.47 | 304.000 |
0.71 | 88.000 | 1.14 | 145.000 | 1.57 | 197.000 | 2.48 | 306.000 |
0.72 | 90.000 | 1.15 | 146.000 | 1.58 | 199.000 | 2.49 | 307.000 |
0.73 | 91.000 | 1.16 | 147.000 | 1.59 | 200.000 | 2.50 | 308.000 |
0.74 | 92.000 | 1.17 | 148.000 | 1.60 | 201.000 |
4/ Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen
- Độ mạ: Z8, Z12, Z275
- Quy cách: 0.58 x 1200 – 1.15 x 1200 (mm)
- Trọng lượng: 5.47 – 10.79 (kg/m)
- Giá tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen dao động từ: 152.000 – 324.000 (đ/m)
Độ mạ | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (đ/m) |
Z8 | 0.58 x 1200 | 5.47 | 152.000 |
Z12 | 5.42 | 154.000 | |
Z275 | 5.42 | 164.000 | |
Z8 | 0.75 x 1200 | 7.07 | 195.000 |
Z12 | 7.08 | 196.000 | |
Z275 | 7.02 | 207.000 | |
Z8 | 0.95 x 1200 | 8.95 | 243.000 |
Z12 | 8.9 | 244.000 | |
Z275 | 8.9 | 499.000 | |
Z8 | 1.15 x 1200 | 10.83 | 294.000 |
Z12 | 10.79 | 211.000 | |
Z275 | 10.79 | 306.000 | |
Z275 | 1.9 x 1219 | – | 324.000 |
Lưu ý: Báo giá tôn cuộn mạ kẽm trên đây chỉ dùng để tham khảo, giá bán sẽ thay đổi tùy theo thị trường, giá nhập hàng,… Do đó khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên báo giá tôn cuộn mạ kẽm theo yêu cầu.
Tôn cuộn mạ kẽm là gì ? ưu điểm, ứng dụng, quy trình sản xuất
Tôn cuộn mạ kẽm là tôn mạ kẽm phẳng đóng gói dạng cuộn, bề mặt được mạ một lớp kẽm với thành phần 99% Zn. Tôn cuộn mạ kẽm là nguyên liệu dùng để sản xuất các loại tôn kẽm cán sóng, tôn kẽm màu,… Vậy tôn cuộn mạ kẽm có ưu điểm gì, ứng dụng và có quy trình sản xuất thế nào?
1/ Tôn cuộn mạ kẽm có ưu điểm gì?
Các ưu điểm nổi bật của tôn cuộn mạ kẽm hơn các loại tôn thông thường đó là:
- Bề mặt được xử lý bằng hóa chất bảo vệ nên luôn sáng bóng, dễ vệ sinh và mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Lớp mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cho lớp thép bên trong khỏi tác động của môi trường bên ngoài hoặc hóa chất.
- Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại và nguyên liệu nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Úc, Ấn Độ,… đảm bảo các đặc tính cơ lý sản phẩm.
- Khả năng chống va đập và độ bền cao nhờ nguyên liệu chất lượng, độ bền sản phẩm có thể lên đến 50 năm.
- Có độ bền và khả năng chịu nhiệt cao, chịu ăn mòn cao gấp 4 lần so với các loại tôn thông thường.
- Tôn mạ kẽm có giá thành rẻ hơn tôn mạ hợp kim nhôm kẽm nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng cao cho các công trình.
- Có độ dẻo cao, dễ cắt, uốn và gia công theo yêu cầu mà không tốn quá nhiều thời gian, công sức.
2/ Vai trò của tôn kẽm dạng cuộn
Tôn kẽm dạng cuộn là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp đến cơ khí. Các ứng dụng cụ thể là:
- Tôn cuộn mạ kẽm được sử dụng để làm ống thép cho hệ thống dẫn nước, cấp thoát nước và đường ống khí,…
- Sản xuất tôn cán sóng tôn lợp cho mái nhà, nhà kho, nhà trang trại, nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện, kho hàng, trường học,…
- Là vật liệu chính cho các nhà thép tiền chế như nhà di động, nhà container, làm vách ngăn, khung trần trong các công trình xây dựng dân dụng.
- Ứng dụng trong sản xuất vỏ các sản phẩm gia dụng như tủ lạnh, tivi, máy giặt, máy nước nóng, máy tính, hệ thống gió và nhiệt,…
- Sử dụng rộng rãi trong sản xuất vỏ xe ô tô, xe tải, đóng tàu, đóng container,…
- Làm các bảng hiệu quảng cáo, pano ngoài trời, hay gia công các mặt hàng gia công và đồ thủ công mỹ nghệ.
3/ Quy trình sản xuất tôn cuộn kẽm
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu và luyện thép
- Quặng sắt và các nguyên liệu khác được xử lý sơ bộ và loại bỏ bụi bẩn.
- Nguyên liệu được đưa vào lò nung và nung ở nhiệt độ cao (có thể lên tới 2000 độ C) để chuyển thành thép lỏng.
Bước 2: Đúc và tạo hình
Thép lỏng được đúc vào các khuôn hoặc hình dạng phôi tùy thuộc vào sản phẩm cuối cùng mong muốn. Các loại phôi bao gồm phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom.
Bước 3: Cán nóng, cán nguội
Phôi thép sau đó được đem đi cán nóng hoặc cán nguội thành dạng tấm mỏng với độ dày và quy cách theo yêu cầu.
Bước 4: Mạ kẽm
Tấm thép sau khi xử lý bề mặt được đưa vào bể chứa dung dịch kẽm nóng. Bề mặt thép tiếp xúc với dung dịch kẽm nóng và lớp kẽm sẽ được mạ lên bề mặt thép, tạo thành lớp mạ kẽm bảo vệ.
Bước 5: Kiểm tra chất lượng và đóng gói
- Các tấm thép cuộn sau khi được mạ kẽm sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thép tấm mạ kẽm thành phẩm được đóng gói dạng cuộn là lưu trữ trong kho đúng cách.
Các loại tôn cuộn mạ kẽm
Trên thị trường hiện nay có hai loại tôn cuộn mạ kẽm chính là tôn cuộn mạ kẽm cứng và tôn cuộn mạ kẽm mềm.
Tôn cuộn mạ kẽm cứng
- Hình dạng: Tấm phẳng, cán sóng
- Khổ tôn: 1000 mm – 12000 mm
- Độ dày tôn cuộn mạ kẽm cứng: 0.15 – 0.55 mm
- Ký hiệu tôn cuộn cứng mạ kẽm: C1
- Đặc điểm: độ cứng cao, chịu lực tốt
- Ứng dụng: làm tôn lợp, bảng hiệu, biển báo giao thông, biển quảng cáo,…
Tôn cuộn mạ kẽm mềm
- Hình dạng: Tấm phẳng
- Khổ tôn: 1000 mm – 1200 mm
- Độ dày tôn cuộn mạ kẽm mềm: 0.25 – 3.2 mm
- Tiêu chuẩn mạ kẽm: AZ100, ký hiệu S1
- Tiêu chuẩn mạ kẽm: Z8, ký hiệu MSS và SS1
- Đặc điểm: độ dẻo cao, dễ uốn, tạo hình
- Ứng dụng: làm vỏ ô tô, tủ lạnh, máy giặt, máng xối,…
Thông số kỹ thuật của tôn cuộn mạ kẽm
1/ Tiêu chuẩn sản xuất tôn cuộn kẽm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653 (Mỹ), AS 1397 (Úc), BS EN 10346 (Châu Âu),…
- Tiêu chuẩn T-BEND: Mặt trên, mặt dưới: ≤ 4T
- Tiêu chuẩn cắt ép phồng: Số ô bị tróc: tối đa 5 ô
- Tiêu chuẩn cà bút chì: tối thiểu 3H
- Tiêu chuẩn chà búa bằng dung môi M.E.K :
- Mặt trên sơn thành phẩm: ≥ 100 búa
- Mặt dưới sơn backer : ≥ 70 búa
- Mặt dưới sơn monocoat: ≥ 50 búa
- Tiêu chuẩn dung sai chiều dài: 0 đến 5 mm/tấm
- Tiêu chuẩn dung sai chiều rộng: -2 đến 7 mm/tấm
2/ Quy cách, kích thước
- Độ dày tôn tiêu chuẩn: 0.16 – 1.6 mm
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 750 – 1219 mm
- Trọng lượng cuộn tôn mạ kẽm: < 10 tấn
- Đường kính trong tiêu chuẩn tôn cuộn mạ kẽm: 508 mm
3/ Bảng trọng lượng tôn cuộn mạ kẽm mới nhất
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
0.20 | 1.60 |
0.24 | 2.10 |
0.29 | 2.45 |
0.32 | 2.60 |
0.35 | 3.00 |
0.38 | 3.25 |
0.40 | 3.50 |
0.43 | 3.80 |
0.45 | 3.95 |
0.48 | 4.15 |
0.50 | 4.50 |
Đây chỉ là bảng trọng lượng tôn cuộn mạ kẽm phổ biến, nếu khách hàng cần tham khảo bảng quy cách, trọng lượng tôn cuộn mạ kẽm chi tiết của các thương hiệu, vui lòng gọi đến tổng đài của chúng tôi để được hỗ trợ.
Tôn cuộn mạ kẽm thương hiệu nào tốt?
Tôn cuộn mạ kẽm thương hiệu Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nam Kim, Việt Nhật hiện nay được đánh giá cao về chất lượng, giá thành trên thị trường. Những thương hiệu này hiện được nhiều khách hàng, nhà thầu sử dụng cho hầu hết các dự án và nhiều ứng dụng khác. Khách hàng có thể tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu tôn cuộn mạ kẽm uy tín bên dưới.
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Nam Kim
Nhà máy cung cấp tôn cuộn mạ kẽm chính hãng tại TPHCM
Nhà mát tôn Mạnh Hà là địa chỉ cung cấp các loại tôn cuộn mạ kẽm uy tín tại TPHCM. Chúng tôi đã hoạt động hơn 10 năm trong ngành, cam kết đem đến cho khách hàng nhiều lợi ích như:
- Đa dạng thương hiệu để lựa chọn như Tôn Đông Á, Tôn Hoa Sen, Tôn Nam Kim, Tôn Phương Nam,…
- Cam kết 100% chính hãng, được chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà máy, có hóa đơn đầy đủ.
- Nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ khi liên hệ, được đào tạo kiến thức chuyên môn đầy đủ.
- Khách hàng mua tôn cuộn mạ kẽm số lượng lớn sẽ nhận được giá tố và có chiết khấu 3 – 7% tùy số lượng.
- Xe tải vận chuyển tôn tận công trình, cắt tôn theo kích thước yêu cầu.
- Miễn phí vận chuyển toàn TPHCM, hỗ trợ 50% cho các tỉnh phía Nam.
Khách hàng cần giải đáp thắc mắc hoặc cần tư vấn chi tiết về tôn cuộn mạ kẽm, đừng ngần ngại gọi cho tôn thép Mạnh Hà qua hotline hoặc gửi email để được hỗ trợ.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
nganmanhha
có hỗ trợ cắt cuộn