Thép U300 với mặt cắt hình chữ U và chiều cao bụng 300mm, là vật liệu xây dựng có độ cứng và độ bền cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Ưu điểm sắt U300 là khả năng chịu lực tốt, không bắt lửa, không bị cong vênh hoặc biến dạng khi tiếp xúc với trọng lực lớn, hạn chế tình trạng hoen gỉ, mối mọt, đa dạng về kích thước.

Nhà cung cấp thép hình U300 uy tín số 1 Miền Nam - Tôn Thép Mạnh Hà đảm bảo với khách hàng sẽ nhận được những sản phẩm tốt nhất khi lựa chọn chúng tôi. Với kho hàng lớn, chúng tôi cung ứng nhanh mọi yêu cầu đến công trình, đảm bảo tiến độ, giá thành cạnh tranh, tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật thép U300
- Quy cách kích thước: Thép U300x82x7, U300x82x7.5, U300x87x9.5, U300x85x7.5, U300x90x9x13, U300x90x10x15.5, U300x90x12x16, U300x100x10x16, U300x100x10.5x16, U300x100x12x16
- Chiều dài: 6 m/cây, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- Thép U300x82x7: 31.02 kg/m, 186.12 kg/cây 6m, 372.24 kg/cây 12m
- Thép U300x82x7.5: 31.4 kg/m, 188.4 kg/cây 6m, 376.8 kg/cây 12m
- Thép U300x85x7.5: 34.4 kg/m, 206.4 kg/cây 6m, 412.8 kg/cây 12m
- Thép U300x87x9.5: 39.17 kg/m, 235.02 kg/cây 6m, 470.04 kg/cây 12m
- Thép U300x90x9x13: 38.1 kg/m, 228.6 kg/cây 6m, 457.2 kg/cây 12m
- Thép U300x90x10x15.5: 43.8 kg/m, 262.8 kg/cây 6m, 525.6 kg/cây 12m
- Thép U300x90x12x16: 48.6 kg/m, 291.6 kg/cây 6m, 583.2 kg/cây 12m
- Thép U300x100x10x16: 46.45 kg/m, 278.7 kg/cây 6m, 557.4 kg/cây 12m
- Thép U300x100x12x16: 50.9 kg/m, 305.4 kg/cây 6m, 610.8 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, JIS G3106, JIS G3192, TCVN 7571-1:2006,...
- Mác thép: A36, SS400, SM490,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Quy cách kích thước: Thép U300x82x7, U300x82x7.5, U300x85x7.5, U300x90x9x13
Thép U300x82x7
- Chiều cao bụng H: 300mm
- Chiều dài cánh B: 82mm
- Độ dày bụng t1: 7mm
- Chiều dài L: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 31.02 kg/m

Thép U300x82x7.5
- Chiều cao bụng H: 300mm
- Chiều dài cánh B: 82mm
- Độ dày bụng t1: 7.5mm
- Chiều dài L: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 31.40 kg/m

Thép U300x85x7.5
- Chiều cao bụng H: 300mm
- Chiều dài cánh B: 85mm
- Độ dày bụng t1: 7.5mm
- Chiều dài L: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 34.40 kg/m

Thép U300x90x9x13
- Chiều cao bụng H: 300mm
- Chiều dài cánh B: 90mm
- Độ dày bụng t1: 9mm
- Độ dày cánh t2: 13mm
- Chiều dài L: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Khối lượng W: 38.10 kg/m

Tham khảo các quy cách thép U khác thông dụng:
Tiêu chuẩn, mác thép sắt hình U300
- Tiêu chuẩn:
- Mỹ: ASTM A36
- Nhật Bản: JIS G3101, JIS G3106, JIS G3192
- Việt Nam: TCVN 7571-1:2006
- Mác thép: A36, SS400, SM490,...
Tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn thép hình phổ biến để dễ chọn vật tư cho công trình.
Quy cách và đặc tính mặt cắt sắt U300 theo tiêu chẩn JIS G3192 / TCVN 7571-11

Quy cách | Diện tích Mặt cắt (cm²) | Mô men quán tính (cm⁴) | Mô đun mặt cắt (cm³) | Bán kính quán tính (cm) |
---|---|---|---|---|
U300x85x7.5 | 40.5 | Ix = 3830, Iy = 211 | Zx = 255, Zy = 37.8 | ix = 9.74, iy = 2.28 |
U300x90x9x13 | 48.57 | Ix = 4810, Iy = 309 | Zx = 321, Zy = 45.7 | ix = 9.95, iy = 2.52 |
U300x100x10x16 | 55.74 | Ix = 5770, Iy = 360 | Zx = 385, Zy = 54.1 | ix = 10.17, iy = 2.54 |
U300x100x12x16 | 61.90 | Ix = 6270, Iy = 379 | Zx = 418, Zy = 56.4 | ix = 10.07, iy = 2.48 |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U300
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
U300x82x7 | 300 | 82 | 7 | - | 6m/12m | 31.02 | 186.12 | 372.24 |
U300x82x7.5 | 300 | 82 | 7.5 | - | 6m/12m | 31.4 | 188.40 | 376.80 |
U300x85x7.5 | 300 | 85 | 7.5 | - | 6m/12m | 34.4 | 206.40 | 412.80 |
U300x87x9.5 | 300 | 87 | 9.5 | - | 6m/12m | 39.17 | 235.02 | 470.04 |
U300x90x9x13 | 300 | 90 | 9.0 | 13 | 6m/12m | 38.1 | 228.60 | 457.20 |
U300x90x10x15.5 | 300 | 90 | 10 | 15.5 | 6m/12m | 43.8 | 262.80 | 525.60 |
U300x90x12x16 | 300 | 90 | 12 | 16 | 6m/12m | 48.6 | 291.60 | 583.20 |
U300x100x10x16 | 300 | 100 | 10 | 16 | 6m/12m | 46.45 | 278.70 | 557.40 |
U300x100x12x16 | 300 | 100 | 12 | 16 | 6m/12m | 50.9 | 291.60 | 583.20 |
Những ứng dụng phổ biến của thép hình U300
- Làm xà gồ chính trong nhà thép tiền chế, chịu lực mái, sàn hoặc phần khung ngang chịu tải trọng lớn.
- Gia cố kết cấu cầu đường, đặc biệt trong phần lan can hoặc dầm ngang phụ trợ.
- Làm dầm cho cầu trục trong nhà xưởng, kho bãi chịu lực và chống rung lắc tốt.
- Khung sườn cho các thiết bị cơ khí nặng hoặc khung bệ máy trong ngành công nghiệp chế tạo.
- Cột đỡ, khung dầm của công trình công nghiệp như nhà máy, nhà điện, trạm biến áp,…
- Ứng dụng trong đóng tàu và kết cấu cảng biển.
- Làm khung sườn cho xe tải nặng, đầu kéo, container,...

Sắt U300 của thương hiệu nào chất lượng, được lựa chọn nhiều nhất?
Có 3 thương hiệu cung ứng sắt U300 được các nhà thầu, kỹ sư đánh giá cao về chất lượng đó là:
- Sắt U An Khánh: Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 với công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác và độ bền cơ học cao. Đây là sản phẩm trong nước có nguồn cung ổn định, giá cả hợp lý (13.000 VNĐ/kg), phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng quy mô vừa và nhỏ.
- Sắt hình U Thái Lan: Sản phẩm nhập khẩu từ Thái Lan, đặc biệt từ nhà máy Siam Steel, nổi bật với độ thẳng cao, bề mặt mịn và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, phù hợp cho các công trình công nghiệp, kết cấu thép, nhà cao tầng, với mức giá khoảng 15.700 – 16.400 VNĐ/kg.
- Sắt U Trung Quốc: Sản phẩm đến từ các thương hiệu lớn như Baosteel, Ansteel có giá thành cạnh tranh (14.000 – 15.000 VNĐ/kg) và nguồn cung dồi dào. Tuy giá thành rẻ nhưng sản phẩm vẫn đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, thích hợp cho các công trình xây dựng quy mô lớn, cần tiết kiệm chi phí vật tư.


Ngoài ra, sắt hình U300 của một số thương hiệu khác như Posco, Đại Việt, Hàn Quốc,... cũng có chất lượng không thua kém và có giá thành nhỉnh hơn một chút. Khách hàng tham khảo chi tiết bên dưới.
Báo giá thép U300 mới nhất tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép U300 được tôn thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất 21/05/2025 để khách hàng tham khảo. Báo giá thép hình U300 đa dạng quy cách của các nhà máy An Khánh, Posco, Đại Việt, Trung Quốc,... Giá 1kg thép U300 dao động từ 13.000 - 18.500 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|---|
U300x82x7 | Trung Quốc | 31.02 | 15.000 | 2.792.000 | 5.584.000 |
U300x82x7.5 | Trung Quốc | 31.4 | 15.000 | 2.826.000 | 5.652.000 |
U300x85x7.5 | Đại Việt | 34.4 | 14.000 | 2.890.000 | 5.780.000 |
U300x87x9.5 | Trung Quốc | 39.17 | 15.000 | 3.525.000 | 7.050.000 |
U300x90x9x13 | An Khánh | 38.1 | 13.000 | 2.972.000 | 5.944.000 |
U300x90x9x13 | Đại Việt | 38.1 | 14.000 | 3.200.000 | 6.400.000 |
U300x90x9x13 | Posco | 38.1 | 18.500 | 4.229.000 | 8.458.000 |
U300x90x10x15.5 | Posco | 43.8 | 18.500 | 4.862.000 | 9.724.000 |
U300x90x12x16 | Posco | 48.6 | 18.500 | 5.395.000 | 10.790.000 |
U300x100x10x16 | Trung Quốc | 46,45 | 15.000 | 4.181.000 | 8.361.000 |
U300x100x12x16 | Trung Quốc | 50,90 | 15.000 | 4.581.000 | 9.162.000 |
Lưu ý báo giá thép hình U300
- Giá bán có thể biến động theo thị trường.
- Các đơn hàng lớn sẽ có giá tốt hơn, CK đến 7%.
- Cung cấp đa dạng quy cách, bề mặt bao gồm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
- Hỗ trợ gia công theo yêu cầu, cắt, chấn, hàn bằng máy móc hiện đại.
Đại lý Tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép U300 giá rẻ, chất lượng, CK 3-7%
Khách hàng đang tìm kiếm một đại lý cung cấp thép hình U300 chất lượng với giá cả phải chăng? Tôn Thép Mạnh Hà tự tin đáp ứng tốt mọi yêu cầu vì:
- Chúng tôi cung cấp sắt hình U300 của nhiều nhà máy uy tín như An Khánh, Posco, Đại Việt,....
- Giá thép U300 có nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Đáp ứng tốt mọi nhu cầu khách hàng về quy cách, chủng loại.
- Nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tốt nhất.
- Giao hàng tận công trình, đúng hẹn, miễn phí tại TPHCM.
- Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ để đối chiếu khi nhận hàng.


Liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh Hà để nhận báo giá thép hình U mới nhất cùng nhiều cơ hội nhận ưu đãi 3-7% ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Giải đáp các câu hỏi thường gặp về sắt hình U300
Nên đặt nơi khô ráo, tránh tiếp xúc nước mưa để hạn chế gỉ sét. Nếu để thép ngoài trời, nên phủ bạt và sử dụng trong thời gian ngắn nhất.
Thời gian giao hàng từ 2 - 5 ngày kể từ đơn hàng được xác nhận.
Với các đơn hàng lớn hoặc cung ứng cho dự án lớn thời gian dài sẽ được chiết khấu 3 - 7%.
xuanmanhha
chất lượng, giá cả 10 điểm