Thép U140 là thép có mặt cắt hình chữ U, chiều cao bụng là 140mm, kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt, thích hợp dùng làm khung cấu trúc cho các công trình nhà ở, nhà xưởng quy mô nhỏ, trường học, cửa hàng tiện lợi, siêu thị, công ty... Bên cạnh đó, sắt U140 dễ gia công, bề mặt nhẵn mịn phù hợp trong việc chế tạo máy móc, dây chuyền sản xuất, khung xe tải, xe nâng,... đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho các sản phẩm sau gia công.

Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành cung ứng VLXD, Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp thép hình U140 chính hãng từ các thương hiệu nội địa và nhập khẩu nước ngoài. Chúng tôi có dịch vụ giao thép tận nơi, ưu đãi cho đơn hàng lớn đến 7%.
Thông số kỹ thuật thép U140
- Quy cách kích thước: Thép U140x52x4.5, U140x56x3.5, U140x58x4.9, U140x58x5x6.5, U140x58x6, U140x60x6, U140x60x7x10, U140x70x7x7
- Chiều dài: 6m/cây, 12m/cây (cắt theo yêu cầu nếu có)
- Trọng lượng:
- Thép U140x52x4.5: 9.5 kg/m, 57 kg/cây 6m, 114 kg/cây 12m
- Thép U140x56x3.5: 9.0 kg/m, 54 kg/cây 6m, 108 kg/cây 12m
- Thép U140x58x4.9: 12.3 kg/m, 73.8 kg/cây 6m, 147.6 kg/cây 12m
- Thép U140x58x5x6.5: 11.0 kg/m, 66 kg/cây 6m, 132 kg/cây 12m
- Thép U140x58x6: 12.43 kg/m, 74.58 kg/cây 6m, 149.16 kg/cây 12m
- Thép U140x60x6: 11.17 kg/m, 67 kg/cây 6m, 134 kg/cây 12m
- Thép U140x60x7x10: 16.40 kg/m, 98.4 kg/cây 6m, 196.8 kg/cây 12m
- Thép U140x70x7x7: 14.62 kg/m, 87.72 kg/cây 6m, 175.44 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36, GOST 380 – 88
- Mác thép: SS400, A36, CT3,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm
- Nguồn gốc xuất xứ: An Khánh, Đại Việt, nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Quy cách kích thước: Thép U140x56x3.5, Thép U140x58x5x6.5, Thép U140x58x4.9
Thép U140x56x3.5
- Chiều cao bụng H: 140mm
- Chiều dài cánh B: 56mm
- Độ dày bụng t1: 3.5mm
- Chiều dài L: 6m
- Khối lượng W: 9 kg/m

Thép U140x58x5x6.5
- Chiều cao bụng H: 140mm
- Chiều dài cánh B: 58mm
- Độ dày bụng t1: 5.0mm
- Độ dày cánh t2: 6.5mm
- Chiều dài L: 6m
- Khối lượng W: 11 kg/m

Thép U140x58x4.9
- Chiều cao bụng H: 140mm
- Chiều dài cánh B: 58mm
- Độ dày bụng t1: 4.9mm
- Chiều dài L: 6m
- Khối lượng W: 12.3 kg/m

Tiêu chuẩn, mác thép U140
- Tiêu chuẩn sản xuất:
- Nhật Bản: JIS G3101
- Hoa Kì: ASTM A36
- Nga: GOST 380 – 88
- Trung Quốc: GB/T 700
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B,...
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U140
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L | W (kg/m) | W (kg/6m) | W (kg/12m) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
U140x52x4.5 | 140 | 52 | 4.5 | - | 6m/12m | 9.5 | 57 | 114 |
U140x56x3.5 | 140 | 56 | 3.5 | - | 6m/12m | 9.0 | 54 | 108 |
U140x58x4.9 | 140 | 58 | 4.9 | - | 6m/12m | 12.3 | 73.8 | 147.6 |
U140x58x5x6.5 | 140 | 58 | 5 | 6.5 | 6m/12m | 11.0 | 66 | 132 |
U140x58x6 | 140 | 58 | 6 | - | 6m/12m | 12.43 | 74.58 | 149.16 |
U140x60x6 | 140 | 60 | 6 | - | 6m/12m | 11.17 | 67 | 134 |
U140x60x7x10 | 140 | 60 | 7 | 10 | 6m/12m | 16.40 | 98.4 | 196.8 |
U140x70x7x7 | 140 | 70 | 7 | 7 | 6m/12m | 14.62 | 87.72 | 175.44 |
Sử dụng sắt U140 cho các ứng dụng nào?
Sắt U140 là một loại sắt chữ U thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực trung bình, kết cấu chắc chắn nhưng vẫn đảm bảo tính kinh tế. Một số ứng dụng thường gặp đó là:
- Xà gồ mái nhà khổ trung bình, gia cố mái nhà dân dụng và công nghiệp.
- Khung đỡ sàn lửng, gác xép trong nhà xưởng, kho bãi.
- Khung sườn thùng xe tải tải trọng nhẹ - trung bình (1–3 tấn).
- Làm kệ trung tải trong nhà kho, lan can, hàng rào thép.

Tìm hiểu ứng dụng của một số kích thước thép U có thể thay sắt U140
Một số thương hiệu thép hình U140 uy tín
Thép hình U140 được cung cấp bởi 3 thương hiệu dưới đây được nhiều khách hàng đánh giá cao về chất lượng, đó là:
- Thép hình Đại Việt: Sản xuất theo công nghệ nhập khẩu nước ngoài, chất lượng ổn định, giá khoảng 13.500 – 14.000 VNĐ/kg, phù hợp với công trình dân dụng và công nghiệp vừa.
- Thép U Trung Quốc: Các nhà máy lớn như Baosteel, Shougang cung cấp thép U140 với giá cạnh tranh (từ 13.000 – 13.800 VNĐ/kg), độ bền tốt, có khả năng cung cấp số lượng lớn, chất lượng ổn định.
- Sắt U Hàn Quốc (Posco, Hyundai Steel): Sản phẩm có độ chính xác cao, chịu lực tốt, bề mặt mịn, phù hợp với công trình kỹ thuật cao. Giá từ 14.800 – 15.500 VNĐ/kg.



Ngoài ra, còn có nhiều thương hiệu sản xuất sắt hình U140 khác như An Khánh, Á Châu, Posco Vina, Thái Lan,.... Khách hàng tham khảo chi tiết bên dưới.
Báo giá thép U140 mới nhất tại đại lý Tôn Thép Mạnh Hà
Bảng báo giá thép U140 tại Tôn thép Mạnh Hà được chúng tôi cập nhật mới nhất 21/05/2025 và gửi đến quý khách hàng để tham khảo. Bảng giá thép hình U140 các thương hiệu Trung Quốc, Đại Việt, An Khánh đầy đủ quy cách với giá từ 13.000 VNĐ/kg.
Quy cách | Thương hiệu | Trọng lượng (kg/m) | VNĐ/kg | VNĐ/6m | VNĐ/12m |
---|---|---|---|---|---|
U140x52x4.5 | Trung Quốc | 9.5 | 15.000 | 855000 | 1.710.000 |
U140x56x3.5 | Trung Quốc | 9.0 | 15.000 | 810000 | 1.620.000 |
U140x58x4.9 | An Khánh | 12.3 | 13.000 | 959000 | 1.919.000 |
U140x58x5x6.5 | Trung Quốc | 11.0 | 15.000 | 990000 | 1.980.000 |
U140x58x6 | Trung Quốc | 12.43 | 15.000 | 1119000 | 2.237.000 |
U140x60x6 | Trung Quốc | 11.17 | 15.000 | 1005000 | 2.011.000 |
U140x60x7x10 | Trung Quốc | 16.40 | 15.000 | 1476000 | 2.952.000 |
U140x70x7x7 | Trung Quốc | 14.62 | 15.000 | 1316000 | 2.632.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép U140 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo đơn hàng, thời điểm mua,... Khách hàng cần gia công cắt, chấn, đục lỗ hoặc cần mua thép U140 mạ kẽm, nhúng kẽm, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết.
Dịch vụ gia công thép hình theo yêu cầu giá tốt, máy móc hiện đại, độ chính xác cao
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình U140 và những lưu ý để mua được thép giá tốt
Giá thép U140 tại TP.HCM chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như nhu cầu xây dựng tăng mạnh, giá nguyên liệu toàn cầu biến động, chi phí sản xuất và cạnh tranh từ hàng nhập khẩu. Trong đó, nhu cầu nội địa cao là yếu tố tác động lớn nhất làm cho giá thép hình U140 biến động liên tục trong những tháng đầu năm 2025.
Vì vậy, để mua được giá tốt, các nhà thầu, chủ đầu tư cần:
- Theo dõi sát diễn biến thị trường, nhất là các chỉ số như tiến độ giải ngân đầu tư công, hoạt động xây dựng và giá nguyên liệu đầu vào để nắm được lúc nào giá thấp nhất để mua vào.
- So sánh báo giá từ nhiều nguồn, bao gồm cả đại lý trong nước và nhà cung cấp hàng nhập khẩu, đồng thời yêu cầu báo giá chi tiết theo mác thép, quy cách và điều kiện giao hàng.
- Áp dụng chiến lược mua hàng linh hoạt, cân nhắc chốt giá trước với hợp đồng dài hạn khi nhu cầu dự báo tăng, hoặc trì hoãn nếu có dấu hiệu giảm giá nguyên liệu.
- Tính toán kỹ chi phí vận chuyển từ kho đến công trường để đánh giá tổng chi phí thực tế thay vì chỉ so sánh giá niêm yết.
Tôn Thép Mạnh Hà - Đại lý bán thép U140 chính hãng, chất lượng, giá ưu đãi 3-7%
Đại lý Tôn Thép Mạnh Hà tự tin là địa chỉ uy tín cung cấp các sản phẩm thép U140 chất lượng, chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Thép hình U140 tại Mạnh Hà được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn như An Khánh, Đại Việt, Trung Quốc, Hàn Quốc,... đa dạng quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn.
Ngoài ra, khi mua thép hình U140 tại cửa hàng của chúng tôi, khách hàng còn nhận được nhiều lợi ích như:
- Giá sắt hình U140 rẻ hơn, cạnh tranh với các đại lý khác, tiết kiệm chi phí vật tư.
- Luôn có chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu 3-7% cho đơn hàng lớn.
- Nhân viên luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn, báo giá nhanh chóng khi liên hệ đến đại lý.
- Hệ thống xe tải lớn, giao hàng nhanh đến mọi công trình, chi phí hợp lý.


Nếu bạn vẫn còn đang băn khoăn về chất lượng và giá thép U140 tại Tôn Thép Mạnh Hà, hãy liên hệ ngay đến hotline hoặc gửi email đến đại lý để được hỗ trợ sớm nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Câu hỏi thường gặp về thép hình U140
Tôn Thép Mạnh Hà sẽ giao thép trong vòng 2 - 5 ngày kể từ khi đặt hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà nhận cắt, chấn, đục lỗ, mạ kẽm, nhúng kẽm theo yêu cầu khách hàng với chi phí hợp lý.
xuanmanhha
Nhân viên chuyên nghiệp, thân thiện