Bảng giá thép hộp TVP vuông, chữ nhật mạ kẽm được Thép Mạnh Hà gửi tới cho quý khách hàng, nhà thầu có nhu cầu. Thép Mạnh Hà là đại lý chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp TVP chính hãng, đồng thời cam kết đầy đủ chứng từ nguồn gốc. Các sản phẩm thép hộp TVP đủ quy cách, độ dày, cắt theo chiều dài yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá thép TVP ưu đãi nhất và khách hàng có thể nhận chiết khấu từ 3 – 7%. Liên hệ ngay hôm nay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và báo giá chính xác. Hỗ trợ vận chuyển hàng khắp các tỉnh thành miền Nam và khu vực TPHCM, tư vấn miễn phí giải đáp thắc mắc 24/7.
Chúng tôi cung cấp thép hộp TVP theo quy cách:
- Sản phẩm: Thép hộp vuông, chữ nhật TVP
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91, A213-T23,…
- Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Bề mặt: đen, mạ kẽm.
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Kích thước: 14×14 – 100x100mm, 10×20 – 60x120mm
Bảng báo giá sắt hộp TVP hôm nay 01/04/2025
Bảng giá thép hộp TVP tại Nhà máy Mạnh Hà được cập nhật liên tục hằng ngày, bao gồm thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông mạ kẽm chính hãng mới nhất. Bảng giá gồm loại hàng, độ dày, trọng lượng và giá bán trên cây 6m được liệt kê chi tiết dưới đây.
1/ Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm TVP
- Quy cách: 14×14 – 100×100
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm TVP dao động từ: 27.000 – 445.000 VNĐ/ cây 6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 27.056 |
Vuông 14 | 1 | 2,02 | 30.704 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 34.504 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 38.304 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 41.952 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 32.072 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 36.480 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 40.888 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 45.296 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 39.368 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 44.840 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 50.312 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 55.784 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 61.256 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 65.512 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 68.248 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 49.856 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 56.696 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 63.688 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 70.528 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 77.520 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 82.992 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 86.488 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 107.312 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 60.344 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 68.704 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 77.064 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 85.424 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 93.784 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,61 | 100.472 |
Lưu ý: Bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp vuông mạ kẽm TVP chính xác nhất
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm TVP
- Quy cách: 10×20 – 60×120
- Độ dày: 0.8 – 1.6 mm
- Giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm TVP dao động từ: 29.000 – 400.000 VNĐ/ cây 6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 29.944 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 34.048 |
Hộp 10x20 | 1 | 2,51 | 38.152 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 42.408 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 39.368 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 44.840 |
Hộp 13x26 | 1 | 3,31 | 50.312 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 55.784 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 61.256 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 68.248 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 60.344 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 68.704 |
Hộp 20x40 | 1 | 5,07 | 77.064 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 85.424 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 93.784 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,61 | 100.472 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 104.728 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 129.808 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5 | 76.000 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 86.640 |
Hộp 25x50 | 1 | 6,39 | 97.128 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 107.768 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 118.256 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,34 | 126.768 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 132.088 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 163.704 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 91.808 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 104.576 |
Hộp 30x60 | 1 | 7,72 | 117.344 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 130.112 |
Lưu ý: bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm TVP chính xác nhất
3/ Bảng giá sắt hộp vuông đen TVP
- Quy cách: 14×14 – 100×100
- Độ dày: 0.9 – 1.8 mm
- Giá thép hộp vuông đen TVP động từ: 24.000 – 410.000 VNĐ/ cây 6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Vuông 14 | 0,9 | 1,78 | 24.920 |
Vuông 14 | 1 | 2,02 | 28.280 |
Vuông 14 | 1,1 | 2,27 | 31.780 |
Vuông 14 | 1,2 | 2,52 | 35.280 |
Vuông 14 | 1,3 | 2,76 | 38.640 |
Vuông 16 | 0,9 | 2,11 | 29.540 |
Vuông 16 | 1 | 2,4 | 33.600 |
Vuông 16 | 1,1 | 2,69 | 37.660 |
Vuông 16 | 1,2 | 2,98 | 41.720 |
Vuông 20 | 0,9 | 2,59 | 36.260 |
Vuông 20 | 1 | 2,95 | 41.300 |
Vuông 20 | 1,1 | 3,31 | 46.340 |
Vuông 20 | 1,2 | 3,67 | 51.380 |
Vuông 20 | 1,3 | 4,03 | 56.420 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,31 | 60.340 |
Vuông 20 | 1,4 | 4,49 | 62.860 |
Vuông 25 | 0,9 | 3,28 | 45.920 |
Vuông 25 | 1 | 3,73 | 52.220 |
Vuông 25 | 1,1 | 4,19 | 58.660 |
Vuông 25 | 1,2 | 4,64 | 64.960 |
Vuông 25 | 1,3 | 5,1 | 71.400 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,46 | 76.440 |
Vuông 25 | 1,4 | 5,69 | 79.660 |
Vuông 25 | 1,8 | 7,06 | 98.840 |
Vuông 30 | 0,9 | 3,97 | 55.580 |
Vuông 30 | 1 | 4,52 | 63.280 |
Vuông 30 | 1,1 | 5,07 | 70.980 |
Vuông 30 | 1,2 | 5,62 | 78.680 |
Vuông 30 | 1,3 | 6,17 | 86.380 |
Vuông 30 | 1,4 | 6,61 | 92.540 |
Lưu ý: bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp vuông đen TVP chính xác nhất
4/ Bảng giá sắt hộp chữ nhật đen TVP
- Quy cách: 10×20 – 60×120
- Độ dày: 0.8 – 1.6 mm
- Giá sắt hộp chữ nhật đen TVP dao động từ: 27.000 – 369.000 VNĐ/ cây 6m
Loại hàng | Độ dày | Kg/ cây | Giá/ Cây |
---|---|---|---|
Hộp 10x20 | 0,8 | 1,97 | 27.580 |
Hộp 10x20 | 0,9 | 2,24 | 31.360 |
Hộp 10x20 | 1 | 2,51 | 35.140 |
Hộp 10x20 | 1,1 | 2,79 | 39.060 |
Hộp 13x26 | 0,8 | 2,59 | 36.260 |
Hộp 13x26 | 0,9 | 2,95 | 41.300 |
Hộp 13x26 | 1 | 3,31 | 46.340 |
Hộp 13x26 | 1,1 | 3,67 | 51.380 |
Hộp 13x26 | 1,2 | 4,03 | 56.420 |
Hộp 13x26 | 1,3 | 4,49 | 62.860 |
Hộp 20x40 | 0,8 | 3,97 | 55.580 |
Hộp 20x40 | 0,9 | 4,52 | 63.280 |
Hộp 20x40 | 1 | 5,07 | 70.980 |
Hộp 20x40 | 1,1 | 5,62 | 78.680 |
Hộp 20x40 | 1,2 | 6,17 | 86.380 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,61 | 92.540 |
Hộp 20x40 | 1,3 | 6,89 | 96.460 |
Hộp 20x40 | 1,6 | 8,54 | 119.560 |
Hộp 25x50 | 0,8 | 5 | 70.000 |
Hộp 25x50 | 0,9 | 5,7 | 79.800 |
Hộp 25x50 | 1 | 6,39 | 89.460 |
Hộp 25x50 | 1,1 | 7,09 | 99.260 |
Hộp 25x50 | 1,2 | 7,78 | 108.920 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,34 | 116.760 |
Hộp 25x50 | 1,3 | 8,69 | 121.660 |
Hộp 25x50 | 1,6 | 10,77 | 150.780 |
Hộp 30x60 | 0,8 | 6,04 | 84.560 |
Hộp 30x60 | 0,9 | 6,88 | 96.320 |
Hộp 30x60 | 1 | 7,72 | 108.080 |
Hộp 30x60 | 1,1 | 8,56 | 119.840 |
Lưu ý: bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá thép hộp đen chữ nhật TVP chính xác nhất
Quý khách có thể xem báo giá chi tiết hoặc download về để tham khảo: BẢNG GIÁ THÉP HỘP TVP hoặc xem báo giá chi tiết của nhà máy TVP
Thép hộp TVP là gì ? ưu điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật
Thép hộp TVP là một sản phẩm thép hộp được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép TVP. Sắt hộp TVP được biết đến với đa dạng kích thước như hộp vuông, hộp chữ nhật và ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, nội thất.
Công ty thép TVP có hơn 20 năm kinh nghiệm với 3 nhà máy sản xuất ống kẽm, với tổng công suất thiết kế đạt 200.000 tấn/năm đảm bảo đáp ứng tốt mọi nhu cầu thị trường.
1/ Thép hộp TVP có ưu điểm gì? Có tốt không?
Thép hộp TVP được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, sử dụng công nghệ hàn tiên tiến và đóng gói hiện đại. Vì thế sắt hộp TVP có nhiều ưu điểm như:
- Đường hàn đồng đều, đẹp, không bị tét khi dập, giúp dễ dàng tạo hình trong quá trình sử dụng.
- Bề mặt sáng bóng, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
- Sản phẩm đa dạng với nhiều quy cách và chủng loại như vuông, tròn, chữ nhật.
- Nhà máy thép TVP hỗ trợ sản xuất theo quy cách yêu cầu.
- Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006, ASTM A500/A500M – 10a.
Công ty thép TVP đã danh dự nhận được nhiều giải thưởng lớn, chứng minh chất lượng sản phẩm và uy tín công ty trên thị trường sắt thép.
2/ Ứng dụng
Nhiều lĩnh vực từ xây dựng, công nghiệp dầu khí đến trang trí, nông nghiệp đều có thể ứng dụng sắt hộp TVP. Cụ thể là:
- Được sử dụng làm các thành phần cấu trúc chịu lực trong nhà thép tiền chế.
- Làm các hệ thống giàn giáo chịu lực trên các công trình xây dựng, làm liên kết thép hộp…
- Làm ống thoát nước để dẫn nước từ các bể chứa đến hệ thống thoát ra ngoài.
- Dẫn dầu và khí đốt trong các hệ thống dẫn chuyển trong công nghiệp và dân dụng.
- Xây dựng hệ thống đường ống cho nước sạch, nước thải, hệ thống cấp nước và khí,…
- Gia công đồ dùng gia dụng như bàn ghế, kệ giường, cổng cửa, hàng rào,…
- Làm giàn che mát, khung nhà kính tại các trang trại.
3/ Thông số kỹ thuật sắt hộp TVP
Tôn Thép Mạnh Hà đã cập nhật thông số kỹ thuật sắt hộp TVP tại website chính thức của công ty thép TVP để khách hàng tham khảo.
1/ Tiêu chuẩn thép hộp TVP
Thép hộp TVP được sản xuất theo tiêu chuẩn:
- Nhật Bản: JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006,
- Mỹ: ASTM A500/A500M – 10a
- Việt Nam: TCVN ISO 9001:2015
2/ Quy cách thép hộp TVP
- Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Bề mặt: đen, mạ kẽm.
- Độ dày: 0.8 – 1.8 ly
- Kích thước: sắt hộp vuông (14×14 – 100x100mm) hoặc sắt hộp chữ nhật (10×20 – 60x120mm)
3/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp TVP
Kích thước (mm) | Độ dày (ly) | Trọng lượng (Kg/ cây 6m) |
---|---|---|
14x14 | 0,9 | 1,78 |
14x14 | 1 | 2,02 |
14x14 | 1,1 | 2,27 |
14x14 | 1,2 | 2,52 |
14x14 | 1,3 | 2,76 |
16x16 | 0,9 | 2,11 |
16x16 | 1 | 2,40 |
16x16 | 1,1 | 2,69 |
16x16 | 1,2 | 2,98 |
20x20 | 0,9 | 2,59 |
20x20 | 1 | 2,95 |
20x20 | 1,1 | 3,31 |
20x20 | 1,2 | 3,67 |
20x20 | 1,3 | 4,03 |
20x20 | 1,4 | 4,31 |
20x20 | 1,4 | 4,49 |
25x25 | 0,9 | 3,28 |
25x25 | 1 | 3,73 |
25x25 | 1,1 | 4,19 |
25x25 | 1,2 | 4,64 |
25x25 | 1,3 | 5,10 |
25x25 | 1,4 | 5,46 |
25x25 | 1,4 | 5,69 |
25x25 | 1,8 | 7,06 |
30x30 | 0,9 | 3,97 |
30x30 | 1 | 4,52 |
30x30 | 1,1 | 5,07 |
30x30 | 1,2 | 5,62 |
30x30 | 1,3 | 6,17 |
30x30 | 1,4 | 6,61 |
30x30 | 1,4 | 6,89 |
30x30 | 1,8 | 8,27 |
30x30 | 2 | 8,54 |
40x40 | 1 | 6,09 |
40x40 | 1,1 | 6,83 |
40x40 | 1,2 | 7,58 |
40x40 | 1,3 | 8,32 |
40x40 | 1,4 | 8,91 |
40x40 | 1,4 | 9,29 |
40x40 | 1,8 | 11,51 |
50x50 | 1,2 | 9,53 |
50x50 | 1,3 | 10,47 |
50x50 | 1,4 | 11,22 |
50x50 | 1,4 | 11,68 |
50x50 | 1,8 | 14,02 |
50x50 | 1,8 | 14,49 |
60x60 | 1,2 | 11,49 |
60x60 | 1,4 | 14,08 |
60x60 | 1,8 | 17,46 |
75x75 | 1,2 | 14,42 |
75x75 | 1,4 | 17,67 |
75x75 | 1,8 | 22,19 |
90x90 | 1,4 | 21,27 |
90x90 | 1,8 | 26,37 |
100x100 | 1,4 | 23,66 |
100x100 | 1,8 | 29,34 |
10x20 | 0,8 | 1,97 |
10x20 | 0,9 | 2,24 |
10x20 | 1 | 2,51 |
10x20 | 1,1 | 2,79 |
13x26 | 0,8 | 2,59 |
13x26 | 0,9 | 2,95 |
13x26 | 1 | 3,31 |
13x26 | 1,1 | 3,67 |
13x26 | 1,2 | 4,03 |
13x26 | 1,3 | 4,49 |
20x40 | 0,8 | 3,97 |
20x40 | 0,9 | 4,52 |
20x40 | 1 | 5,07 |
20x40 | 1,1 | 5,62 |
20x40 | 1,2 | 6,17 |
20x40 | 1,3 | 6,61 |
20x40 | 1,3 | 6,89 |
20x40 | 1,6 | 8,54 |
25x50 | 0,8 | 5,00 |
25x50 | 0,9 | 5,70 |
25x50 | 1 | 6,39 |
25x50 | 1,1 | 7,09 |
25x50 | 1,2 | 7,78 |
25x50 | 1,3 | 8,34 |
25x50 | 1,3 | 8,69 |
25x50 | 1,6 | 10,77 |
30x60 | 0,8 | 6,04 |
30x60 | 0,9 | 6,88 |
30x60 | 1 | 7,72 |
30x60 | 1,1 | 8,56 |
30x60 | 1,2 | 9,39 |
30x60 | 1,3 | 10,06 |
30x60 | 1,3 | 10,48 |
30x60 | 1,6 | 13,00 |
40x80 | 0,8 | 8,11 |
40x80 | 0,9 | 9,24 |
40x80 | 1 | 10,36 |
40x80 | 1,1 | 11,49 |
40x80 | 1,2 | 12,61 |
40x80 | 1,3 | 13,52 |
40x80 | 1,3 | 14,08 |
40x80 | 1,6 | 17,46 |
50x100 | 1,1 | 14,42 |
50x100 | 1,2 | 15,84 |
50x100 | 1,3 | 17,39 |
50x100 | 1,3 | 17,67 |
50x100 | 1,6 | 21,21 |
50x100 | 1,6 | 22,20 |
60x120 | 1,3 | 21,27 |
60x120 | 1,6 | 26,37 |
Các loại thép hộp TVP
Thép hộp TVP được chia thành 2 loại chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp đen TVP
- Đặc điểm: Thép hộp đen là loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm. Dễ gia công, hàn cắt.
- Nhược điểm: Dễ bị oxi hóa, gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Tính thẩm mỹ thấp hơn so với thép mạ kẽm.
- Ứng dụng: Làm khung nhà xưởng, giàn giáo, khung cửa, lan can trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Sử dụng trong các công trình nội thất, làm chân bàn, ghế, kệ.
Thép hộp mạ kẽm TVP
- Đặc điểm: Thép hộp mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm để chống gỉ sét, tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét cao. Tuổi thọ sử dụng lâu dài. Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với thép hộp đen.
- Ứng dụng: Làm khung nhà xưởng, cầu trục, giàn giáo, khung cửa, lan can trong các công trình ngoài trời. Sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, nội thất, làm hàng rào, cổng.
Lựa chọn loại thép hộp TVP
Việc lựa chọn loại thép hộp phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Môi trường sử dụng: Nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nên chọn thép hộp mạ kẽm.
- Yêu cầu về tính thẩm mỹ: Nếu cần tính thẩm mỹ cao, nên chọn thép hộp mạ kẽm.
- Yêu cầu về chi phí: Nếu ưu tiên chi phí thấp, có thể chọn thép hộp đen.
- Tính chất kỹ thuật: Tùy thuộc vào tải trọng và yêu cầu kỹ thuật của công trình mà chọn loại thép hộp có độ dày và kích thước phù hợp.
Mua thép hộp TVP chất lượng, giá rẻ tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Thép Mạnh Hà là đối tác tin cậy cung cấp thép hộp TVP chính hãng với những ưu đãi hàng đầu trên thị trường hiện nay. Đại lý nhập hàng trực tiếp từ nhà máy, không thông qua trung gian, có đủ chứng từ CO, CQ nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc. Khi quý khách hàng chọn lựa đại lý Thép Mạnh Hà, chúng tôi cam kết:
- Cung cấp giá thép hộp TVP ưu đãi nhất trên thị trường.
- Dịch vụ vận chuyển và bốc xếp tận nơi, hỗ trợ phí tại TPHCM và miền Nam.
- Đa dạng về quy cách và chủng loại thép hộp.
- Chiết khấu cao từ 3 – 7% cho các đơn hàng lớn.
- Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu cụ thể của công trình.
- Tư vấn nhiệt tình và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng 24/7.
Với bảng giá thép hộp TVP mà Thép Mạnh Hà cung cấp, quý khách hàng có thể lựa chọn nguồn vật tư chính hãng và tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để mua hàng và nhận ngay chiết khấu tốt nhất ngay hôm nay.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền Nam
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0936.000.888
- Email: tonthepmanhhaco@gmail.com
- Website: https://tonthepmanhha.com
Nhật
sản phẩm tốt, đẹp