Bạn cần mua tấm inox 304 chính hãng, giá rẻ? Bạn cần tìm hiểu các thông tin chi tiết về quy cách sản phẩm, thông số, chủng loại inox tấm 304. Trong bài viết này, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ cung cấp các thông tin mới nhất, chính xác nhất về tấm inox SUS304 cho khách hàng, hỗ trợ bạn chọn được vật tư phù hợp với công trình.
Nhà máy Mạnh Hà chuyên phân phối tấm inox 304 ra thị trường toàn khu vực TPHCM, miền Nam. Sản phẩm đa dạng kích thước, độ dày, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Quý khách hàng mua tấm inox 304 ngay hôm nay sẽ được nhận chiết khấu hấp dẫn 3 – 7%.
Báo giá tấm Inox 304 hôm nay 04/10/2024 rẻ nhất tại đại lý Mạnh Hà
Bảng giá tấm inox 304 mới nhất, rẻ nhất hôm nay đại lý Mạnh Hà cập nhật tới khách hàng có nhu cầu mua vật liệu. Bao gồm đa dạng các độ dày 0.3, 0.5, 0.8, 1.0, 2.0mm… khổ tấm đáp ứng tối đa tiêu chuẩn các công trình.
- Giá inox tấm dày 0.3mm dao động từ 74.200đ – 80.000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 0.5 mm dao động từ 78,800 – 81,000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 0.6 mm dao động từ 73.500 – 81,000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 0.8 mm dao động từ 72,800 – 78.900 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 1mm dao động từ 78,500 – 80,500 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 1.2mm dao động từ 71,800 – 80,500 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 1.5mm dao động từ 72.500 – 78,000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 2mm dao động từ 75.000 – 79.000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 3mm dao động từ 73,500 – 79.000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 4mm dao động từ 72,300 – 78.500 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 5mm dao động từ 72,000 – 78.500 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 6mm dao động từ 72,500 – 78.500 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 8mm dao động từ 72.600 – 78,000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 10mm dao động từ 79.000 – 82,000 VNĐ/kg.
- Giá tấm inox dày 20mm dao động từ 73.200 – 80,000 VNĐ/kg.
1/ Bảng giá tấm inox 304 mới nhất
Quy cách | Khổ tấm (mm) | Giá thành (VNĐ/kg) |
---|---|---|
Inox tấm 304 0.3 | 1000x6000mm | 74,200 |
Inox tấm 304 0.3 | 1220x2400mm | 74,200 |
Inox tấm 304 0.3 | 1220x3000mm | 76,400 |
Inox tấm 304 0.3 | 1220x6000mm | 76,400 |
Inox tấm 304 0.3 | 1524x2400mm | 76,400 |
Inox tấm 304 0.3 | 1524x3000mm | 80,000 |
Inox tấm 304 0.3 | 1524x6000mm | 80,000 |
Inox tấm 304 0.5 | 1000x2500mm | 80,000 |
Inox tấm 304 0.5 | 1000x3000mm | 78,800 |
Inox tấm 304 0.5 | 1000x6000mm | 78,800 |
Inox tấm 304 0.5 | 1220x2500mm | 78,800 |
Inox tấm 304 0.5 | 1220x3000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 0.5 | 1220x6000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 0.5 | 1524x2500mm | 79,000 |
Inox tấm 304 0.5 | 1524x3000mm | 81,000 |
Inox tấm 304 0.5 | 1524x6000mm | 81,000 |
Inox tấm 304 0.6 | 1000x2400mm | 81,000 |
Inox tấm 304 0.6 | 1000x3000mm | 73.500 |
Inox tấm 304 0.6 | 1000x6000mm | 73.500 |
Inox tấm 304 0.6 | 1220x2400mm | 73.500 |
Inox tấm 304 0.6 | 1220x3000mm | 75.000 |
Inox tấm 304 0.6 | 1220x6000mm | 75.000 |
Inox tấm 304 0.6 | 1524x2400mm | 75.000 |
Inox tấm 304 0.6 | 1524x3000mm | 78.900 |
Inox tấm 304 0.6 | 1524x6000mm | 78.900 |
Inox tấm 304 0.8 | 1000x2400mm | 78.900 |
Inox tấm 304 0.8 | 1000x3000mm | 72,800 |
Inox tấm 304 0.8 | 1000x6000mm | 72,800 |
Inox tấm 304 0.8 | 1220x2400mm | 72,800 |
Inox tấm 304 0.8 | 1220x3000mm | 74,500 |
Inox tấm 304 0.8 | 1220x6000mm | 74,500 |
Inox tấm 304 0.8 | 1524x2400mm | 74,500 |
Inox tấm 304 0.8 | 1524x3000mm | 78,900 |
Inox tấm 304 0.8 | 1524x6000mm | 78,900 |
Inox tấm 304 1 | 1000x2500mm | 78,900 |
Inox tấm 304 1 | 1000x3000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 1 | 1000x6000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 1 | 1220x2500mm | 78,500 |
Inox tấm 304 1 | 1220x3000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 1 | 1220x6000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 1 | 1524x2500mm | 79,000 |
Inox tấm 304 1 | 1524x3000mm | 80,500 |
Inox tấm 304 1 | 1524x6000mm | 80,500 |
Inox tấm 304 1.2 | 1000x2400mm | 80,500 |
Inox tấm 304 1.2 | 1000x3000mm | 71,800 |
Inox tấm 304 1.2 | 1000x6000mm | 71,800 |
Inox tấm 304 1.2 | 1220x2400mm | 71,800 |
Inox tấm 304 1.2 | 1220x3000mm | 73,700 |
Inox tấm 304 1.2 | 1220x6000mm | 73,700 |
Inox tấm 304 1.2 | 1524x2400mm | 73,700 |
Inox tấm 304 1.2 | 1524x2400mm | 77,800 |
Inox tấm 304 1.2 | 1524x3000mm | 77,800 |
Inox tấm 304 1.2 | 1524x6000mm | 77,800 |
Inox tấm 304 1.5 | 1000x2400mm | 72.500 |
Inox tấm 304 1.5 | 1000x3000mm | 72.500 |
Inox tấm 304 1.5 | 1000x6000mm | 72.500 |
Inox tấm 304 1.5 | 1220x2400mm | 74.600 |
Inox tấm 304 1.5 | 1220x3000mm | 74.600 |
Inox tấm 304 1.5 | 1220x6000mm | 74.600 |
Inox tấm 304 1.5 | 1524x2400mm | 78.000 |
Inox tấm 304 1.5 | 1524x3000mm | 78.000 |
Inox tấm 304 1.5 | 1524x6000mm | 78.000 |
Inox tấm 304 2 | 1000x2400mm | 75,000 |
Inox tấm 304 2 | 1000x3000mm | 75,000 |
Inox tấm 304 2 | 1000x6000mm | 75,000 |
Inox tấm 304 2 | 1220x2400mm | 76,500 |
Inox tấm 304 2 | 1220x3000mm | 76,500 |
Inox tấm 304 2 | 1220x6000mm | 76,500 |
Inox tấm 304 2 | 1524x2400mm | 79,000 |
Inox tấm 304 2 | 1524x3000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 2 | 1524x6000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 3 | 1000x2400mm | 73,500 |
Inox tấm 304 3 | 1000x3000mm | 73,500 |
Inox tấm 304 3 | 1000x6000mm | 73,500 |
Inox tấm 304 3 | 1220x2400mm | 76,000 |
Inox tấm 304 3 | 1220x3000mm | 76,000 |
Inox tấm 304 3 | 1220x6000mm | 76,000 |
Inox tấm 304 3 | 1524x2400mm | 79.000 |
Inox tấm 304 3 | 1524x3000mm | 79.000 |
Inox tấm 304 3 | 1524x6000mm | 79.000 |
Inox tấm 304 4 | 1000x2400mm | 72,300 |
Inox tấm 304 4 | 1000x3000mm | 72,300 |
Inox tấm 304 4 | 1000x6000mm | 72,300 |
Inox tấm 304 4 | 1220x2400mm | 74,500 |
Inox tấm 304 4 | 1220x3000mm | 74,500 |
Inox tấm 304 4 | 1220x6000mm | 74,500 |
Inox tấm 304 4 | 1524x2400mm | 78,500 |
Inox tấm 304 4 | 1524x3000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 4 | 1524x6000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 5 | 1000x2400mm | 72,000 |
Inox tấm 304 5 | 1000x3000mm | 72,000 |
Inox tấm 304 5 | 1000x6000mm | 72,000 |
Inox tấm 304 5 | 1220x2400mm | 74,800 |
Inox tấm 304 5 | 1220x3000mm | 74,800 |
Inox tấm 304 5 | 1220x6000mm | 74,800 |
Inox tấm 304 5 | 1524x2400mm | 78,500 |
Inox tấm 304 5 | 1524x3000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 5 | 1524x6000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 6 | 1000x2400mm | 72,500 |
Inox tấm 304 6 | 1000x3000mm | 72,500 |
Inox tấm 304 6 | 1000x6000mm | 72,500 |
Inox tấm 304 6 | 1220x2400mm | 74,600 |
Inox tấm 304 6 | 1220x3000mm | 74,600 |
Inox tấm 304 6 | 1220x6000mm | 74,600 |
Inox tấm 304 6 | 1524x2400mm | 78,500 |
Inox tấm 304 6 | 1524x3000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 6 | 1524x6000mm | 78,500 |
Inox tấm 304 8 | 1000x2400mm | 72.600 |
Inox tấm 304 8 | 1000x3000mm | 72.600 |
Inox tấm 304 8 | 1000x6000mm | 72.600 |
Inox tấm 304 8 | 1220x2400mm | 74.300 |
Inox tấm 304 8 | 1220x3000mm | 74.300 |
Inox tấm 304 8 | 1220x6000mm | 74.300 |
Inox tấm 304 8 | 1524x2400mm | 78.000 |
Inox tấm 304 8 | 1524x3000mm | 78.000 |
Inox tấm 304 8 | 1524x6000mm | 78.000 |
Inox tấm 304 10 | 1000x2400mm | 79,000 |
Inox tấm 304 10 | 1000x3000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 10 | 1000x6000mm | 79,000 |
Inox tấm 304 10 | 1220x2400mm | 79,500 |
Inox tấm 304 10 | 1220x3000mm | 79,500 |
Inox tấm 304 10 | 1220x6000mm | 79,500 |
Inox tấm 304 10 | 1524x2400mm | 82,000 |
Inox tấm 304 10 | 1524x3000mm | 82,000 |
Inox tấm 304 10 | 1524x6000mm | 82,000 |
Inox tấm 304 20 | 1000x2400mm | 73.200 |
Inox tấm 304 20 | 1000x3000mm | 73.200 |
Inox tấm 304 20 | 1000x6000mm | 73.200 |
Inox tấm 304 20 | 1220x2400mm | 76.400 |
Inox tấm 304 20 | 1220x3000mm | 76.400 |
Inox tấm 304 20 | 1220x6000mm | 76.400 |
Inox tấm 304 20 | 1524x2400mm | 80.000 |
Inox tấm 304 20 | 1524x3000mm | 80.000 |
Inox tấm 304 20 | 1524x6000mm | 80.000 |
2/ Bảng giá inox tấm 304 cán nóng và cán nguội
Độ dày | Bề mặt | Phân loại | Nguồn gốc | Giá thành (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
0.4 ly – 1.0 ly | BA | Tấm inox 304L | Trung Quốc, Posco | 80.000 - 90.000 |
0.4 ly – 6.0 ly | 2B | Tấm inox 304L | Trung Quốc, Posco | 75.000 - 85.000 |
0.5 ly – 2.0 ly | HL | Tấm inox 304L | Hyundai, Posco | 80.000 - 100.000 |
3 ly – 6 ly | HL | Tấm inox 304L | Trung Quốc, Posco | 70.000 - 90.000 |
6 ly – 12 ly | 2B | Tấm inox 304L | Trung Quốc, Posco | 70.000 – 90.000 |
13 ly – 75 ly | 2B | Tấm inox 304L | Trung Quốc, Posco | 70.000 – 90.000 |
Độ dày | Bề mặt | Phân loại | Nguồn gốc | Giá thành (VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
3.0mm – 5.0mm | NO1 | 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 80.000 - 90.000 |
2.0mm – 4.0mm | NO1 | 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 80.000 - 90.000 |
6.0mm – 10mm | NO1 | 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 75.000 - 85.000 |
12mm – 20mm | NO1 | 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 80.000 - 100.000 |
10mm – 20mm | NO1 | 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 90.000 - 110.000 |
22mm – 50mm | NO1 | 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 100.000 - 120.000 |
3/ Bảng giá inox tấm 304 gia công
Độ dày | Bề mặt | Kích thước | Trọng lượng | Giá bán (VNĐ/ tấm) |
---|---|---|---|---|
0.5 | Mặt gương, màu vàng | 1219 x 2438mm | 11.78 | 1.500.000 - 2.500.000 |
0.8 | Mặt gương, màu vàng | 1219 x 2438mm | 18.85 | 1.500.000 - 3.000.000 |
1.0 | Mặt gương, màu vàng | 1219 x 2438mm | 23.66 | 2.000.000 - 3.000.000 |
0.5 | Mặt gương, màu trắng | 1219 x 2438mm | 11.78 | 1.500.000 - 2.500.000 |
0.8 | Mặt gương, màu trắng | 1219 x 2438mm | 18.85 | 1.500,000 - 2.500,000 |
1.0 | Mặt gương, màu trắng | 1219 x 2438mm | 23.66 | 1.500.000 - 2.500.000 |
0.5 | Mặt xước, màu vàng | 1219 x 2438mm | 11.78 | 1.500.000 - 2.500.000 |
0.8 | Mặt xước, màu vàng | 1219 x 2438mm | 18.85 | 1.500.000 - 3.000.000 |
1.0 | Mặt xước, màu vàng | 1219 x 2438mm | 23.66 | 2.000.000 - 3.000.000 |
0.5 | Mặt xước, màu trắng | 1219 x 2438mm | 11.78 | 1.000.000 - 2.000.000 |
0.8 | Mặt xước, màu trắng | 1219 x 2438mm | 18.85 | 1.000.000 - 2.000,000 |
1.0 | Mặt xước, màu trắng | 1219 x 2438mm | 23.66 | 1.500.000 - 2.500.000 |
Lưu ý: Giá tấm inox 304 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng mua, thời điểm mua, các yêu cầu gia công… Quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp tới Tổng đài Mạnh Hà để nhận báo giá inox tấm 304 chính xác nhất.
Tấm Inox 304 là gì? Có ưu điểm và ứng dụng gì?
Tấm inox 304 được sản xuất bằng quy trình cán mỏng vật liệu inox 304 thành dạng tấm phẳng có độ dày và kích thước đa dạng. Thành phần chính inox 304 bao gồm niken, crom, carbon và mangan, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trước nhiều loại chất ăn mòn hóa học. Với từ tính nhẹ khi gia công và không thể xử lý nhiệt, tấm inox 304 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm, thiết bị điện tử…
1/ Ưu điểm của tấm Inox 304
Với dây chuyền công nghệ tân tiến, vật liệu chất lượng cao nên tấm inox 304 được ứng dụng rộng rãi ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Bao gồm:
Đặc tính chống ăn mòn:
Tấm inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất. Đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của ngành chế biến thực phẩm và kiến trúc, tấm inox 304 không chỉ chống ăn mòn từ axit và hợp chất mà còn có bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh.
Khả năng chịu nhiệt:
Inox tấm 304 chịu nhiệt lên đến 925 độ C, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt và thường xuyên tiếp xúc với nhiệt. Do đó, inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho tấm che chắn và các sản phẩm chịu nhiệt.
Khả năng gia công:
Inox tấm 304 có khả năng tạo hình và dát mỏng mà không cần gia công nhiệt. Nhờ đặc tính dẻo dai và bền bỉ, inox 304 tấm được cán mỏng để chế tạo các sản phẩm như dây thắng cho xe đạp, xe máy và ô tô.
2/ Ứng dụng
Một số lĩnh vực ứng dụng tấm inox 304 thông dụng hiện nay bao gồm:
Trong công nghiệp:
- Được sử dụng trong các công trình đường ống dẫn nước và dầu.
- Là nguyên liệu sản xuất thiết bị và chi tiết máy móc.
- Sử dụng trong nhà máy dệt nhuộm và các bồn chứa hóa chất.
Trong dân dụng:
- Dùng để gia công bàn ghế, sản xuất xoong nồi, chén bát.
- Sử dụng làm đồ trang trí nội ngoại thất như bảng hiệu, cầu thang và lan can.
Thông số kỹ thuật tấm inox 304
Thông số kỹ thuật tấm inox 304 bao gồm các thông số quy cách, bảng tra kích thước, độ dày tiêu chuẩn… Người dùng sẽ dựa vào những số liệu này để chọn lựa vật liệu phù hợp với công trình xây dựng.
1/ Quy cách tấm inox 304
Độ dày tấm inox 304:
- Tấm inox 304 độ dày 0.3mm
- Tấm inox 304 độ dày 0.5mm
- Tấm inox 304 độ dày 0.8mm
- Tấm inox 304 độ dày 1mm
- Tấm inox 304 độ dày 1.2mm
- Tấm inox 304 độ dày 1.5mm
- Tấm inox 304 độ dày 2mm
- Tấm inox 304 độ dày 3mm
- Tấm inox 304 độ dày 5mm
- Tấm inox 304 độ dày 10mm
Tiêu chuẩn sản xuất inox tấm 304 bao gồm:
Tiêu chuẩn ASTM: ASTM là viết tắt của American Society for Testing and Materials – Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ. Đây là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế dành cho các sản phẩm và vật liệu trên thế giới, bao gồm lĩnh vực từ luyện kim, xây dựng, dầu khí đến sản phẩm tiêu dùng. Tiêu chuẩn ASTM cho inox tấm 304 được phổ biến nhất trong ngành thép Việt Nam.
Tiêu chuẩn AISI: AISI là viết tắt của American Iron and Steel Institute – Viện sắt thép Hoa Kỳ. Đây là tiêu chuẩn thép phổ biến theo truyền thống ở Mỹ và nhiều nước khác. Mặc dù ngày nay tiêu chuẩn này không còn được duy trì như trước và đang dần được thay thế bởi các tiêu chuẩn hiện đại hơn như ASTM, SAE…
Tấm inox 304 tiêu chuẩn JIS: JIS là bộ tiêu chuẩn thép của Nhật Bản, phổ biến tại các khu vực châu Á và Thái Bình Dương. Các thông số kỹ thuật của tiêu chuẩn này được dùng làm cơ sở chế tạo và đánh giá inox tại các quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan.
2/ Trọng lượng tấm inox 304
Công thức tính trọng lượng tấm inox SUS 304:
Để xác định khối lượng của tấm inox, cần dựa trên quy cách của tấm. Khối lượng inox tấm 304 được tính theo công thức sau:
Khối lượng = T x W x L x 7.93
Trong đó:
- T: Độ dày tấm inox (mm)
- W: Độ rộng tấm inox (mm)
- L: Chiều dài tấm inox (mm)
- 7.93: Khối lượng riêng inox 304 (793g/cm³)
Bảng tra trọng lượng tấm inox 304 tiêu chuẩn:
Quy cách | Khối lượng |
0.3x1000x3000mm | 7.1 |
0.3x1220x3000mm | 8.7 |
0.3x1500x3000mm | 10.7 |
0.3x1524x3000mm | 10.9 |
0.5x1000x3000mm | 11.9 |
0.5x1220x3000mm | 14.5 |
0.5x1500x3000mm | 17.8 |
0.5x1524x3000mm | 18.1 |
0.6x1000x3000mm | 14.3 |
0.6x1220x3000mm | 17.4 |
0.6x1500x3000mm | 21.4 |
0.6x1524x3000mm | 21.8 |
0.8x1000x3000mm | 19.0 |
0.8x1220x3000mm | 23.2 |
0.8x1500x3000mm | 28.5 |
0.8x1524x3000mm | 29.0 |
1x1000x3000mm | 23.8 |
1x1220x3000mm | 29.0 |
1x1500x3000mm | 35.7 |
1x1524x3000mm | 36.3 |
1.2x1000x3000mm | 28.5 |
1.2x1220x3000mm | 34.8 |
1.2x1500x3000mm | 42.8 |
1.2x1524x3000mm | 43.5 |
1.5x1000x3000mm | 35.7 |
1.5x1220x3000mm | 43.5 |
1.5x1500x3000mm | 53.5 |
1.5x1524x3000mm | 54.4 |
2x1000x3000mm | 47.6 |
2x1220x3000mm | 58.0 |
2x1500x3000mm | 71.4 |
2x1524x3000mm | 72.5 |
3x1000x3000mm | 71.4 |
3x1220x3000mm | 87.1 |
3x1500x3000mm | 107.1 |
3x1524x3000mm | 108.8 |
4x1000x3000mm | 95.2 |
4x1220x3000mm | 116.1 |
4x1500x3000mm | 142.7 |
4x1524x3000mm | 145.0 |
5x1000x3000mm | 119.0 |
5x1220x3000mm | 145.1 |
5x1500x3000mm | 178.4 |
5x1524x3000mm | 181.3 |
6x1000x3000mm | 142.7 |
6x1220x3000mm | 174.1 |
6x1500x3000mm | 214.1 |
6x1524x3000mm | 217.5 |
8x1000x3000mm | 190.3 |
8x1220x3000mm | 232.2 |
8x1500x3000mm | 285.5 |
8x1524x3000mm | 290.0 |
10x1000x3000mm | 237.9 |
10x1220x3000mm | 290.2 |
10x1500x3000mm | 356.9 |
10x1524x3000mm | 362.6 |
20x1000x3000mm | 475.8 |
20x1220x3000mm | 580.5 |
20x1500x3000mm | 713.7 |
20x1524x3000mm | 725.1 |
Các loại tấm inox 304
Tấm inox 304 được phân thành các loại chính gồm tấm inox 304 thường, tấm inox 304L và tấm inox 304H, mỗi loại sẽ có đặc tính khác nhau. Trong đó:
Tấm inox 304 có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, độ dẻo tốt. Nhờ những đặc tính tuyệt vời này, inox 304 tấm được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phụ kiện đường ống, công nghiệp, xây dựng công trình…
Thành phần | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | N |
Min
Max |
-0,08 | –
2.0 |
-0,75 | -0,045 | -0,03 | 18,0
20,0 |
8,0
10,5 |
-0,1 |
Tấm inox 304L là loại lượng Carbon thấp nhất (0.03%) trong các loại inox 304. Ứng dụng chính của inox 304L để hạn chế tình trạng ăn mòn tại các mối hàn trong vật liệu cơ khí.
Thành phần | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | N |
Min
Max |
-30 | –
2.0 |
-0,75 | -45 | -30 | 18.0
20.0 |
8.0
12.0 |
–
0.10 |
Tấm inox 304H là có lượng carbon cao nhất trong ba loại (lên đến 0.10%). Do đó, inox 304H có khả năng chịu nhiệt tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng hoặc môi trường đòi hỏi độ bền cao.
Thành phần | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | N |
Min
Max |
0,04
0,10 |
–
2.0 |
-0,75 | 0 | 0 | 18,0
20,0 |
8,0
10,5 |
–
0.10 |
Các loại bề mặt inox tấm 304
Tấm inox 304 được sản xuất với nhiều loại bề mặt khác nhau, dựa theo yêu cầu cụ thể công trình để chọn loại phù hợp nhất:
- Tấm inox 304 BA: bề mặt sáng bóng đồng đều ở cả hai mặt. Sau đó làm bóng bằng công đoạn ủ sau khi cán nguội, phù hợp cho sản xuất đồ dùng gia đình và xây dựng như đồ làm bếp, dụng cụ ăn uống, gương nhỏ và vật liệu xây dựng.
- Tấm inox 304 No.1: bề mặt mờ đen, nhám như da cam, là kết quả của quá trình ủ và làm sạch bề mặt bằng hoá chất sau giai đoạn cán nóng. Bề mặt được dùng cho các ứng dụng đòi hỏi màu sắc độc đáo như trong sản xuất.
- Tấm inox 304 2B: bề mặt trơn láng, màu sữa mờ, là lựa chọn tiêu chuẩn cho nhiều ứng dụng hàng ngày. Sau đó được xử lý qua trên nền bề mặt 2D, phù hợp cho nhu cầu sản xuất đa dạng như thi công xây dựng, gia công máy móc sản xuất thực phẩm…
- Tấm inox 304 HL: bề mặt được đánh bóng xước như sợi tóc theo chiều dài, rất đều và rõ ràng. Phù hợp cho sản xuất trong lĩnh vực xây dựng, thang máy và đồ dùng nhà hàng với độ bóng cao cấp, giá thành tương đối cao.
Tấm Inox 304 loại nào tốt?
Hiện nay, hầu hết các nhà máy lớn tại Việt Nam đều sản xuất và cung ứng inox tấm 304 ra thị trường, dây chuyền sản xuất hiện đại, tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế nên quý khách hàng có thể an tâm. Bên dưới đây là một số thương hiệu được ưa chuộng nhất.
- Inox Việt Na
- Inox Hoàng Vũ
- Inox Hòa Phát
- Inox Sơn Hà
- Inox Nam Phát
Mua tấm inox 304 chính hãng tại Đại lý tôn thép Mạnh Hà, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam
Nhà thầu, khách hàng có nhu cầu mua tấm inox 304 chính hãng, giá tốt tại khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam, Đại lý Mạnh Hà là lựa chọn hàng đầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Mạnh Hà không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng mua tấm inox 304:
- Cung cấp tấm inox 304 cán nóng, cán nguội chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Đa dạng kích thước và độ dày, dễ dàng gia công và ứng dụng vào các công trình.
- Giá tấm inox 304 ưu đãi, giảm giá từ 3 – 7%.
- Vận chuyển nhanh chóng đến công trình trong khu vực TPHCM và miền Nam.
- Tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn lựa chủng loại inox phù hợp.
- Hỗ trợ gia công cắt tấm theo yêu cầu của khách hàng.
Gọi ngay tới tổng đài Thép Mạnh Hà để nhận báo giá tấm inox 304 mới nhất và nhận chiết khấu hấp dẫn từ 3 – 7% ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng mọi lúc, giúp quý khách chọn được vật liệu đúng nhu cầu.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
nhân viên nhiệt tình, giá ok