Ống inox 304 là loại inox hình ống tròn rỗng, sản xuất từ inox 304 (loại inox có tỷ lệ Niken cao, chống oxy hóa hiệu quả). Inox ống 304 là ống thép không gỉ có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn rõ và vết nứt tốt. Có nhiều loại ống inox 304 như ống inox 304L, ống inox 304H dùng trong trang trí, công nghiệp nhằm đáp ứng tốt mọi nhu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
- Tên sản phẩm: Ống inox 304
- Chủng loại: ống inox trang trí 304, ống inox công nghiệp 304
- Kích thước: phi 9.6 – phi 219 mm
- Độ dày: 0.8 – 9.53mm
- Độ bóng bề mặt: BA, 2B, HL, No.1
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS, DIN.
- Giá ống inox 304 hiện nay dao động từ 60.000 – 160.000 VND/kg.
Báo giá ống inox 304 hôm nay 10/01/2025 rẻ nhất tại đại lý Mạnh Hà
Báo giá ống inox 304 mới nhất tại đại lý Mạnh Hà được cập nhật hôm nay 10/01/2025 để khách hàng tham khảo. Bảng giá inox ống 304 bao gồm giá ống inox trang trí và giá ống inox công nghiệp 304.
1/ Bảng giá ống inox trang trí 304
- Đường kính: phi 9.6 – phi 141
- Độ dày: 0.8 – 2.0mm
- Giá ống inox trang trí 304 dao động từ 60.000 – 100.000 VND/kg
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Gia Anh (đ/kg) | Hoàng Vũ (đ/kg) | TVL (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | 65.000 - 73.000 | 70.000 - 80.000 | 60.000 - 70.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | 65.000 - 73.000 | 70.000 - 80.000 | 60.000 - 70.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | 65.000 - 73.000 | 70.000 - 80.000 | 60.000 - 70.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | 65.000 - 73.000 | 70.000 - 80.000 | 60.000 - 70.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | 65.000 - 73.000 | 70.000 - 80.000 | 60.000 - 70.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | 65.000 - 73.000 | 70.000 - 80.000 | 60.000 - 70.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | 68.000 - 80.000 | 75.000 - 85.000 | 65.000 - 75.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | 68.000 - 80.000 | 75.000 - 85.000 | 65.000 - 75.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | 68.000 - 80.000 | 75.000 - 85.000 | 65.000 - 75.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | 68.000 - 80.000 | 75.000 - 85.000 | 65.000 - 75.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | 68.000 - 80.000 | 75.000 - 85.000 | 65.000 - 75.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | 68.000 - 80.000 | 75.000 - 85.000 | 65.000 - 75.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | 82.000 - 95.000 | 90.000 - 100.000 | 78.000 - 90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | 82.000 - 95.000 | 90.000 - 100.000 | 78.000 - 90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | 82.000 - 95.000 | 90.000 - 100.000 | 78.000 - 90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | 82.000 - 95.000 | 90.000 - 100.000 | 78.000 - 90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | 82.000 - 95.000 | 90.000 - 100.000 | 78.000 - 90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | 82.000 - 95.000 | 90.000 - 100.000 | 78.000 - 90.000 |
2/ Bảng giá ống inox công nghiệp 304
- Đường kính: phi 13 – phi 219
- Độ dày: SCH
- Giá ống inox công nghiệp 304 dao động từ 75.000 – 160.000 VND/kg
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Hoàng Vũ (đ/kg) | Sơn Hà (đ/kg) | TVL (đ/kg) |
---|---|---|---|---|
Phi 13 - DN8 | SCH | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 75.000 - 85.000 |
Phi 17 - DN10 | SCH | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 75.000 - 85.000 |
Phi 21 - DN15 | SCH | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 75.000 - 85.000 |
Phi 27 - DN20 | SCH | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 75.000 - 85.000 |
Phi 34 - DN25 | SCH | 80.000 - 90.000 | 90.000 - 100.000 | 75.000 - 85.000 |
Phi 42 - DN32 | SCH | 90.000 - 110.000 | 100.000 - 120.000 | 90.000 - 105.000 |
Phi 49 - DN40 | SCH | 90.000 - 110.000 | 100.000 - 120.000 | 90.000 - 105.000 |
Phi 60 - DN50 | SCH | 90.000 - 110.000 | 100.000 - 120.000 | 90.000 - 105.000 |
Phi 76 - DN65 | SCH | 90.000 - 110.000 | 100.000 - 120.000 | 90.000 - 105.000 |
Phi 90 - DN80 | SCH | 90.000 - 110.000 | 100.000 - 120.000 | 90.000 - 105.000 |
Phi 101 - DN90 | SCH | 115.000 - 150.000 | 130.000 - 160.000 | 110.000 - 145.000 |
Phi 114 - DN 100 | SCH | 115.000 - 150.000 | 130.000 - 160.000 | 110.000 - 145.000 |
Phi 141 - DN125 | SCH | 115.000 - 150.000 | 130.000 - 160.000 | 110.000 - 145.000 |
Phi 168 - DN150 | SCH | 115.000 - 150.000 | 130.000 - 160.000 | 110.000 - 145.000 |
Phi 219 - DN200 | SCH | 115.000 - 150.000 | 130.000 - 160.000 | 110.000 - 145.000 |
Lưu ý: Báo giá ống inox 304 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, địa chỉ giao hàng,… Liên hệ trực tiếp với đại lý Mạnh Hà để nhận báo giá ống inox 304 chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật các loại ống inox 304
Ống inox 304 có các thông số kỹ thuật sau:
- Các loại: ống inox 304, ống inox 304H, ống inox 304L
- Thành phần hóa học: Cr: 18%, Ni: 8%, C: 0.03 – 0.08%
- Độ bóng bề mặt: BA, 2B, HL, No.1
- Phương thức sản xuất: hàn, đúc
- Kích thước:
- Ống inox trang trí 304: phi 9.6 – phi 141 mm
- Ống inox công nghiệp 304: phi 13 – phi 219 mm
- Độ dày:
- Ống inox trang trí 304: 0.8 – 2.0mm
- Ống inox công nghiệp 304: 2.5 – 9.53mm
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh), DIN (Đức), ANSI (Hoa Kỳ).
- Xuất xứ: Trong nước: Sơn Hà, Hoàng Vũ, Gia Anh, TVL… hoặc nhập khẩu Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật, Ấn Độ, Trung Quốc….
Ống inox 304 có ưu điểm và ứng dụng gì?
Ống inox 304 còn có tên gọi khác là ống thép không gỉ 18/8. Do thành phần hóa học có tỷ lệ crom và niken là 18% và 8% cùng một số nguyên tố khác như nitơ, titan, molypden,… Vì thế, inox ống 304 có nhiều đặc điểm nổi bật:
- Inox ống 304 chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng niken cao, chống chịu tốt trong các môi trường nước biển, sông, hồ mà vẫn đảm bảo không bị rỉ sét.
- Khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, lên đến 870 độ C, giữ được hình dạng, chất lượng khi nhiệt độ thay đổi.
- Có khả năng gia công tốt, dễ dàng dát mỏng và tạo hình mà không cần qua quá trình gia nhiệt, phù hợp với hầu hết các kỹ thuật hàn, trừ kỹ thuật hàn gió đá.
- Tuổi thọ cao, không cần bảo trì hay thay mới trong thời gian dài mà vẫn đảm bảo hiệu quả sử dụng.
- Trong môi trường clorua ấm, ống inox 304 hạn chế được tình trạng ăn mòn rỗ và các vết nứt.
Ứng dụng ống inox 304 trong đời sống rất phổ biến như:
- Inox ống 304 chịu được ứng suất ăn mòn vết nứt ở nhiệt độ khoảng 600 độ C.
- Sản xuất dụng cụ nhà bếp, các bộ phận máy chế biến sữa, thực phẩm,…
- Sử dụng trong các hệ thống xử lý và phân phối nước sạch, cũng như trong các ứng dụng xử lý nước thải.
- Bộ trao đổi nhiệt cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, hệ thống ngưng tụ.
- Làm đường ống dẫn chất lỏng và khí trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Sử dụng trong các hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) để tăng hiệu suất năng lượng.
- Vật liệu chứa khí dầu mỏ, bình chịu áp lực, thùng chứa hóa chất.
Inox ống 304 loại nào tốt?
Inox ống 304 của các thương hiệu Sơn Hà, Hoàng Vũ, TVL, Gia Anh, Hòa Bình,…. được chuyên gia, khách hàng đánh giá cao và tin tưởng sử dụng. Ống inox 304 của các thương hiệu này đều có chứng nhận chất lượng đầy đủ, sản xuất bởi nhà máy quy mô lớn, trang bị máy móc tiên tiến. Sản phẩm đầu ra được kiểm định chất lượng kỹ càng trước khi cung ứng đến các đại lý.
Để biết thêm ưu điểm inox ống 304 của các thương hiệu uy tín trên, khách hàng có thể tham khảo bên dưới.
- Inox Sơn Hà
- Inox Hoàng Vũ
- Inox TVL
- Inox Gia Anh
- Inox Hòa Bình
Liên hệ báo giá ống inox 304 chính hãng, chiết khấu 3-7%, giao hàng toàn Miền Nam tại đại lý Mạnh Hà
Đại lý Mạnh Hà chuyên cung cấp các loại ống inox 304 chính hãng, với giá thành phải chăng. Chúng tôi được nhiều khách hàng tin tưởng hợp tác trong nhiều năm qua vì:
- Inox ống 304 chính hãng Sơn Hà, Hoàng Vũ, TVL, Hòa Bình, Gia Anh,… có chứng từ rõ ràng.
- Luôn đa dạng quy cách các loại ống inox 304 trang trí, công nghiệp.
- Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không qua bên thứ 3.
- Giá ống inox 304 là giá đại lý cấp 1, có nhiều ưu đãi, khuyến mãi tại cửa hàng.
- Giao hàng toàn Miền Nam, tận nơi, nhanh chóng, đúng thời gian yêu cầu.
- Đảm bảo sản phẩm có đầy đủ bao bì, tem nhãn khi đến tay khách hàng.
Khách hàng cần báo giá ống inox 304 hoặc cần nhân viên tư vấn, giải đáp thắc mắc, hãy liên hệ đến hotline của đại lý Mạnh Hà ngay hôm nay để được hỗ trợ sớm nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
sử dụng tốt, sản phẩm đẹp