Thép hộp 25x50 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt là 25mm x 50mm (Rộng x Dài). Đây là một trong những kích thước thép hộp phổ biến nhất, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, sản xuất nội thất và nhiều ngành công nghiệp khác nhờ tính đa năng, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sắt hộp 25x50 có nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng đa dạng yêu cầu về tải trọng và mục đích sử dụng.

Lựa chọn mua thép hộp 25x50 tại Tôn Thép Mạnh Hà, khách hàng hoàn toàn không cần lo lắng về nguồn gốc, chất lượng và giá cả. Chúng tôi cam kết nhập hàng tại nhà máy, luôn có hàng sẵn trong kho, đơn hàng giá trị lớn sẽ được chiết khấu từ 3 - 7%. Báo giá sắt hộp 25x50 chi tiết đã cung cấp đầy đủ bên dưới, nếu cần giá chính xác hơn, vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
Cập nhật giá thép hộp 25x50 hôm nay 19/05/2025
Nhà máy tôn thép Mạnh Hà xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hộp 25x50 mới nhất, bao gồm bảng giá sắt hộp 25x50 đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng các nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, TVP, Ống Thép 190, Việt Nhật,…
Bảng giá sắt hộp 25x50 Hòa Phát, TVP, Ống Thép 190, Việt Nhật đen mới nhất
Đơn giá thép hộp 25x50 đen của Hòa Phát, TVP, Ống Thép 190, Việt Nhật tại Mạnh Hà hôm nay tính theo kg như sau:
- Thép hộp 25x50 đen Hòa Phát tại Mạnh Hà có giá 16.500 VNĐ/kg
- Thép hộp 25x50 đen TVP có giá 15.000 VNĐ/kg
- Sắt hộp 25x50 đen Ống Thép 190 có giá 16.000 VNĐ/kg
- Thép hộp 25x50 đen Việt Nhật có giá 15.500 VNĐ/kg
Bảng giá sắt hộp 25x50 cây 6m chi tiết bên dưới của Tôn Thép Mạnh Hà ngay bên dưới.
Bảng giá 1 cây thép hộp đen 25x50 Hòa Phát, TVP, Ống Thép 190, Việt Nhật (dài 6m)
Quy cách (mm) | Kg/cây 6m | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | TVP (VNĐ/ cây) | Ống Thép 190 (VNĐ/ cây) | Việt Nhật (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|---|
25x50x0.7 | 4,83 | 79.695 | 72.450 | 77.280 | 74.865 |
25x50x0.8 | 5,51 | 90.915 | 82.650 | 88.160 | 85.405 |
25x50x0.9 | 6,18 | 101.970 | 92.700 | 98.880 | 95.790 |
25x50x1.0 | 6,84 | 112.860 | 102.600 | 109.440 | 106.020 |
25x50x1.1 | 7,50 | 123.750 | 112.500 | 120.000 | 116.250 |
25x50x1.2 | 8,15 | 134.475 | 122.250 | 130.400 | 126.325 |
25x50x1.4 | 9,45 | 155.925 | 141.750 | 151.200 | 146.475 |
25x50x1.8 | 11,98 | 197.670 | 179.700 | 191.680 | 185.690 |
25x50x2.0 | 12,23 | 201.795 | 183.450 | 195.680 | 189.565 |
25x50x2.3 | 15,05 | 248.325 | 225.750 | 240.800 | 233.275 |
25x50x2.5 | 16,25 | 268.125 | 243.750 | 260.000 | 251.875 |
25x50x2.8 | 18,01 | 297.165 | 270.150 | 288.160 | 279.155 |
25x50x3.0 | 19,16 | 316.140 | 287.400 | 306.560 | 296.980 |
25x50x3.2 | 20,29 | 334.785 | 304.350 | 324.640 | 314.495 |
Báo giá thép hộp đen 25x50 gia công cơ khí với giá tốt nhất thị trường, có ưu đãi đến 7%
Bảng giá thép hộp 25x50 mạ kẽm hôm nay 19/05/2025
Giá thép hộp 25x50 mạ kẽm thương hiệu Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim tại Mạnh Hà đơn giá trên kg cập nhật 19/05/2025 như sau:
- Thép hộp 25x50 mạ kẽm Đông Á có đơn giá 17.500 vnđ/kg
- Thép hộp 25x50 mạ kẽm Hoa Sen có giá 19.000 vnđ/kg
- Thép hộp mạ kẽm 25x50 Hòa Phát có giá 18.500 vnđ/kg
- Thép hộp 25x50 mạ kẽm Nam Kim có giá 17.700 vnđ/kg
Tham khảo thêm giá thép hộp 25x50 mạ kẽm cây 6m trong bảng bên dưới.
Bảng giá 1 cây thép hộp mạ kẽm 25x50 Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim (dài 6m)
Quy cách (mm) | Kg/cây 6m | Đông Á (VNĐ/ cây) | Hoa Sen (VNĐ/ cây) | Hòa Phát (VNĐ/ cây) | Nam Kim (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|---|
25x50x0.7 | 4,83 | 84.525 | 91.770 | 89.355 | 85.491 |
25x50x0.8 | 5,51 | 96.425 | 104.690 | 101.935 | 97.527 |
25x50x0.9 | 6,18 | 108.150 | 117.420 | 114.330 | 109.386 |
25x50x1.0 | 6,84 | 119.700 | 129.960 | 126.540 | 121.068 |
25x50x1.1 | 7,50 | 131.250 | 142.500 | 138.750 | 132.750 |
25x50x1.2 | 8,15 | 142.625 | 154.850 | 150.775 | 144.255 |
25x50x1.4 | 9,45 | 165.375 | 179.550 | 174.825 | 167.265 |
25x50x1.8 | 11,98 | 209.650 | 227.620 | 221.630 | 212.046 |
25x50x2.0 | 12,23 | 214.025 | 232.370 | 226.255 | 216.471 |
25x50x2.3 | 15,05 | 263.375 | 285.950 | 278.425 | 266.385 |
25x50x2.5 | 16,25 | 284.375 | 308.750 | 300.625 | 287.625 |
25x50x2.8 | 18,01 | 315.175 | 342.190 | 333.185 | 318.777 |
25x50x3.0 | 19,16 | 335.300 | 364.040 | 354.460 | 339.132 |
25x50x3.2 | 20,29 | 355.075 | 385.510 | 375.365 | 359.133 |
Nhận ngay chiết khấu 3- 7% khi mua thép hộp mạ kẽm 25x50 trong hôm nay.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 25x50 mới nhất
Đơn giá thép hộp 25x50 mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, SENDO Việt Nhật tại Mạnh Hà mới nhất 19/05/2025:
- Giá 1kg thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 25x50 Hòa Phát là 20.500 VNĐ/kg
- Giá 1kg thép hộp 25x50 mạ kẽm nhúng nóng SENDO Việt Nhật là 20.000 VNĐ/kg
Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 25x50 cây dài 6m.
Bảng giá 1 cây thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 25x50 Hòa Phát, SENDO Việt Nhật (dài 6m)
Quy cách (mm) | Kg/cây 6m | Hòa Phát
(VNĐ/ cây) |
SENDO Việt Nhật
(VNĐ/ cây) |
25x50x0.7 | 4,83 | 99.015 | 96.600 |
25x50x0.8 | 5,51 | 112.955 | 110.200 |
25x50x0.9 | 6,18 | 126.690 | 123.600 |
25x50x1.0 | 6,84 | 140.220 | 136.800 |
25x50x1.1 | 7,50 | 153.750 | 150.000 |
25x50x1.2 | 8,15 | 167.075 | 163.000 |
25x50x1.4 | 9,45 | 193.725 | 189.000 |
25x50x1.8 | 11,98 | 245.590 | 239.600 |
25x50x2.0 | 12,23 | 250.715 | 244.600 |
25x50x2.3 | 15,05 | 308.525 | 301.000 |
25x50x2.5 | 16,25 | 333.125 | 325.000 |
25x50x2.8 | 18,01 | 369.205 | 360.200 |
25x50x3.0 | 19,16 | 392.780 | 383.200 |
25x50x3.2 | 20,29 | 415.945 | 405.800 |
Lưu ý về báo giá
- Cam kết sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá niêm yết trong bảng chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển..
- Nhận gia công cắt thép hộp theo yêu cầu, chi phí hợp lý.
- Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi khi đặt số lượng lớn, địa điểm giao hàng xa hoặc các biến động trên thị trường. Khách hàng vui lòng gọi đến hotline để nhận báo giá chính xác nhất.
So sánh nhanh giá thép hộp 25x50 Hòa Phát, Hoa Sen và một số thương hiệu khác trên thị trường hiện nay
Hòa Phát và Hoa Sen là hai thương hiệu cung cấp thép hộp uy tín, nổi tiếng trên thị trường nên giá thành cũng có cao hơn một chút so với các thương hiệu nhỏ. Cụ thể, giá thép hộp 25x50 Hòa Phát, Hoa Sen dao động khoảng 16.500 - 19.000 VNĐ/kg còn các thương hiệu khác như Đông Á, Nam Kim, TVP, Việt Nhật chỉ khoảng 15.000 - 17.700 VNĐ/kg.
Khách hàng thường ưu tiên lựa chọn sắt hộp 25x50 của Hòa Phát, Hoa Sen vì nhà máy có công nghệ luyện phôi, mạ kẽm hiện đại, cho ra sản phẩm bền hơn gấp 6 lần các sản phẩm khác. Vì thế sản phẩm sẽ phù hợp với các ứng dụng yêu cầu đặc tính cơ lý, độ bền cao. Với các sản phẩm thép hộp chữ nhật 25x50 của Đông Á, Nam Kim, TVP, Việt Nhật,... được ứng dụng khá rộng rãi trong cơ khí, xây dựng dân dụng do giá thành rẻ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật.
Để có cái nhìn rõ hơn về chất lượng, công nghệ sản xuất và những ưu điểm nổi bật của các thương hiệu thép hộp, khách hàng có thể tham khảo chi tiết bên dưới.
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Nam Kim
- Sắt hộp TVP
- Sắt hộp Việt Nhật
- Thép hộp mạ kẽm Đông Á
- Sắt hộp Ống Thép 190
Thông số kỹ thuật thép hộp 25x50 và những thông tin cần biết
Thông số kỹ thuật thép hộp 25x50 của mỗi thương hiệu sẽ có những đặc điểm riêng về độ dày, trọng lượng, tiêu sản xuất. Dưới đây Tôn Thép Mạnh Hà sẽ tổng hợp chung thông số sắt hộp 25x50 của các thương hiệu để khách hàng dễ tìm kiếm sản phẩm phù hợp.
Thông số kỹ thép hộp 25x50 chung gồm các thông số:
- Quy cách kích thước: 25x50mm (Chiều rộng 25mm, chiều dài 50mm)
- Độ dày: 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm
- Chiều dài: cây dài 6m, 12m (cắt theo yêu cầu nếu cần)
- Trọng lượng: 0.81 - 3.38 kg/m dài, 4.83 - 20.29 kg/cây 6m (phụ thuộc vào độ dày)
- Tiêu chuẩn: JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500/A500M (Mỹ), AS 1163:2016 (Úc), BS EN 10255:2004 (Anh)...
- Mác thép: STKR400, A500 Gr.A, Gr.B, Gr.C, Gr.D,...
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, SENDO Việt Nhật, Ống Thép 190, TVP, Nam Kim, Ánh Hòa,....
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp 25x50 chung
Quy cách
(Rộng x Dài) |
Độ dày (mm) | Kg/m | Kg/6m |
25x50 | 0.7 | 0.81 | 4.83 |
25x50 | 0.8 | 0.92 | 5.51 |
25x50 | 0.9 | 1.03 | 6.18 |
25x50 | 1.0 | 1.14 | 6.84 |
25x50 | 1.1 | 1.25 | 7.50 |
25x50 | 1.2 | 1.36 | 8.15 |
25x50 | 1.4 | 1.58 | 9.45 |
25x50 | 1.8 | 2.00 | 11.98 |
25x50 | 2.0 | 2.04 | 12.23 |
25x50 | 2.3 | 2.51 | 15.05 |
25x50 | 2.5 | 2.71 | 16.25 |
25x50 | 2.8 | 3.00 | 18.01 |
25x50 | 3.0 | 3.19 | 19.16 |
25x50 | 3.2 | 3.38 | 20.29 |
Dung sai độ dày: ±10%, dung sai kích thước: ±0.5mm
Lưu ý: Barem trọng lượng thép hộp 25x50 và quy cách bó thép của các nhà máy sẽ không giống nhau, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn.
1 cây thép hộp 25x50 có chiều dài 6m thường nặng từ 4.83kg - 20.29kg.
1 cây thép hộp 25x50 được sản xuất tại nhà máy với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. (có yêu cầu đại lý cắt theo chiều dài mong muốn).
Công thức tính trọng lượng:
P (kg/m) = 2 x (Chiều dài (mm) + Chiều rộng (mm)) x Độ dày (mm) x Chiều dài (m) x 0.00785
Trong đó: 0.00785 là trọng lượng riêng của thép.
Thép hộp 25x50 được sử dụng phổ biến nhất làm gì?
Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của thép hộp 25x50 là làm khung cửa đi và khung vách ngăn cố định. Kích thước và độ dày sắt hộp 25x50 vừa đủ để đảm bảo chắc chắn mà không gây cảm giác thô kệch, phù hợp với các thiết kế cửa hiện đại. Khả năng chịu lực tốt khi lắp đặt theo phương đứng (50mm) giúp tăng mô men kháng uốn, chống cong vênh và xệ cánh, đặc biệt là với cửa cao từ 2m trở lên.
Ngoài ra, trong xây dựng, sắt hộp 25x50 được dùng nhiều để làm khung mái che và kết cấu phụ nhẹ trong dân dụng và công nghiệp nhẹ. Nhờ khả năng chịu uốn tốt theo phương đứng, thép hộp chữ nhật 25x50 rất phù hợp để làm xà gồ phụ, thanh đỡ mái tôn hoặc khung mái hiên. Trọng lượng nhẹ giúp thi công nhanh, dễ lắp đặt và giảm tải trọng lên công trình chính, đặc biệt hiệu quả với các mái che sân trước, sân sau, nhà xe, nhà tôn nhỏ.

Các ứng dụng khác ít phổ biến hơn:
- Làm tay vịn lan can, khung bậc cầu thang trong nhà hoặc ngoài trời.
- Gia công bàn ghế sắt, kệ sách, kệ trưng bày showroom, bàn học, bàn làm việc khung sắt,...
- Làm khung biển quảng cáo vừa và nhỏ, hộp đèn, khung pano.
- Làm giàn hoa leo, hàng rào sắt nghệ thuật, khung nhà kính, chuồng chăn nuôi,...
Các loại sắt hộp 25x50 thông dụng
3 loại sắt hộp 25x50 thông dụng nhất hiện nay đó là sắt hộp đen 25x50, thép hộp mạ kẽm 25x50 và thép hộp 25x50 nhúng kẽm nóng.
Thép hộp đen 25x50: Là loại thép có bề mặt đen tự nhiên, không qua xử lý chống gỉ. Ưu điểm là giá rẻ, dễ cắt hàn, độ bền cơ học tốt. Tuy nhiên, dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt và tính thẩm mỹ không cao, phù hợp cho công trình trong nhà hoặc nơi khô ráo.

Thép hộp mạ kẽm 25x50: Được phủ lớp kẽm mỏng (Z80–Z275) bằng phương pháp mạ điện phân, chống gỉ tốt hơn thép đen. Bề mặt sáng, đẹp, phù hợp với cả nội thất và ngoại thất. Giá cao hơn thép đen và cần tránh trầy xước để bảo vệ lớp mạ.

Thép hộp nhúng kẽm nóng 25x50: Có lớp mạ kẽm dày (40–200 µm), được xử lý bằng phương pháp nhúng nóng. Khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao, thích hợp với công trình ngoài trời, vùng ven biển hoặc môi trường khắc nghiệt. Giá thành cao nhất trong 3 loại.

Thông tin chi tiết về quy trình sản xuất, đặc điểm các loại thép hộp phổ biến trên thị trường:
Mẹo phát hiện thép hộp 25x50 thiếu ly hoặc hàng giả
Nếu khách hàng không trang bị đủ kiến thức khi mua thép hộp 25x50, rất có thể sẽ mua phải hàng giả, thiếu ly ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền sản phẩm sau gia công. Do đó, khi mua thép cần chú ý:
- Kiểm tra tem mác: Tem mác của các thương hiệu lớn thường được in rõ ràng, sắc nét, có logo và các thông số kỹ thuật đầy đủ. Hàng giả có thể có tem mác mờ nhạt, sai lỗi chính tả, hoặc thông tin không nhất quán.
- Quan sát bề mặt: Thép chất lượng tốt thường có bề mặt đồng đều. Thép đen có màu xanh đen hoặc ghi xám đặc trưng. Thép mạ kẽm có lớp mạ sáng, đều. Thép kém chất lượng có thể có màu sắc không đồng đều, bề mặt sần sùi, hoặc lớp mạ dễ bong tróc.
- Đo đạc kích thước và độ dày: Sử dụng thước kẹp chính xác để đo. Sai lệch quá lớn so với tiêu chuẩn hoặc quy cách công bố là dấu hiệu của thép thiếu ly.
- Cân trọng lượng: So sánh trọng lượng thực tế của một cây thép với barem tiêu chuẩn. Thép thiếu ly thường nhẹ hơn sai số cho phép (thường là ±8%).
- Yêu cầu CO/CQ: Giấy chứng nhận xuất xưởng và chất lượng từ nhà máy là bằng chứng rõ ràng nhất để kiểm tra hàng có đạt chuẩn hay không.

Mua thép hộp 25x50 tại tôn thép Mạnh Hà đảm bảo chất lượng, giao hàng miễn phí
Nếu khách hàng còn đang phân vân không biết mua sắt hộp 25x50 ở đâu chính hãng, giá tốt nhất thì Mạnh Hà chính là lựa chọn tốt nhất. Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã không ngừng cải thiện chất lượng sản phẩm, dịch vụ để không làm khách hàng thất vọng khi mua thép tại cửa hàng chúng tôi, cụ thể như sau:
- Mỗi cây sắt hộp 25x50 đều được chúng tôi trực tiếp nhập từ nhà máy.
- Cung cấp đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT cho sản phẩm.
- Giá thép hộp 25x50 là giá gốc, đơn hàng trên 50 triệu sẽ có CK từ 3 - 7%.
- Sản phẩm có sẵn số lượng lớn, đủ quy cách, độ dày, đáp ứng tối đa nhu cầu.
- Vận chuyển hàng toàn khu vực HCM, miền Nam, chi phí thấp.
- Hỗ trợ cắt thép hộp theo yêu cầu, nhanh.




Nếu cần nhận báo giá thép hộp 25x50 nhanh nhất, chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp cho tổng đài nhà máy Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Hùng
Sản phẩm bền, sử dụng hiệu quả