Trong số các thương hiệu đang được tin dùng, thép hộp TVP nổi bật nhờ chất lượng ổn định, quy cách đa dạng và khả năng đáp ứng nhanh cho nhiều loại công trình khác nhau. Bài viết này sẽ giúp người đọc đánh giá đầy đủ về thép hộp TVP thông qua các thông tin chuyên sâu như mác thép, tiêu chuẩn sản xuất, ứng dụng thực tế và kinh nghiệm lựa chọn phù hợp.
Tôn Thép Mạnh Hà là đại lý chính hãng chuyên phân phối thép hộp TVP cho nhiều đối tượng khách hàng như công ty xây dựng, nhà máy, xí nghiệp cơ khí, đơn vị quảng cáo, sản xuất nội thất và các công trình dân dụng. Chúng tôi cam kết hàng chính hãng, đầy đủ chứng từ, giao nhanh tại TP.HCM, các tỉnh miền Tây, hỗ trợ CK 3 - 7%.

Thị trường giá thép hộp TVP hiện nay
Giá thép hộp TVP hiện nay dao động từ 14.500 - 19.000 VNĐ/kg tùy theo quy cách và độ dày. Mức giá này duy trì khá ổn định nhờ TVP làm chủ công nghệ sản xuất và hệ thống mạ kẽm liên tục (continuous galvanizing line - CGL), giúp tối ưu chi phí và hạn chế phụ thuộc vào nguồn phôi nhập khẩu.
Trong bối cảnh giá thép thế giới đang có nhiều biến động, việc TVP kiểm soát được giá thành là minh chứng cho năng lực vững chắc. Dự báo từ quý III–IV/2025, giá thép hộp TVP có thể tăng nhẹ 3 - 5% do ảnh hưởng từ giá phôi thép, chi phí điện sản xuất và vận chuyển nội địa. Tuy vậy, nhờ vào nguồn cung ổn định và năng lực sản xuất chủ động, TVP vẫn sẽ giữ được mức giá cạnh tranh so với nhiều thương hiệu khác.
Báo giá thép hộp TVP hôm nay 19/08/2025 tại đại lý Tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà cập nhật bảng giá thép hộp TVP mới nhất 19/08/2025, mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh trực tiếp từ nhà máy. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép hộp TVP với nhiều quy cách và độ dày, đảm bảo chính hãng, có chứng từ CO - CQ rõ ràng.
Bảng giá thép hộp đen TVP mới nhất
Bảng giá thép hộp đen TVP: quy cách kích thước: vuông: 14x14 - 100x100 (mm), chữ nhật: 10x20 – 60x120 (mm), độ dày 0.9 - 1.8 mm, trọng lượng: 1.76 - 40.58 kg/cây, đơn giá dao động từ 14.500 - 17.500 VNĐ/kg, từ 25.520 - 710.150 VNĐ/cây 6m. [Cập nhật hôm nay 19/08/2025].
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút Tìm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Bảng giá thép hộp vuông đen TVP:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá bán (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
14x14 | 0.9 | 1.76 | 14.500 | 25.520 |
14x14 | 1,0 | 2.01 | 14.500 | 29.145 |
14x14 | 1.1 | 2.25 | 14.500 | 32.625 |
14x14 | 1.2 | 2.5 | 14.500 | 36.250 |
14x14 | 1.3 | 2.74 | 14.500 | 39.730 |
14x14 | 1.5 | 3.32 | 14.500 | 48.140 |
16x16 | 0.9 | 2.03 | 14.500 | 29.435 |
16x16 | 1,0 | 2.32 | 14.500 | 33.640 |
16x16 | 1.1 | 2.6 | 14.500 | 37.700 |
16x16 | 1.2 | 2.88 | 14.500 | 41.760 |
16x16 | 1.3 | 3.17 | 14.500 | 45.965 |
16x16 | 1.5 | 3.73 | 14.500 | 54.085 |
20x20 | 0.9 | 2.58 | 14.500 | 37.410 |
20x20 | 1 | 2.94 | 14.500 | 42.630 |
20x20 | 1.1 | 3.29 | 14.500 | 47.705 |
20x20 | 1.2 | 3.65 | 14.500 | 52.925 |
20x20 | 1.3 | 4.01 | 14.500 | 58.145 |
20x20 | 1.5 | 4.73 | 14.500 | 68.585 |
25x25 | 0.9 | 3.26 | 14.500 | 47.270 |
25x25 | 1 | 3.71 | 14.500 | 53.795 |
25x25 | 1.1 | 4.16 | 14.500 | 60.320 |
25x25 | 1.2 | 4.61 | 14.500 | 66.845 |
25x25 | 1.3 | 5.6 | 14.500 | 81.200 |
25x25 | 1.5 | 5.97 | 14.500 | 86.565 |
30x30 | 1 | 4.5 | 15.300 | 68.850 |
30x30 | 1.1 | 5 | 15.300 | 76.500 |
30x30 | 1.2 | 5.6 | 15.300 | 85.680 |
30x30 | 1.3 | 6.1 | 15.300 | 93.330 |
30x30 | 1.4 | 6.7 | 15.300 | 102.510 |
30x30 | 1.5 | 7.2 | 15.300 | 110.160 |
30x30 | 2 | 9.4 | 15.300 | 143.820 |
40x40 | 1 | 6.03 | 15.300 | 92.259 |
40x40 | 1.1 | 6.78 | 15.300 | 103.734 |
40x40 | 1.2 | 14.22 | 15.300 | 217.566 |
40x40 | 1.1 | 6.76 | 15.300 | 103.428 |
40x40 | 1.2 | 7.49 | 15.300 | 114.597 |
40x40 | 1.4 | 8.96 | 15.300 | 137.088 |
40x40 | 1.5 | 9.2 | 15.300 | 140.760 |
40x40 | 1.5 | 9.7 | 15.300 | 148.410 |
40x40 | 2 | 12.64 | 15.300 | 193.392 |
40x40 | 2.2 | 14.25 | 17.500 | 249.375 |
75x75 | 1.2 | 14.22 | 17.500 | 248.850 |
75x75 | 1.3 | 15.61 | 17.500 | 273.175 |
75x75 | 1.5 | 18.4 | 17.500 | 322.000 |
75x75 | 2,0 | 23.98 | 17.500 | 419.650 |
90x90 | 1.5 | 22.13 | 17.500 | 387.275 |
90x90 | 2,0 | 28.84 | 17.500 | 504.700 |
100x100 | 1.5 | 28.26 | 17.500 | 494.550 |
100x100 | 2,0 | 38 | 17.500 | 665.000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen TVP:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
13x26 | 0.8 | 2.16 | 14.500 | 31.320 |
13x26 | 0.9 | 2.51 | 14.500 | 36.395 |
13x26 | 1,0 | 2.86 | 14.500 | 41.470 |
13x26 | 1.1 | 3.21 | 14.500 | 46.545 |
13x26 | 1.2 | 3.56 | 14.500 | 51.620 |
13x26 | 1.3 | 3.90 | 14.500 | 56.550 |
13x26 | 1.5 | 4.60 | 14.500 | 66.700 |
20x40 | 0.9 | 3.93 | 14.500 | 56.985 |
20x40 | 1 | 4.48 | 14.500 | 64.960 |
20x40 | 1.1 | 5.03 | 14.500 | 72.935 |
20x40 | 1.2 | 5.57 | 14.500 | 80.765 |
20x40 | 1.3 | 6.12 | 14.500 | 88.740 |
20x40 | 1.5 | 7.21 | 14.500 | 104.545 |
25x50 | 0.9 | 4.95 | 14.500 | 71.775 |
25x50 | 1 | 5.64 | 14.500 | 81.780 |
25x50 | 1.1 | 6.33 | 14.500 | 91.785 |
25x50 | 1.2 | 7.01 | 14.500 | 101.645 |
25x50 | 1.3 | 7.70 | 14.500 | 111.650 |
25x50 | 1.5 | 9.08 | 14.500 | 131.660 |
30x60 | 1 | 6.80 | 15.300 | 104.040 |
30x60 | 1.1 | 7.63 | 15.300 | 116.739 |
30x60 | 1.2 | 8.46 | 15.300 | 129.438 |
30x60 | 1.3 | 9.28 | 15.300 | 141.984 |
30x60 | 1.4 | 10.11 | 15.300 | 154.683 |
30x60 | 1.5 | 10.94 | 15.300 | 167.382 |
30x60 | 2,0 | 14.26 | 15.300 | 218.178 |
30x90 | 1.2 | 11.34 | 15.300 | 173.502 |
30x90 | 1.3 | 12.45 | 15.300 | 190.485 |
30x90 | 1.5 | 14.67 | 15.300 | 224.451 |
30x90 | 2 | 19.12 | 15.300 | 292.536 |
40x80 | 1 | 9.11 | 15.300 | 139.383 |
40x80 | 1.1 | 10.23 | 15.300 | 156.519 |
40x80 | 1.2 | 11.34 | 15.300 | 173.502 |
40x80 | 1.3 | 12.45 | 15.300 | 190.485 |
40x80 | 1.4 | 13.56 | 15.300 | 207.468 |
40x80 | 1.5 | 14.67 | 15.300 | 224.451 |
40x80 | 2 | 19.12 | 15.300 | 292.536 |
40x80 | 2.2 | 21.34 | 15.300 | 326.502 |
50x100 | 1.2 | 14.22 | 15.300 | 217.566 |
50x100 | 1.3 | 15.61 | 15.300 | 238.833 |
50x100 | 1.4 | 17.01 | 15.300 | 260.253 |
50x100 | 1.5 | 18.40 | 15.300 | 281.520 |
50x100 | 2.2 | 23.98 | 15.300 | 366.894 |
50x100 | 2.7 | 33.74 | 15.300 | 516.222 |
60x120 | 1.5 | 22.13 | 17.500 | 387.275 |
60x120 | 2 | 28.84 | 17.500 | 504.700 |
60x120 | 2.2 | 32.19 | 17.500 | 563.325 |
60x120 | 2.7 | 40.58 | 17.500 | 710.150 |
Nhận báo giá thép hộp đen TVP chính xác nhất, chiết khấu đến 7% ngay.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm TVP cập nhật hôm nay
Bảng giá thép hộp mạ kẽm TVP: quy cách kích thước: vuông: 14x14 - 100x100 (mm), chữ nhật: 10x20 – 60x120 (mm), độ dày 0.9 - 1.8 mm, trọng lượng: 1.76 - 40.58 kg/cây, đơn giá dao động từ 17.500 - 19.500 VNĐ/kg, từ 30.800 - 791.310 VNĐ/cây 6m. Cập nhật 19/08/2025
Lưu ý: Quý khách hàng có thể tìm thông tin qua nút Tìm để nhanh hơn. Quy ước cây dài 6m.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm TVP:
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá bán (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
14x14 | 0.9 | 1.76 | 17.500 | 30.800 |
14x14 | 1,0 | 2.01 | 17.500 | 35.175 |
14x14 | 1.1 | 2.25 | 17.500 | 39.375 |
14x14 | 1.2 | 2.5 | 17.500 | 43.750 |
14x14 | 1.3 | 2.74 | 17.500 | 47.950 |
14x14 | 1.5 | 3.32 | 17.500 | 58.100 |
16x16 | 0.9 | 2.03 | 17.500 | 35.525 |
16x16 | 1,0 | 2.32 | 17.500 | 40.600 |
16x16 | 1.1 | 2.6 | 17.500 | 45.500 |
16x16 | 1.2 | 2.88 | 17.500 | 50.400 |
16x16 | 1.3 | 3.17 | 17.500 | 55.475 |
16x16 | 1.5 | 3.73 | 17.500 | 65.275 |
20x20 | 0.9 | 2.58 | 17.500 | 45.150 |
20x20 | 1 | 2.94 | 17.500 | 51.450 |
20x20 | 1.1 | 3.29 | 17.500 | 57.575 |
20x20 | 1.2 | 3.65 | 17.500 | 63.875 |
20x20 | 1.3 | 4.01 | 17.500 | 70.175 |
20x20 | 1.5 | 4.73 | 17.500 | 82.775 |
25x25 | 0.9 | 3.26 | 17.500 | 57.050 |
25x25 | 1 | 3.71 | 17.500 | 64.925 |
25x25 | 1.1 | 4.16 | 17.500 | 72.800 |
25x25 | 1.2 | 4.61 | 17.500 | 80.675 |
25x25 | 1.3 | 5.6 | 17.500 | 98.000 |
25x25 | 1.5 | 5.97 | 17.500 | 104.475 |
30x30 | 1 | 4.5 | 18.300 | 82.350 |
30x30 | 1.1 | 5 | 18.300 | 91.500 |
30x30 | 1.2 | 5.6 | 18.300 | 102.480 |
30x30 | 1.3 | 6.1 | 18.300 | 111.630 |
30x30 | 1.4 | 6.7 | 18.300 | 122.610 |
30x30 | 1.5 | 7.2 | 18.300 | 131.760 |
30x30 | 2 | 9.4 | 18.300 | 172.020 |
40x40 | 1 | 6.03 | 18.300 | 110.349 |
40x40 | 1.1 | 6.78 | 18.300 | 124.074 |
40x40 | 1.2 | 14.22 | 18.300 | 260.226 |
40x40 | 1.1 | 6.76 | 18.300 | 123.708 |
40x40 | 1.2 | 7.49 | 18.300 | 137.067 |
40x40 | 1.4 | 8.96 | 18.300 | 163.968 |
40x40 | 1.5 | 9.2 | 18.300 | 168.360 |
40x40 | 1.5 | 9.7 | 18.300 | 177.510 |
40x40 | 2 | 12.64 | 18.300 | 231.312 |
40x40 | 2.2 | 14.25 | 19.500 | 277.875 |
75x75 | 1.2 | 14.22 | 19.500 | 277.290 |
75x75 | 1.3 | 15.61 | 19.500 | 304.395 |
75x75 | 1.5 | 18.4 | 19.500 | 358.800 |
75x75 | 2,0 | 23.98 | 19.500 | 467.610 |
90x90 | 1.5 | 22.13 | 19.500 | 431.535 |
90x90 | 2,0 | 28.84 | 19.500 | 562.380 |
100x100 | 1.5 | 28.26 | 19.500 | 551.070 |
100x100 | 2,0 | 38 | 19.500 | 741.000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm TVP:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá bán (VNĐ/ cây) |
---|---|---|---|---|
13x26 | 0.8 | 2.16 | 17.500 | 37.800 |
13x26 | 0.9 | 2.51 | 17.500 | 43.925 |
13x26 | 1,0 | 2.86 | 17.500 | 50.050 |
13x26 | 1.1 | 3.21 | 17.500 | 56.175 |
13x26 | 1.2 | 3.56 | 17.500 | 62.300 |
13x26 | 1.3 | 3.90 | 17.500 | 68.250 |
13x26 | 1.5 | 4.60 | 17.500 | 80.500 |
20x40 | 0.9 | 3.93 | 17.500 | 68.775 |
20x40 | 1 | 4.48 | 17.500 | 78.400 |
20x40 | 1.1 | 5.03 | 17.500 | 88.025 |
20x40 | 1.2 | 5.57 | 17.500 | 97.475 |
20x40 | 1.3 | 6.12 | 17.500 | 107.100 |
20x40 | 1.5 | 7.21 | 17.500 | 126.175 |
25x50 | 0.9 | 4.95 | 17.500 | 86.625 |
25x50 | 1 | 5.64 | 17.500 | 98.700 |
25x50 | 1.1 | 6.33 | 17.500 | 110.775 |
25x50 | 1.2 | 7.01 | 17.500 | 122.675 |
25x50 | 1.3 | 7.70 | 17.500 | 134.750 |
25x50 | 1.5 | 9.08 | 17.500 | 158.900 |
30x60 | 1 | 6.80 | 18.300 | 124.440 |
30x60 | 1.1 | 7.63 | 18.300 | 139.629 |
30x60 | 1.2 | 8.46 | 18.300 | 154.818 |
30x60 | 1.3 | 9.28 | 18.300 | 169.824 |
30x60 | 1.4 | 10.11 | 18.300 | 185.013 |
30x60 | 1.5 | 10.94 | 18.300 | 200.202 |
30x60 | 2,0 | 14.26 | 18.300 | 260.958 |
30x90 | 1.2 | 11.34 | 18.300 | 207.522 |
30x90 | 1.3 | 12.45 | 18.300 | 227.835 |
30x90 | 1.5 | 14.67 | 18.300 | 268.461 |
30x90 | 2 | 19.12 | 18.300 | 349.896 |
40x80 | 1 | 9.11 | 18.300 | 166.713 |
40x80 | 1.1 | 10.23 | 18.300 | 187.209 |
40x80 | 1.2 | 11.34 | 18.300 | 207.522 |
40x80 | 1.3 | 12.45 | 18.300 | 227.835 |
40x80 | 1.4 | 13.56 | 18.300 | 248.148 |
40x80 | 1.5 | 14.67 | 18.300 | 268.461 |
40x80 | 2 | 19.12 | 18.300 | 349.896 |
40x80 | 2.2 | 21.34 | 18.300 | 390.522 |
50x100 | 1.2 | 14.22 | 18.300 | 260.226 |
50x100 | 1.3 | 15.61 | 18.300 | 285.663 |
50x100 | 1.4 | 17.01 | 18.300 | 311.283 |
50x100 | 1.5 | 18.40 | 18.300 | 336.720 |
50x100 | 2.2 | 23.98 | 18.300 | 438.834 |
50x100 | 2.7 | 33.74 | 18.300 | 617.442 |
60x120 | 1.5 | 22.13 | 19.500 | 431.535 |
60x120 | 2 | 28.84 | 19.500 | 562.380 |
60x120 | 2.2 | 32.19 | 19.500 | 627.705 |
60x120 | 2.7 | 40.58 | 19.500 | 791.310 |
Nhận báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác nhất, chiết khấu đến 7% ngay.
Lưu ý về báo giá
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO/CQ.
- Giá đã bao gồm VAT, xuất hóa đơn theo yêu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển nội thành TP.HCM miễn phí.
- Có chính sách chiết khấu 3 - 7% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Nhận gia công theo yêu cầu: cắt lẻ, đột lỗ, mạ kẽm, uốn cong,…
- Báo giá trên đây chỉ có tính chất tham khảo, liên hệ hotline Tôn Thép Mạnh hà để được nhân viên báo giá chi tiết.
So sánh nhanh về giá thép hộp TVP
Thép hộp TVP hiện đang được phân phối với mức giá tương đối cạnh tranh trên thị trường, dao động từ 14.500 – 19.500 VNĐ/kg tuỳ loại thép hộp đen hay mạ kẽm. Với mức giá này, TVP phù hợp cho nhiều công trình xây dựng dân dụng, xưởng cơ khí và các dự án quy mô vừa và nhỏ, đặc biệt khi so sánh về độ ổn định chất lượng và nguồn hàng sẵn có.
Khi đặt cạnh các thương hiệu lớn như Hòa Phát hay Hoa Sen, thép hộp TVP có lợi thế giá mềm hơn khoảng 1.000 – 1.500 VNĐ/kg trong cùng phân khúc thép mạ kẽm. Ví dụ, giá thép hộp Hòa Phát dao động từ 18.000 – 21.000 VNĐ/kg, Nam Kim từ 17.200 – 19.200 VNĐ/kg. Quý khách có thể tham khảo thêm báo giá mới nhất của các thương hiệu như:
Thông tin cơ bản thép hộp TVP
Thép hộp TVP là sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Thép TVP, một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép tại Việt Nam. Thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1996 tại Bến Lức, Long An, TVP đã không ngừng mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng sản phẩm. Đến năm 2010, công ty chính thức chuyển đổi sang mô hình cổ phần, đánh dấu bước phát triển mới trong hành trình xây dựng thương hiệu.
Với hơn hai thập kỷ hoạt động, TVP đã đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ hiện đại, triển khai các dây chuyền sản xuất tiên tiến như cán nguội, mạ kẽm và mạ màu. Sản phẩm thép hộp TVP được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001, JIS G3466 và ASTM A500, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
Nhờ những nỗ lực không ngừng, TVP đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể, bao gồm việc lọt vào Top 10 Thương hiệu mạnh Việt Nam năm 2019, 2024 và nhận Huân chương Lao động hạng Ba do Chủ tịch nước trao tặng.

Tại sao nên mua thép hộp TVP? Ưu điểm so với thương hiệu khác
Thép hộp TVP nổi bật nhờ công nghệ sản xuất tiên tiến, đặc biệt là quy trình hàn tự động sử dụng công nghệ hàn laser kết hợp với điều khiển thông minh. Đây là công nghệ hiện đại, giúp các mối hàn chắc chắn, mịn màng và không bị biến dạng, mang lại độ bền vượt trội so với các sản phẩm thép hộp thông thường.
Công nghệ này giúp thép hộp TVP có độ ổn định cao trong suốt thời gian sử dụng, tránh được tình trạng mối hàn bị nứt hoặc yếu đi khi chịu tải trọng lớn, đặc biệt là trong các công trình đòi hỏi độ chính xác và bền bỉ cao như kết cấu nhà xưởng, cầu đường hay các công trình công nghiệp.

Các ưu điểm khác của thép hộp TVP:
- Mạ kẽm bền lâu, chống gỉ sét hiệu quả
- Đảm bảo độ bền và ổn định trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt
- Tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa lâu dài
- Giá thành hợp lý so với chất lượng cao.
Thép hộp TVP gồm bao nhiêu loại?
Thép hộp TVP hiện có 2 loại chính là thép hộp đen TVP và thép hộp mạ kẽm TVP, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng biệt tùy theo yêu cầu của công trình.
Thép hộp đen TVP
Thép hộp đen TVP được sản xuất từ thép cuộn cán nguội, đặc điểm nổi bật là không có lớp bảo vệ bên ngoài như thép hộp mạ kẽm, điều này giúp thép hộp đen TVP duy trì tính chất cơ học ổn định nhưng lại dễ bị oxi hóa nếu tiếp xúc với độ ẩm cao.

Thép hộp đen TVP là sự lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng trong nhà như khung cấu trúc nhà xưởng, cột trụ hoặc các kết cấu thép dân dụng. Vì không có lớp bảo vệ nên thép hộp đen TVP phù hợp với các công trình khô ráo, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay độ ẩm.
Thép hộp mạ kẽm TVP
Với lớp mạ kẽm dày, thép hộp mạ kẽm TVP có khả năng chống lại sự oxi hóa, gỉ sét hiệu quả, bảo vệ sản phẩm trong suốt thời gian sử dụng. Thép mạ kẽm TVP thích hợp cho các công trình ngoài trời, nơi mà thép sẽ tiếp xúc trực tiếp với thời tiết và điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Chẳng hạn như khung mái công nghiệp, cấu trúc nhà xưởng ở khu vực gần biển, cầu đường, hệ thống giàn giáo… thường xuyên phải tiếp xúc với khí trời hoặc điều kiện môi trường ẩm ướt.
Thông số, quy cách thép hộp TVP
Đặc tính cơ lý quan trọng nhất của thép hộp TVP là độ bền kéo (tensile strength), đặc biệt đối với mác thép Q235 mà TVP sử dụng. Độ bền kéo của thép Q235 đạt khoảng 375 - 500 MPa, giúp thép chịu được lực kéo mạnh mà không bị đứt gãy, phá vỡ cấu trúc.
Đây là yếu tố quan trọng giúp thép hộp TVP có khả năng ứng dụng trong nhiều công trình đòi hỏi sự chịu lực lớn như kết cấu chính của các tòa nhà, nhà xưởng, cầu đường hay các công trình hạ tầng công nghiệp.
Ngoài ra, bên dưới đây là 1 số quy cách khác của sắt hộp TVP:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, API 5L X42, X52…
- Mác thép: SS400, Q235, A36…
- Đặc tính cơ lý: Độ bền kéo: 375 - 500 MPa, Độ chảy: 235 MPa, Độ cứng: Chống mài mòn và va đập
- Lớp phủ bề mặt: Mạ kẽm: 120 - 275 g/m².
- Quy cách kích thước:
- Thép vuông: 14x14 - 100x100 (mm)
- Thép chữ nhật: 10x20 - 60x120 (mm)
- Chiều dài: 6m, 12m
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp TVP


Cách nhận biết thép hộp TVP chính hãng
Để nhận biết thép hộp TVP chính hãng, khách hàng có thể dựa vào hai đặc điểm dễ nhận thấy: thông tin in trên thân thép và tem nhãn đi kèm mỗi bó thép.
Thông tin trên thân thép: Mỗi thanh thép hộp TVP sẽ được in rõ ràng thông tin gồm tên sản phẩm "TVP STEEL PIPE", loại sản phẩm "ỐNG THÉP MẠ KẼM HỘP", quy cách, ngày sản xuất, giờ sản xuất và số lô. Các thông tin này được in sắc nét, rõ ràng và không bị mờ hoặc sai sót.

Tem nhãn: Mỗi bó thép TVP đều có tem nhãn đi kèm với các thông tin về sản phẩm như mã vạch, tên sản phẩm và các thông tin khác.
Bí quyết chọn sắt hộp TVP chính hãng, hợp ngân sách
Thép hộp TVP chính hãng luôn có thông tin in rõ ràng trên thân thép, bao gồm: "TVP STEEL PIPE", loại thép (mạ kẽm hay thép đen), quy cách, ngày giờ sản xuất, và số lô. Điều này giúp xác nhận sản phẩm đúng tiêu chuẩn và có thể tra cứu thông tin khi cần. Thép hộp kém chất lượng thường thiếu hoặc không rõ ràng các thông tin này, khiến việc xác minh nguồn gốc trở nên khó khăn.
Chọn nhà cung cấp trực tiếp từ nhà máy hoặc đại lý chính hãng, đảm bảo thép TVP là sản phẩm chính hãng với giá trị hợp lý. Giá thép hộp TVP có thể dao động từ 14.500 - 19.500 VNĐ/kg tùy theo loại (đen hoặc mạ kẽm), kích thước và đơn hàng. Các nhà cung cấp uy tín cũng có chế độ bảo hành và hỗ trợ hậu mãi tốt cho khách hàng.
Đại lý cung ứng thép hộp TVP tại Tôn thép Mạnh Hà giá rẻ
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, Tôn Thép Mạnh Hà tự hào là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp TVP chính hãng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép hộp TVP chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế với mức giá cạnh tranh nhất. Tất cả các sản phẩm đều có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.
Tôn Thép Mạnh Hà vinh dự nhận giải thưởng “Top 50 Thương hiệu dẫn đầu Việt Nam 2024” và luôn nỗ lực cung cấp sản phẩm chất lượng với dịch vụ tốt nhất đến khách hàng.

Dự án tiêu biểu



Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
Nhật
sản phẩm tốt, đẹp