Tôn Mạ Kẽm – Giá Tole Mạ Kẽm Hôm Nay 31/03/2025
Nhắc đến loại tôn có khả năng chống chịu được tác động của thời tiết, độ bền cao, đa dạng hình dạng và giá cả hợp lý thì phải kể đến tôn mạ kẽm. Sản phẩm được sản xuất bởi các nhà máy uy tín trên thị trường, đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật và tính tiện lợi trong thi công. Hiện nay, tôn mạ kẽm xuất hiện trong nhiều ứng dụng xây dựng, công nghiệp, cơ khí….
Nhà máy tôn Mạnh Hà đem đến cho khách hàng các sản phẩm tôn mạ kẽm nguồn gốc rõ ràng, chính hãng với chất lượng vượt trội. Chúng tôi là đại lý cung cấp tôn mạ kẽm với giá tốt nhất thị trường, có dịch vụ vận chuyển tận nơi, quy trình mua hàng rõ ràng. Để biết thêm thông tin chi tiết, khách hàng vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
Báo giá tôn mạ kẽm hôm nay 31/03/2025 tại nhà máy tôn Mạnh Hà
Báo giá tôn mạ kẽm mới nhất tại nhà máy tôn Mạnh Hà được cung cấp bên dưới để khách hàng tham khảo. Báo giá bao gồm giá tôn mạ kẽm Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen, TVP với đầy đủ độ dày cung cấp bởi nhà máy.
-
-
- Độ dày: 2 dem 8 - 6 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 - 5.4 kg/m
- Giá tôn mạ kẽm dao động từ 41.000 - 121.000 VNĐ/m
-
Thương hiệu | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (đ/m) |
---|---|---|---|
Việt Nhật | 3 dem 00 | 2.50 | 61.000 |
Việt Nhật | 3 dem 50 | 3.00 | 62.000 |
Việt Nhật | 4 dem 00 | 3.50 | 70.000 |
Việt Nhật | 4 dem 50 | 3.95 | 80.500 |
Việt Nhật | 5 dem 00 | 4.50 | 90.000 |
Đông Á | 2 dem 80 | 2.50 | 53.000 |
Đông Á | 3 dem 00 | 2.70 | 55.000 |
Đông Á | 3 dem 20 | 2.90 | 56.000 |
Đông Á | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
Đông Á | 3 dem 80 | 3.25 | 63.000 |
Đông Á | 4 dem 00 | 3.35 | 66.000 |
Đông Á | 4 dem 30 | 3.65 | 69.000 |
Đông Á | 4 dem 50 | 4.10 | 75.000 |
Đông Á | 4 dem 80 | 4.25 | 79.000 |
Đông Á | 5 dem 00 | 4.45 | 81.000 |
Đông Á | 6 dem 00 | 5.40 | 98.000 |
Hoa Sen | 3 dem 00 | 2.50 | 70.000 |
Hoa Sen | 3 dem 30 | 2.70 | 75.000 |
Hoa Sen | 3 dem 50 | 3.00 | 79.000 |
Hoa Sen | 3 dem 80 | 3.30 | 83.000 |
Hoa Sen | 4 dem 00 | 3.40 | 85.000 |
Hoa Sen | 4 dem 20 | 3.70 | 91.000 |
Hoa Sen | 4 dem 50 | 3.90 | 96.000 |
Hoa Sen | 4 dem 80 | 4.10 | 98.000 |
Hoa Sen | 5 dem 00 | 4.45 | 121.000 |
TVP | 2 dem 40 | 2.1 | 41.000 |
TVP | 2 dem 90 | 2.45 | 42.000 |
TVP | 3 dem 20 | 2.60 | 45.000 |
TVP | 3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
TVP | 3 dem 80 | 3.25 | 50.000 |
TVP | 4 dem 00 | 3.50 | 54.000 |
TVP | 4 dem 30 | 3.80 | 61.000 |
TVP | 4 dem 50 | 3.90 | 67.000 |
TVP | 4 dem 80 | 4.10 | 69.000 |
TVP | 5 dem 00 | 4.50 | 72.000 |
Lưu ý: Bảng giá tôn mạ kẽm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng hãy liên hệ đến hotline của Tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá tôn mạ kẽm chính xác nhất.
Tôn mạ kẽm là gì? cấu tạo, ưu điểm, ứng dụng
Tôn mạ kẽm là một loại tôn lợp được sản xuất từ thép tấm cán nguội, bề mặt có 1 lớp mạ kẽm giúp chống rỉ sét, oxy hóa do thời tiết và hóa chất. Tôn mạ kẽm có màu trắng bạc, sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, là vật liệu ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực.
1/ Cấu tạo của tôn mạ kẽm
Cấu tạo tôn mạ kẽm có 2 phần là:
-
- Lớp thép nền được làm từ thép tấm sản xuất theo phương pháp cán nguội, có độ dày từ 0.4 - 3.2mm.
- Lớp mạ kẽm bề mặt, độ dày từ 0.12 µm - 0.18 µm. Thành phần lớp mạ là 99% Zn, sử dụng phương pháp mạ nhúng nóng NOF hiện đại.
2/ Tôn kẽm có ưu điểm gì?
Dựa vào cấu tạo tôn mạ kẽm, ta có thể liệt kê một số ưu điểm của sản phẩm là:
-
- Chống lại hiện tượng, rỉ sét bề mặt nhờ lớp mạ kẽm dày dặn, bám chắc vào lớp thép nền.
- Độ cứng cao, chịu lực tác động, chống va đập tốt do lớp thép nền được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng.
- Tuổi thọ của tôn mạ kẽm cao, có thể tới 50 năm nếu sử dụng ở điều kiện môi trường bình thường.
- Được đánh giá cao về tính thẩm mỹ do bề mặt trơn nhẵn, sáng bóng.
- Thân thiện với môi trường, có thể tái sử dụng khi cần thiết.
- Trọng lượng nhẹ, lắp đặt đơn giản, không cần thiết lập hệ thống xà gồ phức tạp.
3/ Ứng dụng
Khả năng chống rỉ sét và chịu lực của tôn mạ kẽm đã giúp sản phẩm trở thành vật liệu sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau và được ứng dụng phổ biến hiện nay, ví dụ như:
-
- Tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi làm tấm lợp mái, vách ngăn, máng xối cho mái nhà, trong các công trình xây dựng như nhà kho, nhà xưởng.
- Làm vỏ nồi cơm điện, máy vi tính, quạt trần, ti vi, máy lạnh, máy giặt, các thiết bị điện tử dân dụng..
- Sản xuất linh kiện và phụ tùng xe máy, ô tô như ốp nội thất, vỏ bên ngoài các chi tiết máy móc,...
- Làm biển quảng cáo, bảng hiệu do độ bền và khả năng chịu thời tiết tốt.
- Được sử dụng để sản xuất các sản phẩm an ninh như két sắt, cửa sập, cửa cuốn,...
Thông số kỹ thuật của tôn kẽm
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Các sản phẩm tôn mạ kẽm hiện nay được sản xuất theo một số tiêu chuẩn thông dụng đó là:
-
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A653
- Tiêu chuẩn Úc: AS 1397
- Tiêu chuẩn Châu Âu: BS EN 10346
Tiêu chuẩn cơ lý:
-
- Giới hạn chảy: ≥ 270 MPa
- Độ bền uốn của tôn (T-Bend): 0T - 2T
- Khối lượng mạ 2 mặt:
- Z12: 120g/m2/2 mặt
- Z27: 270g/m2/2 mặt
2/ Quy cách tôn kẽm
-
- Khổ tôn: 400mm - 1800mm
- Độ dày: 0.20mm - 3.2mm
- Độ dày thông dụng: tôn mạ kẽm dày 1.5 mm, 0.58 mm, 0.52 mm, 0.5 mm, 0.48 mm, 0.47 mm, 0.45 mm, 0.42 mm, 0.4 mm, 0.37 mm, 0.35 mm, 0.3 mm, 0.25 mm, 0.22 mm, 0.2 mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu
Tôn mạ kẽm có những loại nào?
Có 3 loại tôn mạ kẽm là tôn cuộn mạ kẽm, tôn kẽm tấm phẳng và tôn mạ kẽm cán sóng. Ba loại tôn mạ kẽm chỉ khác nhau về hình dạng, thông số kỹ thuật, còn về cấu tạo thì không có gì khác biệt.
1/ Tôn kẽm dạng cuộn
Tôn kẽm dạng cuộn có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại, được đóng gói dạng cuộn lớn. Tôn cuộn mạ kẽm thường dùng trong sản xuất ống thép, xà gồ, gia công cơ khí, chế tạo máy móc, xây dựng nhà xưởng,...
Quy cách tôn kẽm dạng cuộn:
-
- Độ dày: 0.20 - 3.2mm
- Khổ rộng: 400mm - 1800mm
- Đường kính lõi: 508mm hoặc 610mm
- Trọng lượng cuộn tôn: tối đa 20 tấn
2/ Tôn mạ kẽm tấm phẳng
Tôn mạ kẽm tấm phẳng hay thép tấm mạ kẽm, là sản phẩm có giá thành rẻ nhưng chống được ăn mòn, rỉ sét, bề mặt nhẵn mịn, có tính thẩm mỹ tốt. Tôn mạ kẽm tấm phẳng được làm từ thép tấm cán nguội hoặc cán nóng nên chịu lực tốt, độ bền cao.
Quy cách tôn mạ kẽm tấm phẳng:
-
- Độ dày tôn: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… có thể lên đến 400 mm.
- Chiều rộng: 0.75m, 1m, 1.25m, 1.5m, 1.8m, 2m, 2.4m, 3m, 3.8m
- Chiều dài: 6m, 7m, 8m. 10m, 11m, 12m hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
3/ Tôn cán sóng mạ kẽm
Tôn cán sóng mạ kẽm với bề mặt gồm các hình dạng sóng vuông, sóng tròn, tạo thành các rãnh thoát nước tốt, sử dụng chủ yếu để làm tôn lợp mái. Ngoài ra, tôn mạ kẽm cán sóng cũng được dùng làm vách ngăn nhà xưởng, kho hàng, tấm lợp mái che sân, bãi giữ xe,...
Quy cách tôn cán sóng mạ kẽm:
-
- Tấm lợp 5 sóng vuông - khổ rộng 1.10m
- Tấm lợp 7 sóng vuông - khổ rộng 0.82m
- Tấm lợp 9 sóng vuông - khổ rộng 1.07m
- Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông - khổ rộng 1.10m
- Độ dày tôn kẽm cán sóng: 0.16mm- 1.2mm
Thương hiệu tôn mạ kẽm nào tốt?
Các thương hiệu tôn mạ kẽm chất lượng tốt có thể kể đến là Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Hoa Sen,... Không chỉ nổi bật với chất lượng vượt trội, đầu tư máy móc, trang thiết bị hiện đại trong sản xuất, tôn mạ kẽm của các thương hiệu trên tiếp cận khách hàng với mức giá hợp lý, tương xứng với chất lượng. Có thể thấy, hầu hết sản phẩm tôn mạ kẽm của Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Phương Nam đều được bảo hành thời gian dài, nên khách hàng rất yên tâm khi sử dụng.
Mua tôn mạ kẽm chính hãng, giá rẻ tại nhà máy tôn Mạnh Hà
Nhà máy tôn Mạnh Hà - Đơn vị phân phối tôn mạ kẽm chính hãng, giá rẻ, uy tín tại TPHCM. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, nhà máy tôn Mạnh Hà là địa chỉ tin cậy của nhiều nhà thầu, khách hàng với những ưu điểm như:
-
- Tôn mạ kẽm chính hãng 100%, cung cấp hóa đơn, chứng từ rõ ràng.
- Khách hàng được lựa chọn các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Việt Nhật,...
- Giao hàng tận công trình, nhanh chóng, đúng hẹn, miễn phí tại TPHCM.
- Nhân viên có chuyên môn, tư vấn rõ ràng, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Có ưu đãi 3 -7% và giá tốt khi mua tôn mạ kẽm số lượng lớn.
Liên hệ ngay cho tôn thép Mạnh Hà để được tư vấn chi tiết về các loại tôn mạ kẽm và báo giá mới nhất cùng những chiết khấu hấp dẫn.