Thép U180 là thép chữ U với chiều cao bụng 180mm, có độ bền cao, chịu lực tốt, dễ lắp đặt. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực, cơ khí chế tạo và nội thất công nghiệp.
Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp U180 đa dạng quy cách, có hàng nội địa và nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Cam kết báo giá rõ ràng, chiết khấu đơn hàng lớn và giao tận nơi toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn nhanh chóng.

Thông số kỹ thuật sắt thép U180x64x6, U180x68x7, U180x71x6.2x7.3
- Quy cách: Thép U180x64x6, U180x68x7, U180x71x6.2x7.3
- Chiều dài: 6, 12 m/cây
- Trọng lượng:
- U180x64x6: 90 kg/cây 6m, 180 kg/cây 12m
- U180x68x7: 105 kg/cây 6m, 210 kg/cây 12m
- U180x71x6.2×7.3: 102 kg/cây 6m, 204 kg/cây 12m
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, GOST 380 – 88
- Mác thép: A36, SS400, CT3,…
- Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Nguồn gốc xuất xứ: Posco, An Khánh, Đại Việt, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc...
Quy cách thép hình U180x64x6, U180x68x7, U180x71x6.2x7.3
Thép U180x64x6 cụ thể như sau:
- Chiều cao bụng: 180 (mm)
- Chiều dài cánh: 64 (mm)
- Độ dày bụng: 6 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 90 kg/ cây 6m

Thép U180x68x7 cụ thể như sau:
- Chiều cao bụng: 180 (mm)
- Chiều dài cánh: 68 (mm)
- Độ dày bụng: 7 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 105 kg/ cây 6m

Thép hình U180x71x6.2x7.3 cụ thể như sau:
- Chiều cao bụng: 180 (mm)
- Chiều dài cánh: 71 (mm)
- Độ dày bụng: 6.2 (mm)
- Độ dày cánh: 7.3 (mm)
- Chiều dài: 6 (m)
- Trọng lượng: 102 kg/ cây 6m.

Tiêu chuẩn, mác thép U180
Thép hình U180 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36 (Hoa Kỳ), JIS G3101 (Nhật Bản) và GOST 380 – 88 (Trung Quốc), đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
Các mác thép phổ biến bao gồm A36, SS400, CT3,… phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau trong xây dựng và cơ khí.
Các tiêu chuẩn thép hình tại Việt Nam - Tiêu chuẩn nào dùng cho loại thép hình nào?
Bảng tra quy cách trọng lượng thép U180x64x6, U180x68x7, U180x71x6.2x7.3
Dưới đây là bảng tra quy cách thép U180 mới nhất bao gồm:
Quy cách | Chiều cao H (mm) | Bản cánh B (mm) | Độ dày bụng t1 (mm) | Độ dày cánh t2 (mm) | Trọng lượng (kg/ 6m) | Trọng lượng (kg/ 12m) |
---|---|---|---|---|---|---|
U180x64x6 | 180 | 64 | 6.0 | - | 90 | 180 |
U180x68x7 | 180 | 68 | 7.0 | - | 105 | 210 |
U180x71x6.2x7.3 | 180 | 71 | 6.2 | 7.3 | 102 | 204 |
Ngoài 3 quy cách thông dụng thường được nhắc đến là U180x64x6, U180x68x7 và U180x71x6.2x7.3, thép hình U180 còn tồn tại nhiều kích thước khác nhau về độ dày bụng, độ dày cánh và chiều rộng cánh.
Những kích thước này thường được sản xuất theo đơn đặt hàng riêng hoặc tiêu chuẩn riêng của từng nhà máy như Posco, An Khánh, Vina One, Tisco, Nippon Steel,... Chính vì thế, khi đặt mua thép U180, khách hàng cần xác định chính xác thông số kỹ thuật để tránh nhầm lẫn dẫn đến sai thiết kế hoặc phát sinh chi phí gia công không mong muốn.
Bên dưới đây là bảng thông số kích thước thép U180 không được sử dụng rộng rãi:
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1/d (mm) | t2/t (mm) | Khối lượng (kg/m) | Khối lượng (Kg/cây 12m) |
---|---|---|---|---|---|---|
U180x74x5.1 (t = 9.3) | 180 | 74 | 5.1 | 9.3 | 17.4 | 208.8 |
U180x70x8x11 | 180 | 70 | 8.0 | 11.0 | 22.0 | 264.0 |
U180x70x9x12 | 180 | 70 | 9.0 | 12.0 | 24.2 | 290.4 |
U180x70x5.1 (t = 8.7) | 180 | 70 | 5.1 | 8.7 | 16.3 | 195.6 |
U180x75x7x10.5 | 180 | 75 | 7.0 | 10.5 | ~21.4 | ~256.8 |
U180x70x6.3 | 180 | 70 | 6.3 | – | 17.0 | 204.0 |
U180x64x5.3 | 180 | 64 | 5.3 | – | 15.0 | 180.0 |
U180x68x6.5 | 180 | 68 | 6.5 | – | ~18.6 | ~223.2 |
Lời khuyên chuyên gia sắt U180 dùng để làm gì?
So với các dòng U nhỏ như thép U100 hay thép U120, thép hình U180 nổi bật nhờ chiều cao bụng lớn, khả năng chịu tải cao hơn và độ ổn định kết cấu vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục cần độ bền cơ học cao nhưng vẫn đảm bảo tiết kiệm chi phí hơn so với thép I hoặc H cùng kích cỡ.
- Làm khung dầm, khung cột trong nhà thép tiền chế
- Gia công sườn thùng xe, container và giàn đỡ máy móc
- Làm thanh đỡ máng cáp, thang máng điện
- Sử dụng trong khung cửa cuốn, mái che, nhà xưởng lớn
- Gia cố kết cấu sàn, cầu dẫn tải trọng nặng
- ...

Nhà máy thép U180 được ưa chuộng nhất
- Thép U Posco: Thép U180 Posco nổi bật với độ chính xác gần như tuyệt đối, bề mặt mạ kẽm đẹp, khả năng chịu lực vượt trội. Phù hợp với công trình yêu cầu kỹ thuật cao, nhà thép tiền chế, hoặc kết cấu công nghiệp nặng. Giá dao động khoảng 16.500 – 17.200 VNĐ/kg.
- Thép hình U An Khánh: Là lựa chọn kinh tế cho các công trình trong nước. Thép U180 An Khánh đạt chuẩn JIS/ASTM, độ bền tốt, ổn định trong sản xuất. Giá hợp lý từ 15.000 – 15.600 VNĐ/kg, thích hợp cho các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp vừa.
- Sắt hình U Đại Việt : Sản phẩm U180 từ nhà máy Đại Việt có nguồn cung ổn định, giá thành cạnh tranh, dễ dàng gia công theo yêu cầu. Phù hợp với khung mái nhà xưởng, dầm sàn, giàn thép nhẹ. Giá khoảng 14.800 – 15.400 VNĐ/kg.
Bên dưới đây là 1 số thương hiệu sản xuất thép U180 phổ biến khác quý khách có thể tham khảo:


Báo giá thép U180 mới nhất hôm nay 21/05/2025
Báo giá thép hình U180 tại Tôn Thép Mạnh Hà được cập nhật liên tục theo biến động thị trường và nguồn cung thực tế. Chúng tôi phân phối đa dạng chủng loại từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt,... với cam kết chất lượng và giấy tờ rõ ràng. Giao hàng tận nơi tại TP.HCM và khu vực miền Nam.
Dưới đây là bảng giá thép U180 chi tiết theo từng thương hiệu để khách hàng tiện so sánh và lựa chọn:
Thương hiệu | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
Posco | U180x64x6 | 90 | 17.500 | 1.575.000 |
An Khánh | U180x64x6 | 90 | 15.500 | 1.395.000 |
Đại Việt | U180x64x6 | 90 | 16.000 | 1.440.000 |
Posco | U180x68x7 | 105 | 17.500 | 1.837.500 |
An Khánh | U180x68x7 | 105 | 15.500 | 1.627.500 |
Đại Việt | U180x68x7 | 105 | 16.000 | 1.680.000 |
Posco | U180x71x6.2x7.3 | 102 | 17.500 | 1.785.000 |
An Khánh | U180x71x6.2x7.3 | 102 | 15.500 | 1.581.000 |
Đại Việt | U180x71x6.2x7.3 | 102 | 16.000 | 1.632.000 |
Giá sắt U mới nhất trên thị trường - Cập nhật ngày 21/05/2025
Lưu ý bảng giá thép hình U180:
- Giá thép U180 thay đổi theo từng thời điểm, khối lượng và khu vực giao hàng.
- Hỗ trợ chiết khấu 3–7% cho đơn hàng lớn, từ 2 tấn trở lên.
- Miễn phí giao hàng tại TP.HCM và hỗ trợ vận chuyển đi các tỉnh miền Nam.
- Cung cấp dịch vụ gia công phủ mạ kẽm thường và mạ kẽm nhúng nóng.
- Nhận gia công cắt, chấn, hàn theo yêu cầu kỹ thuật với chi phí hợp lý.
Dịch vụ gia công thép hình giá tốt, theo yêu cầu, bản vẽ, đúng kích thước, gia công nhanh
Địa chỉ mua thép U180 giá rẻ, chính hãng, CK 3-7% - Tôn thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ đáp ứng nhu cầu mua thép hình U180 chất lượng cao với giá thành hợp lý. Đại lý cam kết mang đến trải nghiệm mua hàng chuyên nghiệp và sản phẩm đảm bảo:
- Thép U180 được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, cam kết chính hãng 100%.
- Sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt,…
- Đảm bảo hàng mới 100%, không cũ, không gỉ sét.
- Đội ngũ tư vấn có chuyên môn cao, hỗ trợ nhanh chóng và tận tâm.
- Giao hàng nhanh, miễn phí tại nội thành TP.HCM, hỗ trợ vận chuyển các tỉnh.
- Hợp đồng rõ ràng, xuất hóa đơn VAT đầy đủ, quy trình mua hàng linh hoạt.


Giải đáp câu hỏi thường gặp khi mua sắt U180
Các quy cách phổ biến gồm: U180x64x6, U180x68x7, U180x71x6.2x7.3, với độ dày và trọng lượng khác nhau phù hợp nhiều nhu cầu thi công.
Có. Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp đầy đủ thép U180 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu của công trình.
Tùy vào tải trọng và khẩu độ, kỹ sư thường tính trung bình 5–6 cây thép U180 (dài 6m/cây) cho dầm dài 30m. Nên tham khảo thiết kế kết cấu để tính chính xác.
Nếu còn bất cứ câu hỏi nào về sản phẩm hay cần báo giá thép U180 chi tiết, hãy liên hệ ngay đến hotline của Tôn Thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ sớm nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Giá rẻ hơn nhiều đại lý, còn được CK, sẽ quay lại