Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp thép tấm SKD11 uy tín, là đơn vị hợp tác của nhiều nhà thầu, với sản phẩm chất lượng, độ bền cao và giá thành hợp lý. Khách hàng luôn tin tưởng lựa chọn các sản phẩm của tôn thép Mạnh Hà vì chúng tôi luôn chú trọng đến chất lượng thép, nhập hàng từ nhà máy uy tín và có nhiều ưu điểm hấp dẫn cho khách hàng thân thiết. Đừng ngần ngại liên hệ để được nhân viên hỗ trợ, tư vấn.
Thép tấm SKD11 là thép gì? Có ứng dụng và ưu điểm gì?
Thép tấm SKD11 là thép tấm sản xuất theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản với hàm lượng carbon và crom cao. Thép tấm SKD11 là vật liệu sử dụng chủ yếu trong ngành khuôn dập nguội. Thép SKD11 có nhiều ưu điểm vượt trội, sản xuất khuôn dập có độ chính xác cao, bền chắc, tuổi thọ vượt trội.
1/ Thép tấm SKD11 dùng để làm gì?
Ứng dụng thép tấm SKD11 chủ yếu trong việc sản xuất khuôn dập, các sản phẩm sử dụng trong ngành cơ khí như:
- Sản xuất các công cụ cắt chính xác như dao, kéo, lưỡi cưa….
- các ứng dụng làm việc ở nhiệt độ cao và ở nhiệt độ thấp như làm khuôn nóng và làm các chi tiết gia công trong điều kiện lạnh như khuôn dập, con lăn, trục vít,…
- Sản xuất khuôn dập, ép chết có độ dày nhỏ hơn 6 mm với độ chính xác cao.
- Gia công các loại kéo, lưỡi dao dát và cán ren dùng trong công nghiệp cơ khí.
- Sản xuất các khuôn dập và ép đùn trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, khuôn dập trượt thanh trượt chịu mài mòn, khuôn đúc vẽ sâu, khuôn ép đùn lạnh,
2/ Thép tấm SKD11 có ưu điểm gì?
Thép tấm SKD11 có các ưu điểm sau:
- Sau khi xử lý nhiệt, thép tấm SKD11 đạt độ cứng cao lên đến khoảng 60HRC, giúp chịu được áp lực và mài mòn trong quá trình sử dụng.
- Thép SKD11 có khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cao như trong quá trình gia công kim loại.
- Sự cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo của thép tấm SKD11 có thể chịu được tải trọng cao mà vẫn duy trì tính linh hoạt và độ bền sản phẩm.
- Thép SKD11 có đặc tính thấm tốt, ứng suất thấp, giảm nguy cơ biến dạng và gãy vỡ trong quá trình sử dụng.
- Thép tấm SKD11 duy trì độ sắc bén của lưỡi dao hoặc khuôn mẫu trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật thép tấm SKD11
- Tiêu chuẩn: JIS, GB, ASTM, BS, DIN
- Mác thép tương đương: D2/T30402, 1.2379 X155CrvMo12-1, KD11, X160 CrMoV 12, CR12MO1V1 CR12MOV, BD2
- Độ dày: 2li – 80 li
- Chiều rộng: 1200mm – 3500mm
- Chiều dài: 2500mm – 12000mm
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Ukraina, Đài Loan, Thái Lan, Malaysia…
1/ Tiêu chuẩn mác thép, xuất xứ thép tấm SKD11
Thép tấm SKD11 tuân thủ theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, với các mác thép tương đương sau:
- Mác thép D2/T30402 theo tiêu chuẩn ASTM/AISI/UNS/SAE – Mỹ.
- Mác thép 1.2379 X155CrvMo12-1 theo tiêu chuẩn DIN/WNr – Đức.
- Mác thép KD11 theo tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản.
- Mác thép X160CrMoV12 theo tiêu chuẩn AFNOR – Pháp.
- Mác thép CR12MO1V1 CR12MOV theo tiêu chuẩn GB – Trung Quốc.
- Mác thép BD2 theo tiêu chuẩn BS – Anh.
2/ Thành phần hóa học thép SKD11
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
Carbon (C) | 0.9 – 1.5 |
Silic (Si) | ≤ 0.4 |
Mangan (Mn) | ≤ 0.4 |
Photpho (P) | ≤ 0.025 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.025 |
Crom (Cr) | ≤ 12 |
Molybdenum (Mo) | 0.8 – 1.0 |
Vanadium (V) | 0.2 – 0.35 |
3/ Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn của thép tấm SKD11
Hình thức | Nhiệt độ (°C) | Môi trường | Độ cứng |
Ủ | 800 ~ 850 | Làm nguội chậm | < 248 HB |
Tôi | 1000 ~ 1050 | Ngoài không khí | – |
980 ~ 1030 | Tôi trong dầu | ||
Ram | 150 ~ 200 | Không khí nén | ≥ 58 HRC |
500 ~ 580 |
4/ Bảng tra quy cách thép tấm SKD11 tham khảo
Độ dày | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg/ m2) |
---|---|---|---|
2 li | 1200 - 1250 - 1500 | 2500 - 6000 | 15.7 |
3 li | 1200 - 1250 - 1500 | 6000 - 9000 - 12000 | 23.55 |
4 li | 1200 - 1250 - 1500 | 6000 - 9000 - 12000 | 31.4 |
5 li | 1200 - 1250 - 1500 | 6000 - 9000 - 12000 | 39.25 |
6 li | 1500 - 2000 | 6000 - 9000 - 12000 | 47.1 |
7 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 54.95 |
8 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 62.8 |
9 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 70.65 |
10 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 78.5 |
11 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 86.35 |
12 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 94.2 |
13 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 | 6000 - 9000 - 12000 | 102.05 |
14li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 | 6000 - 9000 - 12000 | 109.9 |
15 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 | 6000 - 9000 - 12000 | 117.75 |
16 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 125.6 |
17 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 133.45 |
18 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 141.3 |
19 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 149.15 |
20 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 157 |
21 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 164.85 |
22 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 172.7 |
25 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 196.25 |
28 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 219.8 |
30 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 235.5 |
35 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 274.75 |
40 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 314 |
45 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 353.25 |
50 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 392.5 |
55 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 431.75 |
60 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 471 |
80 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 628 |
Báo giá thép tấm SKD11 hôm nay 31/10/2024 tại tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép tấm SKD11 tại Tôn thép Mạnh Hà, cập nhật mới nhất hôm nay 31/10/2024 để khách hàng tham khảo, tính toán chi phí vật tư. Bảng giá thép tấm SKD11 bao gồm:
- Độ dày: 2 – 80 li
- Khổ rộng: 1200 – 3500mm
- Chiều dài: 2500 – 12000mm
- Giá thép tấm SKD11 hiện nay là 20.000 VND/kg
Độ dày | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Đơn giá (đ/ kg) |
---|---|---|---|
2 li | 1200 - 1250 - 1500 | 2500 - 6000 | 20.000 |
3 li | 1200 - 1250 - 1500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
4 li | 1200 - 1250 - 1500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
5 li | 1200 - 1250 - 1500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
6 li | 1500 - 2000 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
7 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
8 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
9 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
10 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
11 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
12 li | 1500 - 2000 - 2500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
13 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
14li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
15 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
16 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
17 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
18 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
19 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
20 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
21 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
22 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
25 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
28 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
30 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
35 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
40 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
45 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
50 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
55 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
60 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
80 li | 1500 - 2000 - 2500 - 3000 - 3500 | 6000 - 9000 - 12000 | 20.000 |
Lưu ý: Báo giá thép tấm SKD11 trên đây chỉ dùng để tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đơn hàng, vị trí giao hàng,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên gửi báo giá thép SKD11 chính xác nhất.
Đại lý tôn thép Mạnh Hà – địa chỉ phân phối thép tấm SKD11 nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng, ưu đãi 3-7%
Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn mua thép tấm SKD11 ở đâu giá tốt, chất lượng, hãy đến ngay tôn thép Mạnh Hà. Vì chúng tôi có:
- Thép SKD11 chính hãng, có chứng từ, hóa đơn nhập hàng và thông tin hàng hóa rõ ràng.
- Nguồn hàng nhập từ các nhà máy lớn tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Malaysia,…
- Nhiều chiết khấu hấp dẫn, giá thép tấm SKD11 cạnh tranh, tiết kiệm chi phí vật tư.
- Đội ngũ tư vấn viên có trình độ, kinh nghiệm, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm tối ưu nhất.
- Xe tải lớn, đảm bảo giao thép tận nơi đúng hẹn, đủ số lượng, không làm trễ tiến độ thi công.
- Kho hàng lớn, có sẵn hàng để cung cấp khi cần thiết.
Bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm, đại lý hoặc cần tư vấn thép tấm SKD11 chi tiết, hãy liên đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ ngay hôm nay.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
thép chất lượng, nên mua