Nhà cung cấp thép tấm C45 uy tín nhất TPHCM – Tôn thép Mạnh Hà là lựa chọn tối ưu cho khách hàng khi có nhu cầu mua thép tấm C45 để sử dụng. Tôn thép Mạnh Hà tự hào là đơn vị cung ứng thép chất lượng cho nhiều công ty, nhà thầu xây dựng, đảm bảo độ bền và ngân sách thi công. Khách hàng chọn Mạnh Hà không vì chúng tôi luôn nỗ lực đem đến những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý. Gọi ngay để được tư vấn.
Thép tấm C45 là gì? Ứng dụng, ưu điểm?
Thép tấm C45 là một loại thép carbon trung bình được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo. “C45” biểu thị hàm lượng carbon trong thép, chiếm khoảng 0.45% theo trọng lượng. Nhờ hàm lượng carbon này, thép C45 sở hữu độ cứng khá cao, đạt khoảng 170-210 HBW theo thang đo Brinell, tương đương 19-23 HRC theo thang đo Rockwell C.
Thép C45 mang lại sự cân bằng tốt giữa độ cứng, độ bền và độ dẻo dai, phù hợp cho nhiều ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực và gia công cơ khí.
1/ Ứng dụng của thép tấm C45
Trong đời sống, thép tấm C45 được ứng dụng rất phổ biến, có thể kể đến là:
- Chi tiết máy: Bánh răng, trục, trục khuỷu, bulông, đai ốc…
- Khuôn mẫu: Chế tạo khuôn dập, khuôn ép nhựa…
- Kết cấu: Các bộ phận chịu lực trong máy móc, thiết bị.
- Gia công cơ khí: Chế tạo các chi tiết máy yêu cầu độ bền và độ chính xác.
2/ Thép tấm C45, S45C có ưu điểm gì?
- Thép tấm C45, S45C có khả năng chống bào mòn và oxy hóa tốt, đảm bảo chất lượng, hiệu suất trong môi trường khắc nghiệt.
- Với độ bền kéo trong khoảng 570 – 690 MPa, thép tấm C45 có khả năng chịu tải trọng cao, khó nứt gãy khi có tác động ngoại lực lớn.
- Thép C45 có tính đàn hồi tốt và giới hạn chảy cao, linh hoạt trong mọi ứng dụng, dễ dàng gia công, tạo hình.
- Thép C45 cứng, chịu được va đập tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính bền cao.
- So với nhiều loại thép nguyên liệu khác, thép tấm C45 rẻ hơn, tối ưu chi phí trong quá trình chế tạo và sản xuất.
Thông số kỹ thuật thép tấm C45, S45C
Thép tấm C45 (EN 10083)
- Thành phần hóa học: C: 0.42 – 0.50%, Si: 0.17 – 0.37%, Mn: 0.50 – 0.80%, P ≤ 0.035%, S ≤ 0.035%
- Kích thước: Chiều rộng: 1200 – 3000mm, Chiều dài: 6000 – 12000mm, Độ dày: 2 – 80mm
- Cơ tính: Giới hạn chảy: ≥ 355 MPa, Độ bền kéo: 540 – 750 MPa, Độ giãn dài: ≥ 18%
- Khả năng gia công: Tốt, dễ hàn, cắt, uốn, rèn.
- Ứng dụng: Chi tiết máy, trục, bánh răng, bulông, khuôn mẫu…
1/ Tiêu chuẩn sản xuất
Thép tấm C45 sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10083
2/ Tiêu chuẩn tương đương
Một số tiêu chuẩn và mác thép tương đương với tiêu chuẩn EN 10083 trong sản xuất thép tấm C45 là:
Tiêu chuẩn | Mác thép |
JIS G 4051 | S45C |
DIN 17200 | C45 |
NFA 33-101 | AF65-C45 |
UNI 7846 | C45 |
BS 970 | 070 M 46 |
UNE 36011 | C45k |
SAE J 403-AISI | 1045/1046 |
3/ Thành phần hoá học
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) |
C (Carbon) | 0.42 – 0.50 |
Si (Silic) | 0.15 – 0.35 |
Mn (Mangan) | 0.50 – 0.80 |
P (Photpho) | 0.025 |
S (Lưu huỳnh) | 0.025 |
Cr (Crom) | 0.20 – 0.40 |
4/ Đặc tính cơ lý của thép C45
Chỉ số cấp bền thép tấm C45 theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75:
- Độ bền đứt: 610 MPa
- Độ bền kéo: 360 MPa
- Độ giãn dài: 16%
- Độ cứng: 23 HRC
5/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép tấm C45 mới nhất 2025
Độ dày (li) | Chiều rộng | Chiều dài cuộn | Trọng lượng 1m2 (kg) |
---|---|---|---|
2 | 1.2m / 1.25m / 1.5m | 2.5m / 6m | 15.7 |
3 | 1.2m / 1.25m / 1.5m | 6m / 9m / 12m | 23.55 |
4 | 1.2m / 1.25m / 1.5m | 6m / 9m / 12m | 31.4 |
5 | 1.2m / 1.25m / 1.5m | 6m / 9m / 12m | 39.25 |
6 | 1.5m / 2.0m | 6m / 9m / 12m | 47.1 |
7 | 1.5m / 2.0m / 2.5m | 6m / 9m / 12m | 54.95 |
8 | 1.5m / 2.0m / 2.5m | 6m / 9m / 12m | 62.8 |
9 | 1.5m / 2.0m / 2.5m | 6m / 9m / 12m | 70.65 |
10 | 1.5m / 2.0m / 2.5m | 6m / 9m / 12m | 78.5 |
11 | 1.5m / 2.0m / 2.5m | 6m / 9m / 12m | 86.35 |
12 | 1.5m / 2.0m / 2.5m | 6m / 9m / 12m | 94.2 |
13 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m | 6m / 9m / 12m | 102.05 |
14 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m | 6m / 9m / 12m | 109.9 |
15 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m | 6m / 9m / 12m | 117.75 |
16 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 125.6 |
17 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 133.45 |
18 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 141.3 |
19 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 149.15 |
20 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 157 |
21 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 164.85 |
22 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 172.7 |
25 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 196.25 |
28 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 219.8 |
30 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 235.5 |
35 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 274.75 |
40 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 314 |
45 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 353.25 |
50 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 392.5 |
55 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 431.75 |
60 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 471 |
80 | 1.5m / 2.0m / 2.5m / 3.0m / 3.5m | 6m / 9m / 12m | 628 |
Báo giá thép tấm C45 hôm nay 11/02/2025 tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Báo giá thép tấm C45 tại Tôn thép Mạnh Hà được cập nhật mới nhất hôm nay 11/02/2025 để khách hàng tham khảo. Bảng giá thép tấm C45 bao gồm:
- Khổ rộng: 1.2 – 3.5m
- Chiều dài: 6 – 12m
- Độ dày: 2 – 80 mm
- Giá thép tấm C45 dao động từ 15.000 – 17.000 VND/kg
Độ dày (li) | Chiều rộng (m) | Chiều dài cuộn (m) | Đơn giá (đ/m) |
2 | 1.2m – 1.5m | 2.5m / 6m | 15.000 – 17.000 |
3 | 1.2m – 1.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
4 | 1.2m – 1.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
5 | 1.2m – 1.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
6 | 1.5m – 2.0m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
7 | 1.5m – 2.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
8 | 1.5m – 2.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
9 | 1.5m – 2.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
10 | 1.5m – 2.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
11 | 1.5m – 2.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
12 | 1.5m – 2.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
13 | 1.5m – 3.0m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
14 | 1.5m – 3.0m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
15 | 1.5m – 3.0m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
16 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
17 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
18 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
19 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
20 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
21 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
22 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
25 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
28 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
30 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
35 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
40 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
45 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
50 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
55 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
60 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
80 | 1.5m – 3.5m | 6m / 9m / 12m | 15.000 – 17.000 |
Lưu ý: Báo giá thép tấm C45 trên đây chỉ dùng để tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đơn hàng, vị trí giao hàng,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên gửi báo giá thép tấm C45 chính xác nhất.
Mua thép tấm C45, S45C chính hãng tại đại lý tôn thép Mạnh Hà, ưu đãi 3-7%
Đại lý tôn thép Mạnh Hà là đơn vị uy tín cung cấp thép tấm C45, S45C chính hãng, được nhiều khách hàng tin tưởng và hợp tác hơn 10 năm qua. Mua thép tấm C45 tại Mạnh Hà, khách hàng có thể yên tâm vì:
- Sắt tấm C45, S45C nhập chính hãng các nhà máy lớn từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga,… có chứng nhận chất lượng rõ ràng.
- Xuất trình đầy đủ hóa đơn mua hàng, thông tin, tiêu chuẩn sản xuất, quy cách.
- Giá thép tấm C45 là giá tốt nhất, giá đại lý cấp 1.
- Có nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
- Được nhân viên có chuyên môn, kinh nghiệm tư vấn, hỗ trợ lựa chọn sản phẩm.
- Mạnh Hà có xe tải công suất lớn, giao thép tận công trình, miễn phí cho đơn hàng tại TPHCM.
Nếu khách hàng còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên tư vấn, báo giá thép tấm C45 mới nhất và các ưu đãi hiện có tại cửa hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
5 sao, giá tốt, giao hàng nhanh, nhân viên ok