Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp đến khách hàng thép tấm A515 chính hãng, chất lượng tốt với giá cả phải chăng. Mạnh Hà là đại lý sắt thép đã có hơn 10 năm kinh nghiệm, được nhiều nhà thầu tin tưởng và hợp tác trong nhiều công trình lớn nhỏ. Khách hàng mua thép tấm A515 tại Mạnh Hà sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Thép tấm A515, A516 là gì?
Thép tấm A515, A516 là loại thép tấm cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515, ASTM A516 của Mỹ. Thép tấm A515, A516 ứng dụng chủ yếu trong sản xuất nồi hơi và bình chứa áp lực nhờ khả năng chịu được nhiệt độ và áp lực cao.
1/ Thép tấm A515 có ưu điểm gì?
Thép tấm A515 có một số ưu điểm nổi bật hơn các loại thép tấm khác như:
- Thép tấm A515 có tính đàn hồi bền kéo cao, có khả năng chịu được áp lực, va đập và tải trọng mà không bị biến dạng quá mức, đảm bảo tính ổn định của cấu trúc và thiết bị.
- Với khả năng chịu oxy hóa tốt, thép tấm A515 giúp duy trì áp suất bên trong nồi hơi và van một cách ổn định trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
- Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 có tính bền nóng cao và khả năng chịu nhiệt tốt, duy trì tính ổn định ở nhiệt độ cao trong thời gian dài mà không biến dạng hay mất tính chất cơ học.
- Thép tấm A515, A516 đa dạng độ dày, phù hợp với nhiều yêu cầu của khách hàng trong các ứng dụng khác nhau.
- Phù hợp với mọi phương pháp hàn, gia công, rút ngắn thời gian lắp đặt và thuận tiện khi kết hợp với các vật liệu khác.
2/ Ứng dụng
Là một loại thép chịu nhiệt chất lượng, độ bền cao, thép tấm A515 được ứng dụng làm:
- Nồi hơi cho các nhà máy điện, nhà máy hóa chất,…
- Nồi hơi đốt với nhiều loại nhiên liệu như than đá, dầu, khí, bã mía,…
- Bình hơi và bình khí nén và các thiết bị chịu áp lực.
- Kết cấu giàn khoan, bồn bể lưu trữ xăng dầu và các chất lỏng khác trong ngành công nghiệp dầu khí.
- Bình nhiên liệu và các thành phần khác của động cơ trong ngành công nghiệp ô tô.
- Cấu trúc chịu lực và chịu nhiệt cho các công trình cầu đường, cẩu trục và thiết bị nâng.
- Kết cấu nhà xưởng và các cấu trúc nhà máy công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật của thép tấm A515
- Độ dày: 4mm – 50mm
- Chiều dài: 6m
- Chiều rộng: 1.5m – 2m
- Mác thép: A515 Gr 60, A515 Gr 65, A515 Gr 70
- Tiêu chuẩn: ASTM A515 – Mỹ
1/ Thành phần hóa học thép tấm A515 – A516
Mác thép | Độ dày (mm) | C % (max) | Si % | Mn % (max) | P % (max) | S % (max) |
---|---|---|---|---|---|---|
ASTM A515 Gr 60 | t ≤ 25 | 0.24 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 60 | 25 < t ≤ 50 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 60 | 50 < t ≤ 100 | 0.29 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 60 | 100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 60 | t > 200 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 65 | t ≤ 25 | 0.28 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 65 | 25 < t ≤ 50 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 65 | 50 < t ≤ 100 | 0.33 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 65 | 100 < t ≤ 200 | 0.33 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 65 | t > 200 | 0.33 | 0.15 - 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 70 | t ≤ 25 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 70 | 25 < t ≤ 50 | 0.33 | 0.15 - 0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 70 | 50 < t ≤ 100 | 0.35 | 0.15 - 0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 70 | 100 < t ≤ 200 | 0.35 | 0.15 - 0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A515 Gr 70 | t > 200 | 0.35 | 0.15 - 0.40 | 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 55 | t ≤ 12.5 | 0.18 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 55 | 12.5 < t ≤ 50 | 0.20 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 55 | 50 < t ≤ 100 | 0.22 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 55 | 100 < t ≤ 200 | 0.24 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 55 | t > 200 | 0.26 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60 | t ≤ 12.5 | 0.21 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60 | 12.5 < t ≤ 50 | 0.23 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60 | 50 < t ≤ 100 | 0.25 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60 | 100 < t ≤ 200 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60 | t > 200 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60S | t ≤ 12.5 | 0.21 | 0.15 - 0.40 | 0.6 - 0.9 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60S | 12.5 < t ≤ 50 | 0.23 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60S | 50 < t ≤ 100 | 0.25 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60S | 100 < t ≤ 200 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60S | t > 200 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65 | t ≤ 12.5 | 0.24 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65 | 12.5 < t ≤ 50 | 0.26 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65 | 50 < t ≤ 100 | 0.28 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65 | 100 < t ≤ 200 | 0.29 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65 | t > 200 | 0.29 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65S | t ≤ 12.5 | 0.24 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65S | 12.5 < t ≤ 50 | 0.26 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65S | 50 < t ≤ 100 | 0.28 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65S | 100 < t ≤ 200 | 0.29 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65S | t > 200 | 0.29 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70 | t ≤ 12.5 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70 | 12.5 < t ≤ 50 | 0.28 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70 | 50 < t ≤ 100 | 0.30 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70 | 100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70 | t > 200 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70S | t ≤ 12.5 | 0.27 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70S | 12.5 < t ≤ 50 | 0.28 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70S | 50 < t ≤ 100 | 0.30 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70S | 100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 70S | t > 200 | 0.31 | 0.15 - 0.40 | 0.85 - 1.2 | 0.035 | 0.035 |
2/ Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm A515 – A516
Tiêu chuẩn | Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
Giới hạn chảy
(min) |
Độ bền kéo | Độ giãn dài | ||
ASTM A515 | Gr 60 | 220 MPa | 415 – 550 MPa | 21 % |
Gr 65 | 240 MPa | 450 – 585 MPa | 19 % | |
Gr 70 | 260 MPa | 485 – 620 MPa | 17 % | |
ASTM A516 | Gr 55 | 205 MPa | 380 – 515 MPa | 23 % |
Gr 60 | 220 MPa | 415 – 550 MPa | 21 % | |
Gr 60S | 220 MPa | 415 – 550 MPa | 21 % | |
Gr 65 | 240 MPa | 450 – 585 MPa | 19 % | |
Gr 65S | 240 MPa | 450 – 585 MPa | 19 % | |
Gr 70 | 260 MPa | 485 – 620 MPa | 17 % | |
Gr 70S | 260 MPa | 485 – 620 MPa | 17 % |
Các loại thép tấm A515 thông dụng
Hiện nay thép tấm A515 có hai loại chính là thép bền nhiệt và thép chịu nhiệt độ cao.
- Thép bền nhiệt: Là thép có khả năng được nhiệt độ từ 900 – 1300 độ C mà không bị biến dạng, cong vênh. Thép bền nhiệt có độ bền cao, tải trọng lớn, thường dùng để sản xuất các sản phẩm yêu cầu tải trọng cao.
- Thép chịu nhiệt độ cao: Là thép chịu được ăn mòn khi nhiệt độ trên 1000 độ C, ứng dụng nhiều trong sản xuất công nghiệp, các loại máy móc hạng nặng.
Báo giá thép tấm A515 hôm nay 04/10/2024 tại đại lý thép Mạnh Hà
Báo giá thép tấm A515 mới nhất tại Tôn thép Mạnh Hà được cập nhật 04/10/2024 để khách hàng tham khảo. Báo giá thép tấm A515 đầy đủ độ dày, khổ tấm, bao gồm:
- Khổ rộng: 1500 – 2000mm
- Chiều dài: 6000mm
- Độ dày: 4 – 50 mm
- Giá thép tấm A515 dao động từ 25.000 – 28.000 VND/kg
Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/tấm) | Xuất xứ | Giá bán (VNĐ/ kg) |
4 x 1500 x 6000 | 282.6 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
5 x 1500 x 6000 | 353.2 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
6 x 1500 x 6000 | 423.9 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
8 x 1500 x 6000 | 565.2 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
10 x 1500 x 6000 | 706.5 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
12 x 1500 x 6000 | 847.8 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
14 x 1500 x 6000 | 989.1 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
6 x 2000 x 12000 | 1130.4 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
8 x 2000 x 12000 | 1507.2 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
10 x 2000 x 12000 | 1884 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
12 x 2000 x 12000 | 2260.8 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
14 x 2000 x 12000 | 2637.6 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
16 x 2000 x 12000 | 3014.4 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
18 x 2000 x 12000 | 3391.2 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
22 x 2000 x 12000 | 4144.8 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
30 x 2000 x 12000 | 5562 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
35 x 2000 x 12000 | 6594 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
40 x 2000 x 12000 | 7536 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
45 x 2000 x 12000 | 8748 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
50 x 2000 x 12000 | 9420 | Hàn Quốc – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 |
Lưu ý: Báo giá thép tấm A515 trên đây chỉ dùng để tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đơn hàng, vị trí giao hàng,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên gửi báo giá thép tấm A515 chính xác nhất.
Đại lý thép Mạnh Hà – Địa chỉ phân phối thép tấm A515 – A516 chính hãng uy tín tại tphcm, giao hàng toàn Miền Nam, giảm 3-7%
Mua thép tấm A515 – A516 tại địa chỉ phân phối sắt thép uy tín số 1 TPHCM, Miền Nam – Tôn thép Mạnh Hà, khách hàng sẽ nhận được:
- Thép tấm A515 có xuất xứ rõ ràng, nhãn mác, thông tin đầy đủ.
- Nhập thép từ các nhà máy lớn, uy tín của Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, có chứng hóa đơn nhập hàng.
- Giá thép tấm A515 chiết khấu lớn, ưu đãi cho khách hàng thân thiết, đặt hàng số lượng nhiều.
- Được tư vấn bởi đội ngũ nhân viên có chuyên môn, kinh nghiệm.
- Mạnh Hà có xe tải lớn, giao thép tận nơi đủ số lượng, chi phí hợp lý.
- Hàng luôn có sẵn trong kho và cung cấp khi khách hàng cần.
Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên hỗ trợ và nhận báo giá thép tấm A515 chính xác, kèm theo nhiều ưu đãi mới nhất tại cửa hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Rất tốt, thép đa dạng quy cách, giá ok