Nhà cung cấp thép tấm A36 uy tín số 1 tại TPHCM, Miền Nam – Tôn thép Mạnh Hà là đơn vị được nhiều nhà thầu tin tưởng. Với hơn 10 năm hoạt động trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, Mạnh Hà đã xây dựng được lòng tin với khách hàng nhờ chất lượng vượt trội và giá thép tấm A36 phải chăng. Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Thép A36 là gì? Ưu điểm, ứng dụng?
Thép A36 là thép hợp kim cường độ cao, sản xuất dạng tấm theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Hoa Kỳ. Thép A36 có tỷ lệ carbon thấp và được sản xuất theo phương pháp cán nóng nên có độ dẻo cao, chống rỉ sét tốt và ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
1/ Thép tấm A36 có ưu điểm gì?
Thép tấm A36 có một số ưu điểm nổi bật có thể kể đến là:
- Hàm lượng carbon trong thép tấm A36 là dưới 0.26% nên thép có độ dẻo, độ bền kéo cao, chịu được tải trọng và chịu biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Thép A36 dễ gia công cắt, khoan, mài, phù hợp với nhiều phương pháp hàn như MIG, TIG, hàn điện cực bịt.
- Khả năng chống mài mòn tốt do được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, không bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên.
- Dễ bảo quản, không cần quá chú trọng đến phương pháp bảo quản mà vẫn đảm bảo chất lượng thép.
2/ Thép A36 dùng để làm gì?
Ứng dụng thép tấm A36 rất đa dạng, có mặt trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng: Xây dựng khung cấu trúc chịu lực, cột trụ, vách ngăn cho các nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, văn phòng, tòa nhà, nhà ở dân dụng,…
- Cơ khí: Sản xuất máy móc và dụng cụ như khung máy, vỏ máy, đồ gá, bản lề,…
- Đóng tàu: Gia công các thành phần cấu trúc của tàu thuyền như sàn, thân tàu, vách ngăn, thùng chứa hàng,…
- Sản xuất đồ gia dụng: Thép tấm A36 được sử dụng để sản xuất các thiết bị gia dụng như bếp ga, kệ tivi, tủ bếp, bàn ghế, giường, tủ quần áo…
- Thiết bị điện tử: Sản xuất thiết bị điện tử như tủ lạnh, tủ đông, lò vi sóng, vỏ tivi, máy giặt,…
Thông số kỹ thuật thép tấm A36
- Tiêu chuẩn ASTM A36 – Mỹ
- Mác thép: A36
- Mác thép tương đương: A572, A515, A516, Q345B, Q235, SKD11, SS400…
- Độ dày: 3mm – 200mm
- Chiều rộng tấm: 1.5 – 3m
- Chiều dài tấm: 3 – 12m.
- Xuất xứ: Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia…
1/ Thành phần hóa học thép tấm A36
Nguyên tố | Hàm lượng |
Carbon (C) | ≤ 0.26% (max) |
Mangan (Mn) | 0.80% – 1.20% |
Silic (Si) | ≤ 0.4% (max) |
Photpho (P) | ≤ 0.04% (max) |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05% (max) |
Copper | ≤ 0.2% (min) |
2/ Đặc tính cơ học thép A36
Thông số | Giá trị |
Tính chất cơ học |
|
Độ bền kéo cuối cùng | 400 – 550 MPa (58-80 ksi) |
Độ bền uốn | Độ dày ≤ 200mm: 250 MPa (36 ksi) |
Độ dày > 200mm: 220 MPa (32 ksi) | |
Độ dãn dài | ≥ 20 – 23% |
Độ cứng Brinell | 119 – 162 HB |
Mô đun đàn hồi | 200 GPa (29 x 10^3 ksi) |
Mô đun cắt | 19.3 GPa (11.5 x 10^3 ksi) |
Tỉ lệ Poisson | 0.26% |
Tính chất vật lý |
|
Mật độ | 7.85 g/cm³ (0.284 lb/in³) |
Điểm nóng chảy | 1.425-1.538 °C |
3/ Quy cách thép tấm A36
Thép tấm A36 được sản xuất với nhiều quy cách từ độ dày, chiều dài, chiều rộng để đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu khách hàng. Một số quy cách thép A36 thông dụng như sau:
- Độ dày: 3li, 4 li, 5 li, 6 li, 8 li, 9 li, 10 li, 12 li, 13 li,…, 150 li, 180 li, 200 li
- Chiều rộng tấm: 1500mm – 2000mm – 3000mm
- Chiều dài tấm: 3000mm – 6000mm – 12000mm
- Trọng lượng: 23.55 – 1570 kg/m2
4/ Bảng tra kích thước trọng lượng thép tấm A36 mới nhất
Độ dày (li) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm | Trọng lượng 1m2 (kg) |
---|---|---|---|
3 | 1500 - 2000 | 3000 - 6000 - 12000 | 23.55 |
4 | 1500 - 2000 | 3000 - 6000 - 12000 | 31.4 |
5 | 1500 - 2000 | 3000 - 6000 - 12000 | 39.25 |
6 | 1500 - 2000 | 3000 - 6000 - 12000 | 47.1 |
8 | 1500 - 2000 | 3000 - 6000 - 12000 | 62.8 |
9 | 1500 - 2000 | 3000 - 6000 - 12000 | 70.65 |
10 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 78.5 |
12 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 94.2 |
13 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 102.05 |
14 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 109.9 |
15 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 117.75 |
16 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 125.6 |
18 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 141.3 |
20 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 157 |
22 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 172.7 |
25 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 196.25 |
28 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 219.8 |
30 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 235.5 |
32 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 251.2 |
34 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 266.9 |
35 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 274.75 |
36 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 282.6 |
38 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 298.3 |
40 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 314 |
44 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 345.4 |
45 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 353.25 |
50 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 392.50 |
55 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 431.75 |
60 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 471 |
65 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 510.25 |
70 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 549.5 |
75 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 588.75 |
80 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 628 |
82 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 643.7 |
85 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 667.25 |
90 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 706.5 |
95 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 745.75 |
100 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 785 |
110 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 863.5 |
120 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 942 |
150 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 1177.5 |
180 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 1413 |
200 | 1500 - 2000 - 3000 | 3000 - 6000 - 12000 | 1570 |
Bảng giá thép tấm A36 mới nhất 04/10/2024
Báo giá thép tấm A36 được Tôn thép Mạnh Hà cập nhật mới nhất hôm nay 04/10/2024 để khách hàng tham khảo. Bảng giá thép tấm A36 đầy đủ độ dày, khổ tấm, bao gồm:
- Khổ rộng: 1.5 – 3m
- Chiều dài: 3 – 12m
- Độ dày: 3 – 200 li
- Giá thép tấm A36 dao động từ 12.000 – 15.000 VND/kg
Độ dày (li) | Chiều rộng | Chiều dài | Đơn giá (đ/kg) |
---|---|---|---|
3 | 1.5m - 2m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
4 | 1.5m - 2m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
5 | 1.5m - 2m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
6 | 1.5m - 2m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
8 | 1.5m - 2m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
9 | 1.5m - 2m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
10 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
12 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
13 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
14 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
15 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
16 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
18 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
20 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
22 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
25 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
28 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
30 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
32 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
34 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
35 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
36 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
38 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
40 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
44 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
45 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
50 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
55 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
60 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
65 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
70 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
75 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
80 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
82 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
85 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
90 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
95 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
100 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
110 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
120 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
150 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
180 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
200 | 1.5m - 3m | 3m - 12m | 12.000 - 15.000 |
Lưu ý: Báo giá thép tấm A36 trên đây chỉ dùng để tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo số lượng đơn hàng, vị trí giao hàng,… Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với tôn thép Mạnh Hà để được nhân viên gửi báo giá thép A36 chính xác nhất.
Mua thép tấm A36 chính hãng, giá gốc, tiết kiệm 5-10% tại đại lý tôn thép Mạnh Hà
Đại lý tôn thép Mạnh Hà cung cấp đến khách hàng các sản phẩm thép tấm A36 chất lượng với giá thành phải chăng. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp đầy đủ thông tin, chứng từ nhập thép tấm A36 từ nhà máy để khách hàng kiểm tra.
- Thép A36 tại đại lý là thép nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Trung Quốc, của các nhà máy lớn, uy tín.
- Giá thép tấm A36 rẻ hơn, có chiết khấu cho khách hàng thân thiết, đặt hàng số lượng lớn, hợp tác lâu dài.
- Nhân viên tư vấn có chuyên môn, kinh nghiệm, thân thiện, hỗ trợ tận tình mọi yêu cầu.
- Giao thép tận công trình, đủ số lượng, theo thời gian thỏa thuận, chi phí hợp lý.
Lựa chọn tôn thép Mạnh Hà để mua thép tấm A36 là một quyết định đúng đắn của khách hàng. Liên hệ đến hotline để được nhân viên của chúng tôi hỗ trợ sớm nhất.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên sản xuất và cung cấp tôn, sắt thép, inox và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng và công ty sản xuất tại tphcm và toàn Miền NamCông ty Tôn Thép Mạnh Hà
Hotline Phòng Kinh Doanh 24/7
xuanmanhha
Giá ok, chất lượng tốt